Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT GIUA HK II MON TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Tô Hiệu Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 5. KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra: 4/3/2013 Nhận xét. Điểm:. Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1. (1đ) Một lớp học có 12 nữ và 18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A. 18%. B. 30%. C. 40%. D. 60%. Bài 2. (1đ) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm của 200 bạn học sinh nam của một trường trường tiểu học tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá bóng:. N h ả yĐ A. 25 B. 30 C. 50 D. 70 á c ầb Bài 3. (1đ) Cho hình thang ABCD và số đo các cạnh như hình vẽ. Diện tích hình thang uó ABCD là : A 2,4cm 25n B g A. 18cm2 B. 9cm2 %3 5 2 2 % C. 36cm D. 30cm 2,5cm. D. 4,8cm. Phần II. Tự luận : (7điểm): Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu): Viết số. Đọc số. 76cm3. Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối. 628cm3 4 5 m2. ................................................................................................. .................................................................................................. C. C ầ u. C l ờ ô n v g u 2 a 5 1 %5 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2. (2đ) Một hình tròn có bán kính là 3cm. Hãy tính chu vi và diện tích hình tròn đó? Giải. Bài 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3. b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3. Bài 4. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:. ............. ............ .. .................... ............. Bài 5. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1m ; chiều rộng 0,8m ; chiều cao 0,6m. a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ? b. (1đ) Tính thể tích thùng đó ? Giải: ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... .......................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Câu 1 2 Đáp án C D PHẦN II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1(1 điểm) Viết số. Đọc số. 76cm3. Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối. 3 B. Sáu trăm hai mươi tám xăng-ti-mét khối. 628cm3 4 5 m2. Bốn phần năm xăng-ti-mét khối. Bài 2: (2 điểm) Bài giải Đường kính hình tròn là: 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi hình tròn là: 6 x 3,14 = 18,84 (cm ) Diện tích hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2 ) Đáp số : 18,84 cm 28,26 cm2 Bài 3 ( 1 điểm) a. 135 000 cm3 = 135 dm3 c. 0,56 m3 = 560 dm3 Bài 4:(1 điểm ). Hình cầu. b. 1,658 dm3 = 1658 cm3 d. 1900 dm3 1,9 m3. hình lập phương. hình hộp chữ nhật. Bài 5 ( 2 điểm ) Bài giải a. Diện tích tôn xung quanh thùng là: (1+0,8) x 2 x 0,6 = 2,16 (m2) Diện tích mặt đáy là 1x0,8= 0,8 (m 2) Diện tich tôn làm thùng là: 2.16+0,8 = 2.96 (m2) b. Thể tich thùng tôn là: 1 x 0,8 x 0,6 = 0,48 (m3) Đáp số: a. 2,96 m2 b. 0,48m3. hình trụ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×