Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiet 129 tong ket ngu phap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.51 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ:. từ quát Động từtừ, động Tính từtừ? EmTừ hãyloại nhắc lại ý Danh nghĩa khái của danh từ, tính. Ý nghĩa khái quát. Là những từ chỉ vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm). Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: 1. Trong số các từ in đậm sau đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ? a) Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống DT. ĐT. TT. được. ( Nguyễn Đình Thi,Tiếng nói văn nghệ) b) Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào. ĐT ( Kim Lân,Làng) c) Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, DT. ĐT. làm phu hồ cho nó.. DT. ĐT. ( Kim Lân, Làng). d) Đối với cháu, thật là đột ngột […]. TT. ( Nguyễn Thành Long,Lặng lẽ Sa pa) e)Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung TT sướng. ( Nam Cao, Lão Hạc) TT.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: 2: Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước những từ thích hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho biết mỗi từ trong ba cột đó thuộc từ loại nào.. a) những, các, một b) hãy, đã, vừa c) rất, hơi, quá. /. . . rất . . …./ hay /. . .đã . . …./ đọc /. .một . . . …./ lần. /. hãy . . …./ nghĩ ngợi. Danh từ một lần một cái (lăng) những làng một ông (giáo). /. một . . …../ cái(lăng) /. vừa . . …../ phục dịch. /. .những . ……..../ làng /. .đã . …../ đập. Động từ đã đọc đã đập vừa phục dịch hãy nghĩ ngợi. /. .rất . …../ đột ngột /. .một . …../ ông(giáo). /.rất . . …../ phải /.quá,rất . ….. . ./ sung sướng. Tính từ rất hay rất đột ngột rất phải quá sung sướng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: 3. Danh từ, động từ, tính từ có thể đứng sau các từ : Kết hợp về phía trước. Từ loại. những, các, một, mỗi, mọi, từng …. Danh từ.  Các từ chỉ số lượng. làng, lần, lăng…. hãy, chớ, đừng, vừa, mới, sắp,…. Động từ.  Các phó từ. đập, nghĩ ngợi, phục dịch …. rất, hơi quá, lắm, cũng …  Các phó từ chỉ mức độ. Tính từ. hãy, đột ngột, sung sướng….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: Danh từ, động từ, tính từ có thể đứng trước các từ : Từ loại. Kết hợp về phía sau. Danh từ. này, ấy, nọ, kia, đó…. (làng, lần, lăng…). Động từ (đập, nghĩ ngợi, phục dịch…) Tính từ (hãy, đột ngột, sung sướng…).  Chỉ từ rồi, xong, vào, lên….  Phó từ quá, lắm, tuyệt, cực kì ….  Phó từ chỉ mức độ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: 4. BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DT, ĐT, TT Khả năng kết hợp. Em hãy lập bảng tổng kết về khả năng kết hợp của Ý nghĩa khái quát Kết hợp về phía Từ loại Kết hợp về phía danh từ, động từ, tính từ ? của từ loại trước sau Chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm) Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. Các từ chỉ số lượng: những, các, một , mỗi, mọi, từng … Các phó từ: hãy, chớ, đừng, đang, sẽ, vừa … Các phó từ chỉ mức độ: rất, tuyệt,hơi, quá…. danh từ làng, lần, lăng…. động từ nghĩ ngợi, phục dịch, đọc, đập … tính từ Đột ngột,phải, hãy,sung. Chỉ từ: đó, này, kia, ấy, nọ, … Phó từ: đi, lên, vào, xong, rồi …. Phó từ : quá, lắm, cực kì, tuyệt ….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: THẢO LUẬN NHÓM ( 3 phút ) 5. Trong những đoạn trích sau đây, các từ in đậm vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ thuộc từ loại nào? a) Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động. → “tròn” là TT, ở câu (a) nó được dùng như ĐT. b) Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ. → “lí tưởng” là DT, ở câu (b) nó được dùng như TT. c)Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì ở cô gái ngồi trước mặt đằng kia. → “băn khoăn ” là TT, ở câu (c) nó được dùng như DT. Lưutìm ý: hiểu Trong một số trường danh xét từ, gì Qua những đoạn tríchhợp trên ba emtừ rútloại ra nhận động từ,tượng tính từ có hiện về hiện chuyển loạitượng từ? chuyển loại từ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. a/ Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên. . (Nguyễn Minh Châu, Bến BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) quê) Số từ. - ba. Đại từ. Lượng từ. Chỉ từ. Phó từ. Quan hệ từ - ở. Trợ từ. - chỉ. -. Tình thái từ. Thán từ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. b/ Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy. . BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪlược LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc ngà) Số từ. - ba. Đại từ. - tôi. - bao nhiêu - bao giờ. Lượng từ. Chỉ từ. - ấy. Phó từ. Quan hệ từ. Trợ từ. - ở - của. - chỉ -. nhưng - như. Tình thái từ. Thán từ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm ( màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. c/ Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt – cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt. . THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC(Nguyễn Minh Châu, Bến BẢNG (Ngoài ba từ loại chính) quê Số ) Đại từ Lượng Chỉ từ Phó Quan Trợ Tình Thán từ. - ba. từ. - tôi. - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ. - những - ấy. từ. hệ từ. - ở - mới- của. - đã. - đã. nhưng - như. từ. - chỉ. - - ngay. thái từ. từ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. d/ - Trời ơi, chỉ còn có năm phút ! . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa) BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) Số từ. - ba. Đại từ. - tôi. - bao nhiêu - năm - bao giờ - bấy giờ. Lượng từ. Chỉ từ. - những - ấy. Phó từ. Quan hệ từ. - ở - mới- của. - đã. - đã. Trợ từ - chỉ. - - ngay nhưng - chỉ - như. Tình thái từ. Thán từ - Trời ơi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. e/ - Quê anh ở đâu thế ? - Hoạ sĩ hỏi. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa) THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) BẢNG Số từ. Đại từ. - tôi. Lượng từ. Chỉ từ. - những - ấy - bao nhiêu - đâu - năm - bao giờ - bấy giờ - ba. Phó từ. Quan hệ từ. - ở - mới- của. - đã. - đã. Trợ từ - chỉ. - - ngay nhưng - chỉ - như. Tình thái từ. Thán từ -Trời ơi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. g/ - Đã bao giờ Tuấn… sang bên kia chưa hả ? . (Nguyễn Minh THỐNG Châu, BếnKÊ quê) BẢNG CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) Số từ. Đại từ. - tôi. Lượng từ. Chỉ từ. - những - ấy - bao nhiêu - đâu - năm - bao giờ - bấy giờ - ba. Phó từ. Quan hệ từ. - ở - mới- của. - đã. - đã. Trợ từ - chỉ. - - ngay nhưng - chỉ - như. Tình thái từ - hả. Thán từ -Trời ơi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. h/ - Bố đang sai con làm cái việc gì lạ thế ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê) BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) Số từ. - ba. Đại từ. - tôi. - bao nhiêu - năm - bao giờ - bấy giờ. Lượng từ. Chỉ từ. - những - ấy. - đâu. Phó từ - đã. Quan hệ từ. - ở - mới- của. Trợ từ - chỉ. - - ngay -- đang nhưng - chỉ đã - như. Tình thái từ - hả. Thán từ - Trời ơi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP A- TỪ LOẠI: I. Danh từ, động từ, tính từ: II. Các từ loại khác: 1. Hãy sắp xếp các từ in đậm (màu xanh) trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới. BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (Ngoài ba từ loại chính) Số từ. Đại từ. - tôi. Chỉ từ. Phó từ. - những. - ấy - đâu. - đã. Quan hệ từ - của. Trợ từ. Tình thái từ. Thán từ. - chỉ. - hả. - Trời ơi. - mới nhưng - chỉ đang -- như - ngay -- đã ở Những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu 2. Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu tạonghi câu vấn nghi cả để. - bao nhiêu - bao giờ - năm - bấy giờ - ba. Lượng từ. 2. cácvấn. từ: à, ư, hử, …. chúng thuộc loại tình thái từ. Cho biếthả, cáchở, từ ấy thuộc từ loại nào?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP B. CỤM TỪ : 1. Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in đậm. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm danh từ.. a.... tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó ..., một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất phương Đông, nhưng cũng đồng thời rất mới, rất hiện đại. (Lê Anh Trà, Phong cách Hồ Chí Minh, cái vĩ đại gắn với cái giản dị).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP b. Ông khoe những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng. (Kim Lân, Làng). c. Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác, rồi đi thẳng. Tiếng cười nói xôn xao của đám người mới tản cư lên ấy vẫn dõi theo. (Kim Lân, Làng).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP 2. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in đậm. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ. a.Vừa lúc ấy, tôi đã đến gần anh. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh. (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà). b. Ông chủ tịch làng em vừa lên cải chính ... (Kim Lân, Làng).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP 3. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in đậm. Chỉ ra những yếu tố phụ đi kèm với nó.. Nam a....để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, Nam một lối sống rất bình dị dị, rất Việt Nam, rất phương Đông Đông, nhưng cũng đồng thời mới rất hiện đại. đại rất mới, (Lê Anh Trà, Phong cách Hồ Chí Minh, cái vĩ đại gắn với cái giản dị). Cụm tính từ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP b. Những khi biết rằng cái sắp tới sẽ không êm ả thì chị tỏ ra bình tĩnh đến phát bực. (Lê Minh Khuê, Những ngôi sao xa xôi). c. Không, lời gởi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phong phú và sâu sắc hơn. (Nguyễn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ). Dấu hiệu: Có thể thêm “rất” vào phía trước phần trung tâm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TRÒ CHƠI XEM HÌNH XÁC ĐỊNH DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Ôn lại các kiến thức vừa tổng kết về các từ loại. 2. Soạn trước các bài tập ở phần cụm từ. 3. Tìm hiểu cụm từ thông qua việc tìm phần trung tậm của các cụm từ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×