Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 45 Vat ly 9 thang 32013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC Họ và tên:………………………………………. ĐỀ KIỂM TRA Môn: Vật Lý - Lớp 9…………. Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề). ………….. Điểm. Lời phê giáo viên. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau? Câu 1: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ ? A. Chùm tia ló là chùm tia song song. B. Chùm tia lới phản xạ ngay tại thấu kính. C. Chùm tia ló lệch xa trục chính. D. Chùm tia ló lệch gần trục chính. Câu 2: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều. B. Vôn kế một chiều. C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều. Câu 3: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Câu A, C đều đúng. Câu 4 : Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 5: Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng gì? A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều. D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều. Câu 6: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Câu 7: Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng : A. 400,300 B. 400,500 C. 400,450 D. 400,600 Câu 8: Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.. D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C.Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. TỰ LUẬN: Câu 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Câu 2: Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm. a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỷ lệ. b. Dựa vào hình vẽ tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: a. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình. Nội dung. Tổng số tiết. 1. Điện từ học 7 2. Quang học 9 Tổng 16 b. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề.. Cấp độ. Cấp độ 1; 2 (Lí thuyết) Cấp độ 3; 4 (Vận dụng). Nội dung (chủ đề). Trọng số. Lí thuyết 5 5 10. Số tiết thực. Trọng số. LT. VD. LT. VD. 3,0 3,0 6,0. 4,0 6,0 10,0. 18,7 18,7 37,4. 25,0 37,5 62,5. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. TN. TL. Điểm số. 1. Điện từ học 18,7 2,24≈2 2(1đ; 4') 1 2. Quang học 18,7 2,24≈2 2(1đ; 4') 1 1. Điện từ học 25,0 3,0≈3 2(1 đ; 4') 1 (1,5đ; 8') 2,5 2. Quang học 37,6 4,5≈5 4(2đ; 8') 1(3,5đ; 15’) 5,5 Tổng 100 12 10 (5đ; 20') 2 (5đ; 23') 10 c. Ra đề kiểm tra. I- TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu sau? Câu 1: Tính chất nào sau đây là tính chất của thấu kính hội tụ ? Chùm tia ló là chùm tia song song. B. Chùm tia lới phản xạ ngay tại thấu kính. C. Chùm tia ló lệch xa trục chính. D. Chùm tia ló lệch gần trục chính. Câu 2: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều. B. Vôn kế một chiều. C. Ampe kế xoay chiều. D. Ampe kế một chiều. Câu 3: Để giảm hao phí trên đường dây khi truyền tải điện người ta thường dùng cách nào? A. Giảm điện trở R. B. Giảm công suất nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. D. Câu A, C đều đúng. Câu 4 : Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài đường dây tải điện tăng gấp đôi? A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 4 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 5: Máy biến thế là một thiết bị có tác dụng gì? A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. Biến đổi hiệu điện thế một chiều. D. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng? A. 125 Vòng. B. 2000 Vòng. C. 1500 Vòng. D. 1750 Vòng. Câu 7: Khi chiếu một tia sáng đi từ không khí vào nước rồi đo lần lượt góc tới, góc khúc xạ. Hãy chỉ ra cặp số liệu nào có thể là kết quả đúng : A. 400,300 B. 400,500 C. 400,450 D. 400,600 Câu 8: Thấu kính phân kì là thấu kính: A. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong. B. Tạo bởi hai mặt cong. C. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ 45cm, thấu kính có. tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật.. D. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì 5cm, thấu kính. có tiêu cự f = 15cm. Ảnh A’B’ có đặc điểm nào dưới đây: A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C.Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. II- TỰ LUẬN: Câu 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt. vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Câu 2: Một vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng 15cm. a. Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB theo đúng tỷ lệ. b. Dựa vào hình vẽ tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×