Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

cam ung dien tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.18 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dßng ®iÖn. Tõ trêng 1. Tõ trêng. ?. Dßng ®iÖn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 38. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG CHÍNH 1.Thí nghiệm 2.Khái niệm từ thông 3.Hiện tượng cảm ứng điện từ 4.Chiều của dòng điện cảm ứng. Định luật Len-xơ 5.Định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ Vận dụng 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. THÍ NGHIEÄM a) Thí nghieäm 1 * Thí nghieäm. N. 0. 4. S.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. THÍ NGHIEÄM a) Thí nghieäm 1 * Thí nghieäm. N. S. 0. TN 1B 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> SS TN1B. PT TN. 6. NN.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. THÍ NGHIEÄM a) Thí nghieäm 1 ** Nhaän xeùt Khi nam châm, ống dây đứng yên Kim điện keá chæ 0  Khoâng coù doøng ñieän trong oáng daây Khi có chuyển động tương đối giữa nam châm vaø oáng daây  Coù doøng ñieän trong oáng daây. KL Số đường sức xuyên qua ống dây biến đổi  Coù doøng ñieän trong oáng daây. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. THÍ NGHIEÄM b) Thí nghieäm 2 * Thí nghieäm. 8. 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. THÍ NGHIEÄM b) Thí nghieäm 2. 0. * Thí nghieäm. TN 2B 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TN 2B. R PT TN. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. THÍ NGHIEÄM b) Thí nghieäm 2 ** Nhaän xeùt Không có chuyển động tương đối giữa nam châm điện và vòng dây nhưng trong vòng dây vẫn xuất hiện dòng điện khi con chạy chuyển động.. KL Khi con chạy chuyển động  số đường sức từ xuyên qua vòng dây biến thiên  xuất hiện dòng điện trong vòng dây 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. THÍ NGHIEÄM c) Kết luận. Khi số đường sức xuyên qua mạch điện kín biến đổi thì trong mạch xuaát hieän doøng ñieän.. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG a) Định nghĩa từ thông - Xeùt moät maët phaúng  dieän tích S ñaët trong từ trường đều B.  - Veõ vectô phaùp tuyeán n .  -  là góc hợp bởi B và n.  = BScos. (38.1).  là Cảm ứng từ thông qua tiết diện S (từ thông) 13. n . S. B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG a) Định nghĩa từ thông Chuù yù : n. B. n. B. n. . . S. B. S. S.  laø goùc nhoïn  laø goùc tuø =0   = BS <0 >0 Thông thường : Chọn  nhọn   > 0 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG b) Ý nghĩa của từ thông  = BScos Choïn S = 1 m2,  = 0   = B Quy ước vẽ số đường sức từ qua 1 đon vị diện tích đặt vuông góc với đường sức bằng trị số của cảm ứng từ B. B. n S. YÙ nghóa : Từ thông diễn tả số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG. c) Đơn vị từ thoâng  = BScos Trong hệ SI. Đơn vị từ thông là Vêbe, kí hieäu: Wb. Neáu  = 0, S = 1 (m2), B = 1 (T)   = 1 (Wb)  1 Wb = 1T.1m2 = 1T.m2. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ a) Dòng điện cảm ứng. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ thoâng qua maïch ñieän kín goïi laø doøng ñieän caûm ứng.. N 0. 17. S.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ b) Suất điện động cảm ứng Mạch kín I = E / R  I ≠ 0  E ≠ 0. Trong mach kín có dòng điện thì trong mạch phải tồn tại suất điện động Suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín là suất điện động cảm ứng Hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ C) Kết luận chung:. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch kín thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Maicơn Farađây, người phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ năm 1831. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×