Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 42 Sinh san huu tinh o thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. I. Khái niệm về sinh sản hữu tính: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. 1. Ví dụ: 1.Lá thuốc bỏng  cây thuốc bỏng Trong cácmía ví dụ 2.Ngọn mía giâm  cây mớitrên ví dụ là  hình sinh sản 3.Bí đỏ ra hoa nào  quả hạtthức  nảy mầm  cây bí vô tính? 2. Khái niệm: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái thông Hình thức 3 có gì khác so qua sự thụ tinh tạo nên hợp tử, hợp tử phát vớilàhình thức vàmới. 2? sản triển Thế thànhnào phôi rồisinh thành cơ1hữu thể. tính?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA. Hoa 1. Cấu tạo hoada chuét 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt Hoa liÔu. Hoa c¶i. Hoa bëi. Hoa có cấu tạo như 1. Cấu tạo hoa: thế nào?. Hoa c©y khoai t©y. Hoa t¸o t©y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một Mộthoa hoagồm gồmcác cácbộ bộphận phậnsau: sau:. 1-Bao phÊn. 2-Cuèng nhÞ. 3- Trµng hoa 4- §µi hoa 5- Cuèng hoa. 6-§Çu nhôy 7-Vßi nhôy. 8-Tói ph«i 9-BÇu nhôy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa: 2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi: a. Hình thành hạt phấn: b. HìnhQuan thànhsát túisơ phôi: đồ hãy trình. bày diễn biến và kết quả của quá trình hình thành hạt phấn và hình thành túi phôi?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CHƯƠNG IV Tiết 4 5. 2n. Tế bào mẹ hạt phấn. Giảm phân n. n. n. n. Nguyên phân Nhân sinh dưỡng Hạt Phấn. Nhân sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CHƯƠNG IV Tiết 4 5. 2n. Tế bào mẹ hạt phấn. Giảm phân n. Hạt phấn có phải là giao tử n đực không? n n Nguyên phân Nhân sinh dưỡng. Hạt Phấn. Nhân sinh sản.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 2n. tế bào mẹ của đại bào tử. Giảm phân. n. n. Tiêu biến. n. n. 3 lần nguyên phân. 2 trợ bào. 3 tế bào đối cực. 2 nhân thứ cấp. trứng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: a. Thụ phấn: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2. Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: a. Thụ phấn: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2. Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Hạt phấn. Thế nào là thụ phấn?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: a. Thụ phấn: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2. Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Khái niệm: Thụ phấn là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị tới nhụy. Các hình thức thụ phấn: + Tự thụ phấn + Giao phấn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoa cây B. Hoa cây A.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: b. Thụ tinh: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào?. Thụ tinh là gì?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: b. Thụ tinh: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Núm nhụy. Hạt phấn Ống phấn. 2 tinh tử Bầu noãn. Nhân cực noãn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh: b. Thụ tinh: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Quá trình thụ tinh: Sinh trưởng Ống phấn xuyên qua vòi nhụy  lỗ túi phôi  túi phôi giải phóng ra 2 nhân (2 tinh tử). +Một nhân hợp nhất với tế bào trứng  hợp tử (2n) +Nhân còn lại hợp nhất với nhân lưỡng bội ở trung tâm túi phôi  Nhân tam bội (3n), khởi đầu nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. Cả 2 giao tử tham gia vào quá trình thụ tinh gọi là thụ tinh kép Ý nghĩa: Hình thành, cấu tạo, dự trữ chất dinh Quan sát tranh và cho biết dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi hình tại sao gọi là thụ tinh kép? thành cây con tự dưỡng đảm bảo cho hậu thế, Thụ tinh kép có ý nghĩa thích nghi cao với điều kiện biến đổi của môi gì? trường để duy trì nòi giống.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> *. NhËn xÐt - Những đặc trng của sinh sản hữu tính: + Cã qu¸ tr×nh h×nh thµnh vµ hîp nhÊt cña giao tử đực và giao tử cái. + Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen. + Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *. NhËn xÐt - Những đặc trng của sinh sản hữu tính: - ­u thÕ cña sinh s¶n h÷u tÝnh so víi sinh s¶n v« tÝnh: + T¨ng kh¶ n¨ng thÝch nghi cña hËu thÕ víi môi trờng sống luôn thay đổi. + T¹o sù ®a d¹ng di truyÒn cung cÊp nguån vËt liÖu phong phó cho chän läc tù nhiªn vµ tiÕn ho¸..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 4. Quá trình hình thành hạt, quả: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. b.Hình thành quả:  Quả do bầu nhụy phát triển thành. Quả không qua thụ tinh noãn gọi là quả đơn tính Quan sát tranh và hãy cho biết có cấu nhưnhư thế nào? Quảquả được hìnhtạo thành thế Nêu vai trò của quả nào?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 4. Quá trình hình thành hạt, quả: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. a.Hình thành hạt: Noãn thụ tinh (chứa hợp tử và tế bào tam Quá trình hình thành hạt diễn bội) phát triển hạt ra như thế nào? + Hợp tử  phôi + Tế bào tam bội  nội nhũ (phôi nhũ) Có hai loại hạt: + Hạt có nội (câyloại 1 láhạt mầm) Cónhũ những nào? + Hạt không có nội nhũ (cây 2 lá mầm).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45. 4. Quá trình hình thành hạt, quả: I. KHÁI NIỆM II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA 1. Cấu tạo hoa 2.Hình thành hạt phấn và túi phôi 3. Thụ phấn và thụ tinh 4. Hình thành hạt, quả 5.Sự chín của quả, hạt. b.Hình thành quả:  Quá trình chín của quả bao gồm những biến đổi về mặt sinh lý. Sinh hoá làm cho quả chín có độ mềm, màu sắc, hương vị hấp dẫn thuận lợi cho sự phát tán hạt. Quá trình chín của quả diễn ra như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TRÒ CHƠI Ô CHỮ 1 2. T. G. 3 4 5. TỪ KHOÁ. H. Ụ. T. I. N. H. Ả. M P H Â N Sinhphấn sảnđược vô tính Hạt Đây là cơ quan Là quá trình Ử Nhân lưỡng bội G vận I chuyển Acó O T Bốn tiểu bào tử đơn không sự hợp nhất từ nhị đến sinh sản hữu tính ở trong đó có sự hợp (2n) ở trung tâm của bội được tạo ra là nhờ quá giữa các loại? núm nhuỵ gọi quá T nhất H của Ụ các P H giao Ấ N thực vật? loại trình nào? túi phôi còn? gọi là trình I. T Ế. i. tử? gì? B À O C o. H. Ự C. O. A.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CHƯƠNG IV Tiết 45.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×