Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tu ngu ve chim choc lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc vào nhóm thích hợp: a) Gọi tên theo hình dáng M: chim cánh cụt b) Gọi tên theo tiếng kêu M: tu hú c) Gọi tên theo cách kiếm ăn M: bói cá (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc vào nhóm thích hợp: a) Gọi tên theo hình dáng M: chim cánh cụt b) Gọi tên theo tiếng kêu M: tu hú c) Gọi tên theo cách kiếm ăn M: bói cá (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ). Gọi tên theo hình dáng M: chim cánh cụt. Gọi tên theo tiếng kêu M: tu hú. chim bói tucánh hú cá cụt. Gọi tên theo cách kiếm ăn M: bói cá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010 TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI :Ở ĐÂU?. Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc vào nhóm thích hợp: (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh ) Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn. M: chim cánh cụt. cú mèo. cuốc. M: tu hú. M: bói cá. gõ kiến. chim sâu. quạ. vàng anh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:. Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn. M: chim cánh cụt. M: tu hú. M: bói cá. vàng anh. cuốc. chim sâu. cú mèo. quạ. gõ kiến.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp:. Chim chích bông. đà điểu. vẹt. chào mào. đại bàng. chim sẻ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn M: chim cánh cụt vàng anh. M: tu hú cuốc. cú mèo. quạ. M: bói cá chim sâu gõ kiến. Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a. Bông cúc trắng mọc ở đâu ? - Bông cúc trắng mọc ở bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, ... b. Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? - Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. c. Em làm thẻ mượn sách ở đâu ? - Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn M: chim cánh cụt vàng anh,cú mèo. M: tu hú cuốc, quạ. M: bói cá chim sâu, gõ kiến. Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: - Bông cúc trắng mọc ở bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, ... - Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. - Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường. Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu”cho mỗi câu sau: a. Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. - Sao Chăm chỉ họp ở đâu ? b. Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. - Em ngồi ở đâu ? c. Sách của em để trên giá sách. - Sách của em để ở đâu ?. M: Sao Chăm chỉ họp ở đâu?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đội 1. Đội 2. 80 70 60 50 40 30 20 10. 80 70 60 50 40 30 20 10. ? ?. 1. ?. 2. ?. 3. ?. 4. ?. 5. ?. 6. W. VE T V CUMEO CHAO OM A O V I T C OO C Ô NNG. W. Đây là từbắt chỉ tiếng hót của 4. Con 1.Loài 6.5. 2. Đây gìTên chim có làcánh, loài loài 3. rấtChim chim chim giỏi ngày ngày mình múa xuống gìchước đầu rất ngủ khoác aođẹp đội lim tiếng chơi áo mào và dim trắng, đêm người rấtchim? đêm duyên vềlặn và rình đẻđộng lội trứng dáng? bắt bờvật? chuột? sông? xinh ? ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: Gọi tên theo hình dáng. Gọi tên theo tiếng kêu. Gọi tên theo cách kiếm ăn. M: chim cánh cụt. M: tu hú. M: bói cá. vàng anh, cú mèo. cuốc, quạ. gõ kiến, chim sâu. Bài 2: Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau: a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ? - Bông cúc trắng mọc ở bên bờ rào, giữa đám cỏ dại, ... b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ? - Chim sơn ca bị nhốt trong lồng. - Em làm thẻ mượn sách ở thư viện nhà trường. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ? Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu”cho mỗi câu sau: a. Sao Chăm chỉ họp ở đâu ? - Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường. b. Em ngồi ở đâu ? -Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái. c. Sách của em để ở đâu ? -Sách của em để trên giá sách..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×