Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.74 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán:. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH. Người thực hiện: Phan Xuân Thu.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Toán: Kiểm tra bài cũ:. 1 . Đàn vịt có 48 con, trong đó có 1/8 số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt? Bài giải: Số con vịt bơi dưới ao là 48 : 8 = 6(con) Số con vịt ở trên bờ là: 48 - 6 = 42(con) Đáp số: 42 con.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Bảng nhân 9 Toán:. 9 được lấy 1 lần, ta viết: 9x1= 9. 9 được lấy 2 lần, ta có: 9 x 2 = 9 + 9 = 18 Vậy:. 9 x 2 = 18.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 9 được lấy 3 lần, ta có: 9 x 3 = 9+ 9+ 9 = 27 Vậy:. 9 x 3 = 27. 9 x 4 = 9+ 9+ 9+ 9 = 36 Vậy:. 9 x 4 = 36.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Bảng nhân 9 Toán: 9x1= 9. 9 x 6 = 54. 9 x 2 = 18. 9 x 7 = 63. 9 x 3 = 27. 9 x 8 = 72. 9 x 4 = 36. 9 x 9 = 81. 9 x 5 = 45. 9 x 10 = 90.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Bảng nhân 9 Toán: Luyện đọc thuộc lòng. 9x1= 9. 9 x 6 = 54. 9 x 2 = 18. 9 x 7 = 63. 9 x 3 = 27. 9 x 8 = 72. 9 x 4 = 36. 9 x 9 = 81. 9 x 5 = 45. 9 x 10 = 90.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Toán: Bảng nhân 9 Luyện đọc thuộc lòng. 9x1= 9. 9 x 6 = 54. 18 9 x 2 =18. 9 x 7 = 63. 9 x 3 = 27. 9 x 8 = 72. 9 x 4 = 36. 9 x 9 = 81. 9 x 5 = 45. 9 x 10 = 90.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Tính nhẩm 9 x 4 = 36. 9 x 5 = 45. 9x1= 9. 9 x 8 = 72. 9 x 3 = 27. 9 x 9 = 81. 9 x 2 = 18. 9 x 10 = 90. 9 x 7 = 63. 0x9= 0. 9 x 6 = 54. 9x0= 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tính a). 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71. 9x3x2= =. 27 x 2 54. b). 9 x 7 25 = 63 25 = 38. 9x9:9 = =. 81 : 9 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012 Toán: Bảng nhân 9. • Tóm tắt: 1 tổ: 9 bạn 3 tổ: …bạn?. Giải: Số học sinh lớp 3B là: 9 x 3 = 27 (học sinh) Đáp số: 27 học sinh.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 9. 18 27 36 45 54 63 72 81 90.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán:. Bảng nhân 9 Nối phép tính với kết quả đúng 9x8=. 54. 9x0=. 27. 9x6=. 36. 9x3=. 72. 9x4=. 0. 9x7=. 63.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng nhân 9. 9x1= 9. 9 x 6 = 54. 9 x 2 =18. 9 x 7 = 63. 9 x 3 = 27. 9 x 8 =72. 9 x 4 = 36. 9 x 9 = 81. 9 x 5 =45. 9 x 10 =90.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 Bảng nhân 9 Toán: Luyện đọc thuộc lòng. 9x1= 9. 9 x 6 = 54. 9 x 2 = 18. 9 x 7 = 63. 9 x 3 = 27. 9 x 8 = 72. 9 x 4 = 36. 9 x 9 = 81. 9 x 5 = 45. 9 x 10 = 90.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>