Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tin hoc lop 7 Tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.2 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7 Tiết 13. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức - Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. - HS hiểu khái niệm ô, Khối ô, địa chỉ ô. 1.2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập công thức trong ô tính. 1.3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. 2. Nội dung Biết tính toán một vài phép toán và nhập được công thức trờn trang tớnh. 3. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 4. Tổ chức các hoạt động học tập 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2. Kiểm tra miệng Kiểm tra 15 phỳt: 1. nờu cỏc thành phần chớnh trờn trang tớnh? TL: Hộp tờn, khối, thanh cụng thức. 2. Có bao nhiêu kiểu dử liệu cơ bản mà em đó học? nờu rừ từng dử liệu, cho vớ dụ. Tl: Có 2 kiểu dử liệu cơ bản: kiểu số và kiểu chữ. Vớ dụ: kiểu dử liệu số: 0.1.2.3.4…. Kiểu chử: trường giang,… 4.3. Tiến trỡnh học: HĐ của GV. Nội dung bài học.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 1: sử dụng công để tính toán.. 1. Sử dụng công thức để tính toán.. GV: Chương trình bảng tính có khả năng rất - Trong bảng tính có thể sử dụng các ưu việt đó là tính toán. phép tính +, - , *, /, ^, % để tính toán. - Trong bảng tính ta có thể dùng các công thức - Trong bảng tính cũng cần phải thực để thực hiện các phép tính. hiện thứ tự phép tính: HS: Nghe, quan sát GV làm mẫu và ghi chép + Với biểu thức có dấu ngoặc: Ngoặc vào vở. ( )  { } ngoặc nhọn. GV: Lấy VD: 3 + 5. + Các phép toán luỹ thừa -> phép GV: Giới thiệu các phép toán. Mỗi phép toán nhân, phép chia  phép cộng, phép GV lấy 1 VD và lưu ý cho HS các ký hiệu trừ. phép toán. + Vị trí của các phép toán trên bàn phím. ? Trong toán học, ta có thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào? HS: Trả lời. GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2. 2. Nhập công thức. GV: Yêu cầu HS quan sát H22 trong SGK.. - Để nhập công thức vào 1 ô cần làm như sau:. HS quan sát H22 SGK và quan sát trên bảng. + Chọn ô cần nhập công thức. GV vẽ hình minh hoạ lên bảng.. + Gõ dấu =. - Yêu cầu HS thực hành:. + Nhập công thức. + Mở máy. + Nhấn Enter chấp nhận. + Chạy chương trình EXCEL + Mở 1 File mới + Gõ Công thức sau: (40 – 12)/7+ ( 58+24)*6 HS thực hành theo cặp trên máy. GV: Kiểm tra các bước thực hiện trên máy của HS GV: Đưa ra chú ý cho HS:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nếu chọn 1 ô không có công thức và quan sát Thanh công thức, em sẽ thấy nội dung trên thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. Tuy nhiên, nếu trong ô đó có công thức, các nội dung này sẽ khác nhau. VD các em quan sát H23 SGK HS: Chú ý lắng nghe.. 4.4. Tổng kết ? Để nhập một công thức vào 1 ô ta phải chú ý đến điều gì đầu tiên? (Đánh dấu = trước công thức) ? Hãy nhập một công thức gồm các biểu thức có chứa phép toán cộng, trừ, nhân chia vào 1 ô. sau đó nhấn Enter để hoàn tất. Sau đó quan sát trên thanh công thức và so với dữ liệu trong ô vùa nhập. 4.5. Hướng dẫn học tập - Đọc thông tin hướng dẫn SGK - Chú ý các bước GV đã hướng dẫn. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện 5. Phụ Lục Sỏch tin học quyển 2 dành cho thcs. Tuần 7 Tiết 14. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính (TT) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức - HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô. 1.2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập thành thạo công thức trong ô tính. 1.3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Nội dung Địa chỉ công thức, địa chỉ ô tính, các kí hiệu phép toán trong trong bảng tính. 3. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. 4. Tổ chức các hoạt động dạy và học 4.1. ổn định tổ chức và kiểm diện. 4.2. Kiểm tra miệng GV yêu cầu 2, 3 HS mở máy và thực hành cách nhập một công thức vào 1 ô trong bảng tính. (GV Quan sát HS thực hiện – nhận xét và cho điểm) 4.3. Tiến trình dạy học. HĐ của GV. Ghi bảng 3. Sử dụng địa chỉ công thức. GV: Trên thanh công thức hiển thị A1, em Ví dụ: hiểu công thức đó có nghĩa gì? A2 = 20 HS: Trả lời - Đó là Cột A, hàng 1. B3 = 18 GV: Yêu cầu thực hành:. Trung bình cộng tại C3:. Nhập các dữ liệu: A2=20; B3=18; Tính trung Công thức: = ( A2+ C3)/2 bình cộng tại ô C3 = (20+18)/2. HS: Thực hành theo cặp trên máy tính. ? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, thì kết quả tại ô C3 như thế nào? HS: Trả lời - Kết quả không thay đổi. * Chú ý  Như vậy, nếu dữ liệu trong ô A2 thay đổi thì - Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3 thay ta phải nhập lại công thức tính ở ô C3. đổi thì kết quả ở ô C3 cũng thay đổi - Có 1 cách thay cho công thức = ( 20+18)/2 theo. em chỉ cần nhập công thức = ( A2+B3)/2 vào ô C3, nội dung của ô C3 sẽ được cập nhật mỗi khi nội dung các ô A2 và B3 thay đổi. - Yêu cầu HS thực hành theo nội dung trên..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS: Thực hành tại chỗ trên máy tính của mình. (Cho HS thực hành nhiều lần theo cách thay đổi dữ liệu ở các ô). 4.4. Tổng kết - Sử dụng địa chỉ ô trong công thức. 4.5. Hướng dẩn học tập - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện. Chuẩn bị trước bài thực hành số 3 5. Phụ lục ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×