Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Hoa 9 Tiet 45 me tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo và các em học sinh đến dự tiết học. GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ THU HA TRƯỜNG TH VA THCS VĂN PHONG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 2. H1 Khí moû daàu. H2 Khí buøn ao. 3. 4. H4 Khí haàm biogas. H3. Khí gaây noå moû than.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 45 - Bài 36:. METAN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Khi biogaz. Bïn ao. Mỏ khi. Má dÇu. Mỏ than.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP 1 Hãy chọn câu trả lời đúng: Trong PTN cã thÓ thu khÝ Metan b»ng c¸ch nµo: A. §Èy níc. B. §Èy kh«ng khÝ (ngöa b×nh thu). C C¶ 2 c¸ch trªn. C..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MÔ HÌNH PHÂN TỬ METAN. Lieân keát ñôn. 109,5o.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Xem thí nghiệm đốt cháy khí metan. Quan sát màu của ngọn lửa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Khí metan. Ca(OH)2. CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Metan có tác dụng với oxi hay không ? Ở điều kiện nào ?  Metan cháy với ngọn lửa màu gì ?  Dự đoán sản phẩm tạo thành khi đốt cháy khí metan ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mét sè h×nh ¶nh do tai n¹n næ khÝ metan.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hỗn hợp CH4,Cl2. Ánh sáng. Nước. Quỳ tim.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Metan có tác dụng với clo không ? Nếu có thì ở điều kiện nào?  Trong sản phẩm có chất gì làm quỳ tim hóa đỏ ?  Dự đoán chất còn lại sẽ có công thức như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trong phản ứng trên, nguyên tử H trong phân tử Metan bị nguyên tử Cl thay thế và Cl có thể thay thế hết nguyên tử H trong phân tử metan CH4. + Cl2. CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + Cl2. Ánh sáng. CH3Cl. + HCl. Metyl Clorua. Ánh sáng. CH2Cl2 + HCl Metilen Clorua. Ánh sáng. CHCl3. + HCl. Clorofom. CHCl3 + Cl2. Ánh sáng. CCl4. + HCl. Cacbon tetra clorua.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ỨNG DỤNG. NHIÊN LIỆU. NGUYÊN LIỆU Điều chế. BỘT THAN. KHÍ AXETILEN. Khí C2H2. KHÍ HIĐRO. Khí H2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Metan là nguyên liệu để điều chế hidro CH4 + 2H2O Nhiệt CO2 + 4 H2 Xúc tác. - Metan dùng để điều chế bột than và nhiều chất khác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. 2. 3. 4 NEXT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CTPT: CH4 PTK: 16. ChÊt khÝ, kh«ng mµu, kh«ng mïi, nhÑ h¬n kh«ng khÝ, rÊt Ýt tan trong níc.. CH4 + 2O2. - Làm nhiên liệu - Nguyên liệu điều chế: hiđro, bột than, dung môi. to. CO2 + 2H2O. as CH Cl + HCl CH4+ Cl2 → 3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Học bài - Làm BT: 1; 2; 3; 4 trong SGK – Tr 116 - Đọc phần “ Em có biết”. - Xem trước bài mới “Etilen ”.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BACK. BAI TẬP 1. Chọn đáp án đúng. Cho các khí: CH4, H2, Cl2, O2. Dãy nào gồm các cặp chất khí khi trộn với nhau tạo thành hỗn hợp nổ? SAI. A. H2 và Cl2, CH4 và Cl2. SAI. B. CH4 và Cl2, CH4 và O2. SAI. C. H2 và Cl2, H2 và O2. ĐÚNG. D. CH4 và O2, H2 và O2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BACK. BAI TẬP 2. Trong các phương trình hoá học sau, phương trình hoá học nào viết đúng? Phương trình hoá học nào viết sai?. A. CH4 + Cl2. ánh sáng. CH2Cl2 + H2. Sai. B. CH4 + Cl2. ánh sáng. CH2 + 2HCl. Sai. C. 2CH4 + Cl2. ánh sáng. D. CH4 + Cl2. ánh sáng. 2CH3Cl + H2 CH3Cl + HCl. Sai Đúng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BACK. BAI TẬP 3. Chọn đáp án đúng. Một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4. Bằng cách nào để thu được metan tinh khiết trong các cách sau?. A. Dẫn hỗn hợp qua nước. B. Đốt cháy hỗn hợp. C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> BACK. BAI TẬP 4. Chọn đáp án đúng. Có hai bình mất nhãn đựng các chất khí riêng biệt H2, CH4. Cách làm nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất?. A. Đốt cháy từng chất, cho nước vào sản phẩm khí và lắc nhẹ. B. Đốt cháy từng chất, cho nước vôi trong vào sản phẩm khí và lắc nhẹ. C. Clo hóa từng chất, cho nước vào sản phẩm khí, lắc nhẹ và dùng giấy quỳ tím kiểm tra. D. Clo hóa từng chất, cho dd NaOH vào sản phẩm khí và lắc nhẹ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×