Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.95 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN : Toán Ngườiưthựcưhiện:ưNguyễnưThịưThương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ví dụ: 4 Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài mvà 5 2 chiều rộng m . 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1m. . 1m. 2 m 3. 4 m 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 8 là tổng số ô của hình chữ nhật 1m. 4x2=8 4 5. 2 3. 1m. 2. 15 là tổng số ô của hình vuông. 3. m. 5 x 3 = 15 4 m 5. 4 5. 2 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quy tắc tắc Quy. Muốn nhân nhân hai hai phân phân số, số, ta ta lấy lấy Muốn tử số số nhân nhân với với tử tử số, số, mẫu mẫu số số nhân nhân tử với mẫu mẫu số. số. với.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện tập:. 1 Tính a). 4 6 x 5 7. b). 2 1 x 9 2. c). 1 8 x 2 3. d). 1 1 8 7. 6 Một hình chữ nhật có chiều dài m và 3 7 chiều rộng 3 m.Tính diện tích hình chữ nhật đó. 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng! 3. 4 5 A.. 4+ 3 5 +7. 7 =. 4X3 c.. 5X7. =. X. 7. =? 4X3. b.. 12. 5. 12. 4X3. 35. d.. 5X4. 12 =. 5. 12 =. 20.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng! 1. 7 9. 9x 2. =. 7+1 c.. 9 +2. =?. 2. 7X1. 7. 7x1 A.. X. b.. 18. 11. =. 7X1. 8 =. 9. 7. d.. 2X2. 9. 7 =. 4.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng!. 8. 1 9 1x8 A.. b.. 9x3. 8 =. 1X8 9. X. 3. =?. c.. 24 8. =. 9. 8. 1X8 9x3. =. 27. 1+8 d.. 9+3. 9 =. 12.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng!. 2 8 2+ 1 A.. 8 +7. 8X7. X. 7. =?. =. b.. 15. 28. 7. =. 2X1. 1 =. 2. 2X1. 3. 2X1 c.. 1. d.. 4X7. 7. 2 =. 28.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>