Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HKI nam hoc 20122013 Dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013. Môn : Địa lý – Lớp 6 Thời gian làm bài : 45 phút. A. Trắc nghiệm : (3điểm) I. Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (1điểm) Câu 1. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ nhất B. Thứ nhì C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 2. Trên bản đồ, đối tượng địa lý nào sau đây được thể hiện bằng ký hiệu điểm? A. Sân bay, cảng biển. B. Ranh giới quốc gia. C. Vùng trồng lúa. D. Đường ô tô. Câu 3. Khi ở khu vực giờ gốc là 3 giờ, thì ở Việt Nam là mấy giờ ? (Biết rằng nước ta ở khu vực giờ số 7) A. 7 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 14 giờ Câu 4. Vì sao cùng một lúc chỉ có một nửa Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng, còn nửa kia nằm trong bóng tối ? A.Trái Đất có kích thước to lớn. B. Trái Đất có dạng hình cầu. C.Trục Trái Đất nghiêng. D. Trái Đất ở vị trí xa Mặt Trời. II. Chọn phương án trả lời đúng (Đ), sai (S) cho các câu dưới đây: (0,5 điểm) 1.Trái đất tự quay quanh trục tưởng tượng theo hướng từ Tây sang Đông. 2. Nội lực là những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. III. Hãy ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp .(1điểm) Cột A Cột B 1.Kinh tuyến a. những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc. 2.Kinh tuyến gốc b. những đường nối dọc từ cực Bắc đến cực Nam. 3.Kinh tuyến Đông c. những kinh tuyến nằm bên trái kinh tuyến gốc. 4.Kinh tuyến Tây d. những đường tròn nằm song song với xích đạo. e. kinh tuyến số 00, đi qua thành phố Luân Đôn (nước Anh). IV. Điền từ thích hợp vào chỗ “….” trong câu dưới đây: (0,5 điểm) …....(1)....... là dạng địa hình nổi lên rất cao trên mặt đất, thường có độ cao trên ….....(2)....... so với mực nước biển. B. Tự luận: (7điểm) Câu 1.(1điểm) Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Câu 2. (1điểm) Nêu các hệ quả sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời. Câu 3. (2điểm) Dựa vào hình 1 dưới đây: o 30 20 10 0 10 20 30 ( Mạng lưới kinh, vĩ tuyến) o a) Xác định tọa độ địa lí của điểm A và điểm D. 30 A C b) Xác định hướng đi từ A đến B, từ C đến A. 20 Câu 4: (2điểm) 10 Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp? Kể tên. 0 Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. B 10 (Về độ dày, trạng thái, nhiệt độ) D 20 Câu 5: (1điểm) o 30 3 Kể tên các Đại dương lớn trên Thế giới. 00. 00. 00. 00. 00. 00. 00. 00. 00. 00. 0. 00. 00. 00. 00. ...........Hết............ Hình 1. 40.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Địa lý – Lớp 6. A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Phần câu Đáp án hỏi I 1 - C, 2 - A, 3 – B, 4 - B II 1 Đúng (Đ), 2 Sai ( S) 1b, 2e, 3a, 4c III IV (1) Núi, (2) 500m Tổng cộng Lưu ý : Đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm. Điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 3 điểm. B. Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1. (1 điểm) + Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế. (0,5đ) + Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của nội dung càng cao. (0,5điểm) Câu 2. (1 điểm) Nêu đúng 2 hệ quả, mỗi hệ quả ghi 0,5 điểm + Hiện tượng các mùa ... + Hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ .... Câu 3. ( 2 điểm) - ý a) Học sinh ghi đúng toạ độ của mỗi địa điểm ghi 0,5 điểm 10 0 Đ 20 0 T A D 0 20 B 20 0 N - ý b) + Hướng từ Bắc xuống Nam ( B - N) (0,5 điểm) + Hướng từ Tây sang Đông ( T- Đ) (0,5 điểm) Câu 4: ( 2 điểm) + Kể tên đúng 3 lớp ghi 0,5 điểm ( kể đúng 1-2 lớp ghi 0,25 điểm) + HS trình bày đúng 3 đặc điểm lớp của lớp vỏ Trái Đất ghi 1,5 điểm Câu 5: ( 1 điểm) + HS kể tên đúng 4 đại dương lớn ( đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm) ...........Hết............

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×