Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE CUONG HKI DIA LI 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÝ 9 - HỌC KÌ I ( 2012 -2013) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Chọn phương án đúng các câu sau: Câu 1: Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở: A. Đồng bằng, miền núiB. Trung du, duyên hải C. Trung du , đồng bằng, duyên hải D. Miền núi, đồng bằng Câu 2: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. ĐB sông Cửu Long Câu 3: Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0 . Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là: A. 25,5% B. 1,43% C. 2,55% D. 14,3%0 Câu 4: Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh Quảng Nam là: A. Phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn B. Phố cổ Hội An, cố đô Huế C. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long D. Cố đô Huế, thánh địa Mỹ Sơn Câu 5: Vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D.Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 6: Đảo Cát Bà thuộc thành phố: A. Hải phòng B. Vinh C. Hà Nội D. Nam Định Câu 7: Hoạt động kinh tế chủ yếu của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ: A. Sản xuất lương thực B. Trồng cây công nghiệp C. Du lịch, nuôi trồng thuỷ sản D. Khai thác khoáng sản Câu 8: Loại khoáng sản ở Tây Nguyên có trữ lượng lớn nhất nước ta là: A. Sắt B. Bô xít C. Kẽm D. Thiếc Câu 9: Địa phương có mật độ cao nhất nước ta: A. TPHà Nội B. TPHồ Chí Minh C. TPHải Phòng D. TP Đà Nẵng Câu 10: Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển công nghiệp: A. Chế biến lâm sản B. Luyện kim đen, luyện kim màu C. Vật liệu xây dựng D.Năng lượng, hoá chất Câu 11: Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 12: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Sài Gòn C. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cam Ranh D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu Câu 13: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 14: Tính đến năm 2002 dân số nước ta là: A. 80,2 triệu người B. 79,7 triệu người C.78,7 triệu người D. 78,9 triệu người Câu 15: Các địa danh nổi tiếng: Non Nước, Sa Huỳnh, Mũi Né, Dung Quất thuộc vùng kinh tế nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ Câu 16 Nước ta hoà mạng Internet quốc tế vào năm: A. 1997 B. 1998 C. 1999 D. 2000 Câu 17: Hiện tượng sa mạc hoá xảy ra ở khu vực nào của nước ta? A. Vùng Bắc Trung Bộ B. Vùng đồng bằng sông Hồng C. phía bắc duyên hải Nam Trung Bộ D. phía nam duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 18: Tỉ trọng cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi A. Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng B. Tỉ trọng nhóm cây CN giảm, cây lương thực và ăn quả tăng C. Tỉ trọng các nhóm cây CN tăng, cây lương thực và ăn quả giảm D.Tỉ trọng các nhóm cây CN và lương thực tăng, cây và ăn quả giảm Câu 19: Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan Thiết thuộc vùng kinh tế nào? A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 20: Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây: A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 21: Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điên thoại đứng thứ mấy thế giới? A. Nhất B. Nhì C. Ba D.Tư Câu 22: Năm 2002, ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là: A. khai thác nhiên liệu B. dệt may C. vật liệu xây dựng D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 23: Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Chăm, Hoa, Khơ Me B. Ê đê, Gia Rai, Cơ Ho C. Thái, Mường, Tày, Nùng D. Mông, Dao Câu 24: Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là di sản văn hoá của vùng A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 25: So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có qui mô A. lớn B. nhỏ C. vừa và nhỏ D. lớn và vừa Câu 26: Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều và nhiều nhất ở 2 vùng: A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ B. Trung du, miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ Câu 27: Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và đầu ra: A. Nguyên, nhiên liệu và năng lượng B. Nguồn lao động và năng lượng C. Thị trường trong và ngoài nước D. Chính sách phát triển công nghiệp Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 là: A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Cơ khí điện tử C. Khai thác nhiên liệu D. Vật liệu xây dựng Câu 29: Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là: A. mạng Internet B. chuyển tiền nhanh C. điện hoa D. mật độ điện thoại Câu 30 :Những địa danh sau: Vịnh Hạ Long, động Phong Nha, cố Đô Huế, di tích Mỹ sơn, phố cổ Hội An có điểm chung là: A. Đều là công trình kiến trúc, di tích lịch sử B. Đều là phong cảnh, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt C. Đều là những nơi có lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian độc đáo D. Đều là những điểm du lịch nổi tiếng, được công nhận là di sản thế giới Câu 31 : Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ. Câu 32 :Năm 1999, số dân nước ta khoảng 78 triệu người (lấy tròn số), số người trên 60 tuổi là 6.318.000 người. Hỏi số người trên 60 tuổi chiếm bao nhiêu % tổng số dân? A. 8,5% B. 8,4% C. 8,2% D. 8,1 % Câu 33 : Nghề cá phát triển mạnh nhất nước ta ở các địa phương nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng Câu 34 : Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta được thực hiện từ năm: A. 1996 B. 1976 C. 1986 D. 1968 Câu 35 : Địa hình chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng thuộc vùng A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 36 :Năm 1999, số dân nước ta là 78 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là1,43%. Hỏi rằng sau một năm dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người? A. 5.000.000 người B. 3.115.400 người C. 2.115.400 người D. 1.115.400 người Câu 37 : Các thương hiệu chè San, chè Mộc Châu là sản phẩm thuộc vùng: A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 38 :Để nâng cao chất lượng hàng nông sản xuất khẩu của nước ta, giải pháp thiết thực là: A. Đổi mới cơ cấu cây trồng, vật nuôi B. Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp C. Nâng cao trình độ kĩ thuật, công nghệ sản xuất và chế biến D. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 39 : So với tiểu vùng Đông Bắc, tiểu vùng Tây Bắc có A. địa hình ít bị chia cắt hơn B. dân số ít hơn C. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn D. mùa đông lạnh hơn Câu 40 : Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong: A. ngôn ngữ, trang phục.... B. địa bàn cư trú C. tổ chức xã hội D. Trình độ văn hoá Câu 41 : Xu hướng chuyển dịch nền kinh tế nước ta thẻ hiện ở những khu vực nào? A. Giảm tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng CN- XD B. Giảm tỉ trọng dịch vu, tăng tỉ trọng CN- XD C. Giảm tỉ trọng CN- XD , tăng tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp D. Giảm tỉ trọng nông, lâm ngư nghiệp, tăng tỉ trọng CN- XD và dịch vụ. Câu 42 : Khoáng sản kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp A. năng lượng B. luyện kim đen, luyện kim màu C. hoá chất D. chế biến nông, lâm, thuỷ sản Câu 43 : Cơ cấu xuất khẩu của nước ta hiện nay tập trung nhiều nhất với thị trường nào? A. Khu vực châu Đại Dương B. Khu vực châu Âu C. Khu vực châu Phi D. Khu vực châu Á Thái Bình Dương Câu 44 : Các địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên nước ta? A. Cố đô Huế B. Di tích Mỹ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. Chùa Một Cột Câu 45 : Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta năm 2002, thành phần chiếm tỉ trọng lớn nhất là: A. Vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế nhà nước C. Kinh té tập thể D. Kinh tế tư nhân và cá thể Câu 46 : Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta phát triển chủ yếu dựa trên: A. Trình độ kĩ thuật khoa học hiện đại B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài C. Ưu thế tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động D. Đội ngũ lao động có tay nghề cao Câu 47 : Dịch vụ nào có vai trò hàng đầu trong việc tạo điều kiện cho nước ta nhanh chóng hội nhập vào nền kinh tế thế giới? A. Bưu chính viễn thông B. Giao thông vận tải C. Thương mại, xuất nhập khẩu D. Du lịch Câu 48 : Điểm giống nhau về thế mạnh giữa vùng DHNTB với TDvà MNBB là: A. Có đủ 3 thế mạnh nông, lâm, ngư kết hợp B. Tài nguyên khoáng sản đa dạng, phong phú C. Năng lượng thuỷ điện dồi dào D. Trồng được nhiều loại cây CN nhiệt đới, CN đới Câu 49 : Công nghiệp năng lượng có điều kiện để phát triển mạnh ở miền TD&MNBB là do: A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư hiện đại B. Gần vùng ĐBSH là vùng có sức tiêu thụ lớn C. Làng nghề truyền thống D. Có nguồn thuỷ năng và than đá dồi dào Câu 50 : Đây không phải là điều kiện thuận lợi để ĐBSH phát triển sản xuất lương thực A. Đất phù sa sông Hồng màu mỡ B. Hệ thống thuỷ văn thuận lợi C. Khí hậu có mùa đông lạnh D. Có dân cư đông đúc nhất nước Câu 51 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây góp phần làm cho nông sản nước ta đa dạng: A. Khí hậu phân hoá từ Bắc đến Nam và theo độ cao B. Có nguồn nhiệt, ẩm phong phú C. Có nhiều loại đất tốt D. Có mạng lưới sông ngòi, ao hồ đày đặc Câu 52 : Vùng kinh tế nào nước ta không giáp biển? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 53 : Một điểm đến 2 di sản văn hoá thế giới là nói đến tỉnh, thành nào? A. Quảng Ngãi B. Quảng Nam C. Đà Nẵng D. Thừa Thiên- Huế Câu 54 : Trong các di văn hoá thế giới sau của nước ta, di sản nào thuộc loại tài nguyên du lịch nhân văn, công trình kiến trúc, di tích lịch sử A. Vịnh Hạ Long B. Di tích Mỹ Sơn C. Động Phong Nha D. Cồng chiên Tây Nguyên Câu 55 : Thành phố nào sau đây nằm trong vùng trọng điểm Bắc Bộ? A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. Cần Thơ D. TP Hồ Chí Minh Câu 56 : Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nước và mô hình kinh tế VAC là: A. Làng của người Kinh B. Bản của người Tày C. Buôn của người Ê Đê D. Sóc của người Stiêng Câu 57 : Kinh nghiệm thâm canh lúa nước là nét nổi bật của người: A. Kinh B. Mông C. Dao D. Nùng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 58 : Loại hình vận tải nào chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta? A. Đường biển B. Đường bộ C. Đường hàng không D. Đường sông Câu 59 : Rừng đặc dụng là rừng nhằm mục đích A. bảo tồn các nguồn giên quý hiếm B. chống lũ lụt, sạc lỡ đất C. chống cát bay, gió bão D. cung cấp gỗ, lâm sản Câu 60 : Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy phát triển nông nghiệp? A. Dân cư và nguồn lao động B. Cơ sở VC-KT trong nông nghiệp C. Đường lối chính sách phát triển nông nghiệp D. Thị trường tiêu thụ PHẦN I: TỰ LUẬN Câu 1 : Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới?( 20,21 22 SGK) Câu 2 : Chứng minh rằng ĐBSH có nhiều điều kiện thuận lợi đẻ phát triển du lịch.( 78 SGK) Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu sau: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân LT theo đầu người ĐBSH ( Năm 1995 = 100% Tiêu chí Năm 1995 Năm 1998 Năm 2000 Năm 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 SLLT 100,0 117,7 128,6 131,1 BQLT/người 100,0 113,8 121,8 121,2 a)Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân LT theo đầu người ĐBSH b)Nhận xét và giải thích sự thay đổi tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân LT theo đầu người ở ĐBSH Câu 4 : Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng SX cà phê lớn nhất nước ta? Câu 5 : Hãy nêu những thành tựu, khó khăn và thách thức trong thời kì đổi mới phát triển nền kinh tế nước ta? - Thành tựu: + Tốc độ tăng trưởng KT tương đối vững chắc + Cơ cấu KT chuyển dịch theo hướng CNH + Nước ta đang hội nhập vào nề KT khu vực và thế giới - Thách thức: + Phân hoá giàu nghèo + Môi trường ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt, khó khăn giải quyết việc làm + Những khó khăn trong quá trình hội nhấp nền KT khu vực và TG….. Câu 6 : Dân số nước ta dông và tăng nhanh đã gây ra những hậu quả gì về sự phát triển KT,XH và môi trường? Hướng giải quyết. KT: + Khó khăn giải quyết việc làm + Tộc độ phát triển KT chậm lại XH và MT: + Môi trường ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt + GD, YT phát triển chậm Hướng giải quyết: Nêu được lợi ích của việc giảm tie lệ tăng dân số đối với sự phát triển KT- XH của đất nước Câu 7 : Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề gay gắt ở nước ta? để giải quyết việc lam cần có giải pháp nào? - Nguồn LĐ dồi dào nhưng KT phátstriển chưa đáp ứng nhu cầu lao động…… - Giải pháp: + Phân bố lại LĐ trên cả nước và từng vùng hợp lí. + Đa dạng hoá các hoạt đông KT nông thôn, phát triển CN & DV đô thi. + Phát triển GD-ĐT. Câu 8 : Nguồn LĐ nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển KT-XHcủa đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó. - Thuận lợi: Nguồn LĐ dồi dào và tăng nhanh. Khả năng tiếp thu KH-KT nhanh. Nhiều kinh nghiệm trong SXNN. - Khó khăn: Hạn chế về thể lực, trình đọ CM còn thấp, tỉ lệ LĐ chưa qua đào tạo còn cao. - Hướng giải quyết: Phát triển GD-ĐT, cải thiệnb chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9 : Bài 16 ( Thực hành) trang 60 Câu 10 : Cơ cấu dân số nước ta đang có sự thay đổi như thế nào về giới tính và độ tuổi? - Giới tính: Tỉ lệ nữ có xu hướng giảm, tỉ lệ nam có xu hướng tăng và đang tới cân bằng với tỉ lệ nữ - độ tuổi: Tỉ lệ độ tuổi dưới LĐ ( trẻ em) giảm xuống,tỉ lệ trong và trên độ tuổi LĐ tăng lên. Câu 11 : Huyện ta không có những loại hình GT-VT nào? Loại hình nào có vai trò quan trọng nhất , vì sao? Câu 12 : Vì sao Tây Nguyên không phát triển các ngành KT biển, mà lại phát triển mạnh ngành CN chế biến nông, lâm sản ? Câu 13 : Bài 2/99 SGK Câu 14 : Tại sao chúng ta phải khai thác hợp lí đồng thời kết hợp với việc bảo vệ rừng? - Để tái tạo nguồn tài nguyên quí giá và bảo vệ rừng. - Ổn định việc làm, nâng cao đời sống cho miền núi, nông thôn. Câu 15 : Vai trò của dịch vụ trong SX và đời sống? Tại sao Hà nội và TP HCM là 2 TT dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta? Vai trò DV: + Cung cấp nguyên liẹu, vật tư sản xuất cho các ngành KT + Tiêu thụ SP, tạo ra mối liên hệ giữa các ngành SX trong và ngoài nước + Tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập, nâng cao đời sống ND. HN & TP HCM là 2 trung tâm văn hoá , KH- KT, chính trị, sản xuất CN lớn nhất nước ta….. Câu 16 : Điều kiện tự nhiên của ĐBSH có những thuận lợi, khó khăn gì cho việc phát triển KT-XH? - Thuận lợi: Sông Hồng bồi dắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng dịên tích. KH NĐẨ có mùa đông lạnh tạo điầu kiện thâm canh tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ XS chính. Có nhiều loại đất, khoáng sản có giá trị, nhiều tiềm năng để phát triển, nuôi trông và đánh bắt thuỷ sản và du lịch… - Khó khăn: DT đất lầy thụt và ngập mặn, phèn khá rông lớn cần được cải tạo. Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bi bạc màu. Câu 17 : Phân tích những thuận lợi về TNTN dẫn đến sự phát triển nông nghiệp ở nước ta. Câu 18 : Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu giữa 2 tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc( TD&MNBB) Câu 19 : Vì sao tỉ lệ tăng tự nhiên nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? Câu 20 : Nêu vai trò, chức năng của các loại rừng, chiến lược phát triển rừng nước ta đến năm 2010. Câu 21 : Cho BSL sau:. Sản lượng thuỷ sản nước ta ( nghìn tấn) Năm 1990 1994 1998 2002. Tổng số 890,6 (100%) 1465,0 (100%) 1782,0 (100%) 2647,4 (100%). Khai thác 728,6(………%) 1120,9(………%) 1357,0(………%) 1802,6(………%). Nuôi trồng 162,1(………%) 344,1(………%) 425,0(………%) 844,8(………%). a) Vẽ biểu đồ miền thẻ hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta qua các năm. b) Hãy nhận xét về sự phát triển ngành thuỷ sản nước ta. Câu 22 : Thế nào là ngành CN trọng điểm. Ngành CNTĐ chiểm tỉ trọng cao nhất nước ta, dựa vào những điều kiện thuận lợi nào? Câu 23 : Dựa vào BSL cơ cấu dân số theo nhóm tuổi: Nhóm tuổi Năm 1979 Năm 1989 Năm 1999 0-14 42.5 39.0 33.5 15-59 50.4 53.8 58.4 >60 7.1 7.2 8.1 a) Nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta? b) Giải thích nguyên nhân của sự thay dổi đó - Giải thích:+ Nhóm 0-14 giảm tỉ lệ vì thực hiện tốt chính sách dân số. + 15-59 tăng vì trước đây tỉ lệ sinh cao + > 60 tăng do chất cuộc sống nâng cao..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------------@@@@Hết@@@@-------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×