Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG Lop 2 213doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI. HỘI THI HỌC SINH GIỎI ĐỀ THI CÁ NHÂN MÔN TOÁN Thêi gian lµm bµi: 90 phót Năm học 2012-2013. (Thí sinh không được viết vào đây) Người chấm. Điểm. (Kỳ thi, ngày 01 tháng 02 năm 2013) Dành cho học sinh lớp 2. 1.............................................. Số Phách (do chủ tịch HĐT ghi). 2.............................................. MÃ ĐỀ 213. Bằng chữ:.............................................................................. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài tập dới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm) 57 + 18 = ? A. 65. B. 56. C. 75. D. 57. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm) Tìm x : x + 43 = 51 A.. x = 12. B. x = 94. C. x = 18. D. x = 8. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm) 7+3+8=? A. 18. B. 8. C. 10. D. 17. Câu 4: Tuần này, thứ sáu là ngày 1. Tuần sau thứ sáu là ngày. (0,5 điểm) A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 5: Lan có 16 quyển vở, Lan cho em ½ số vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu quyển vở. A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 6: Em 7 tuổi, anh hơn em 8 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? (0,5 điểm) A. 14. B. 18. C. 15. D. 17. Câu 7: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 53 + 4. 57. 54 + 16. 93. 63 + 30. 48. 47 + 1. 67 77. Câu 8: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: (0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Phần tự luận (16 điểm) Câu 1: Tính. (2 điểm) 78 - 21 - 29 7+9-8 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. Câu 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 86 – 49 ............................... 57 + 39 ............................... 100 - 74 ............................... 65 + 37 ............................... ............................... ............................... ............................... ............................... .............................. .............................. .............................. .............................. .............................. ............................... ............................... ............................... Câu 3: Tìm x: (2 điểm) a) x + 78 = 100 – 10. b) 96 – x = 37 + 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. Câu 4: (10 điểm) Hai bạn Pó và Dê có 18 viên bi. Nếu bạn Pó cho bạn Dê 2 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi bạn Pó có bao nhiêu viên bi. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. (Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi) PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 5 I. Phần trẵc nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÃ ĐỀ. 512. MÃ ĐỀ. 513. Bài 1. C. Bài 1. C. Bài 2. A. Bài 2. D. Bài 3. D. Bài 3. A. Bài 4. B. Bài 4. B. Bài 5. C. Bài 5. `B. Bài 6. B. Bài 6. C. Bài 7. D. Bài 7. Bài 8 Phần 2. Bài 8. D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×