Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.04 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA. 1/ Nêu qui tắc nhân hai phân số ? Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau .. 2/ Làm tính nhân: a/ b/. 1 (-8) -8 -4 7 1 7 -4. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo 1 Ta có (-8) 1 -8. -4 7 1 7 -4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo 1 Ta có (-8) 1 -8. Ta nói,. 1 8. -4 7 1 7 -4. là số nghịch đảo của - 8 , 1 -8 cũng là số nghịch đảo của -8 1 -hai 8 số ; và là hai số -8 nghịch đảo của nhau..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo 1 Ta có (-8) 1 -8. -4 nói, 7. Ta 7 của -4. ,. -4 7 1 7 -4. là số . . .nghịch . . . . . . đảo ..... số nghịch đảo. cũng-4là . . . .7. . . . . . . . . . . của 7. -4. của nhau Hai sốsố nghịch và đảo là hai. 7 -4 -4 7. ;.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 87: PHÉP 1/ Số nghịch đảo. CHIA PHÂN SỐ. Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1 Tìm số nghịch đảo của:. 1 11 a ; 5; ; ; 0.(a,b Z,a 0,b 0) 7 10 b Giải:. Số nghịch đảo của 1 là: 7. 7. 1 5 Số nghịch đảo của 11 là: 10. Số nghịch đảo của -5 là 10. 11. a b là: b a Số nghịch đảo của 0 là: Không có Số nghịch đảo của.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm hiểu phép chia. Em hãy a/Làm tính chiaphát :. biểu quy tắc chia 2.4số 8nguyên 2 4một một phân số hay b/Làm tính nhân: 7.3 21 7 3 cho một phân số ? 2.4 8 2 3 : 7.3 21 7 4. C/Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống. 2 3 x: 4 7 2 6: 5. =. 2 4 7 3. =. 5 6 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. Có thể thay phép chia phân số bằng phép nhân phân số được không?. 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.. a d a.d a c : b c b.c b d c d a.d a: a d c c. c 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo cáclàphép tính Định Hoàn nghĩa:thành Hai số gọi nghịch đảosau của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: a c a d a.d : . ; b d b c b.c. a:. c d a.d a. (c 0) d c c. Hoàn thành các phép tính sau: 2 4 2 1 2 ... a ) : ... 3 2 3 1 3 - 4 3 -...4 4 - 16 b) : ... 5 4 ... 5 3 15 4 - 2 ... 7 -7 c) - 2 : ... 4 2 7 1 ... -3 -3 2 ... - 3 1 -...3 (...- 3 ) d) :2 : 4 4 1 ... 4 2 ... 8 ...4.2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: a c a d a.d : . ; b d b c b.c. a:. c d a.d a. (c 0) d c c. Nhận xét Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác 0 ), ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.. a a :c b b.c. ( c 0 ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: a c a d a.d : . ; b d b c b.c. a:. c d a.d a. (c 0) d c c. Làm phép tính 10 5 7 5 12 5.12 a/ : 6 12 6 7 6.( 7) 7 14 3 (-7).3 - 3 b/ - 7 : 7 2 14 3 14 -1 -3 -3 c/ : 9 21 7 7.9. Hoạt động nhóm: (3phút) Nhóm 1: (a) Nhóm 2: (b) Nhóm 3: (c).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: a c a d a.d : . ; b d b c b.c. a:. c d a.d a. (c 0) d c c. Bài tập 84 SGK:Tính 5 3 5 13 65 a/ : . 6 13 6 3 18. 3 1 3 h / : ( 9) 4 4.( 9) 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 87: PHÉP. CHIA PHÂN SỐ. 1/ Số nghịch đảo Định nghĩa:Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 2/ Phép chia phân số: a c a d a.d : . ; b d b c b.c. a:. c d a.d a. (c 0) d c c. Bài tập 86 SGK: Tìm x, biết: 4 4 a / .x 5 7 4 4 x : 7 5 4 5 x . 7 4 5 x 7. 3 1 b/ :x 4 2 3 1 x : 4 2 3 2 x . 4 1 3 x 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> DẶN DÒ : - Về nhà học bài theo sách giáo khoa . - Làm các bài tập SGK + SBT - Xem trước, suy nghĩ hướng giải các bài tập 92 ; 93 / 44 chuẩn bị cho tiết luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>