Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45’ – VẬT LÝ 12- BÀI SỐ 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.23 KB, 4 trang )


1

ĐỀ KIỂM TRA 45’ – VẬT LÝ 12- BÀI SỐ 1
(Đề kiểm tra một tiết Vật lí 12 Chuẩn,
dạng trắc nghiệm, 45 phút, 25 câu)
1. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề I (6 câu)
Câu 1. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc
0

. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của con lắc là
A.
)cos1(2
0

 glv
B.
0
cos2

glv 

C.
0
cos

glv 
D.
)cos1(
0



 glv

Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. Giảm đi 4 lần B. Giảm đi 2 lần C. Tăng lên 4 lần D. Tăng lên 2 lần
Câu 3. Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, chọn gốc tọa độ O sao cho vị
trí cân bằng có tọa độ x
0
. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lực gây ra dao động
điều hòa của con lắc khi vật ở vị trí có tọa độ x là
A. F = - k(x - x
0
) B. F = - k(x
0
+ x) C. F = - k(x
0
- x) D. F = - kx
Câu 4. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên
b. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
c. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
d. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.
B. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát.
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức E =
2
1


2
A
2
.
Câu 6. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của
hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và
tần số riêng của hệ dao động
2. Cấp độ 1, 2 của Chủ đề II (6 câu)
Câu 7. Chọn câu đúng
Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
a. rắn b. lỏng c. khí d. rắn, lỏng, khí
Câu 8. Hãy chọn câu đúng
Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm có liên quan đến
a. tần số b. mức cường độ âm c. cường độ âm d. số các họa
âm
Câu 9. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.

2

C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 10. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.

C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 11. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm được gọi là:
A. Cường độ âm. B. Độ to của âm.
C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng âm.
Câu 12. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là
8 os2 ( )
0,1 50
t x
u c mm

 
, trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng giây. Bước sóng là :
A.  = 0,1m. B.  = 50cm. C.  = 8mm. D.  = 50 mm.
3. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề I (7câu)
Câu 13. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s; khối lượng của vật là m =
0,4 kg (lấy
2

= 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. F
max
= 5,12 N B. F
max
= 256 N C. F
max
= 2,56 N D. F
max

= 525 N
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện
được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. v
max
= 33,5 cm/s B. v
max
= 320 cm/s C. v
max
= 5 cm/s D. v
max
= 1,91 cm/s
Câu 15. Một vật có khối lượng 750 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kỳ 2 s, (lấy
2

= 10). Năng
lượng dao động của vật là
A. W = 60000 J B. W = 0,06 J C. W = 6000 J D. W = 6.10
-30
J
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động
thành phần là: x
1
= 5cos10t (cm) và x
2
= 5cos(10t +
3

) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
a. x = 5cos(10t +

6

) (cm). b. x = 5 3 cos(10t +
6

) (cm).
c. x = 5 3 cos(10t +
4

) (cm). d. x = 5cos(10t +
2

) (cm).
Câu 17. Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình li độ lần lượt là t10cos5x
1
 và
2
10sin(10 )
2
x t

  (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính
bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng:
A. 225 J. B. 0,1125 J. C. 0,225 J. D. 112,5 J.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được

100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ
là 340 cm/s. Lấy

= 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

3

A. ).cm)(
3
t20cos(4x

 B. ).cm)(
3
t20cos(4x


C. ).cm)(
6
t20cos(6x

 D. ).cm)(
6
t20cos(6x


Câu 19: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ
2
cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc
10 10

cm/s thì gia tốc của
nó có độ lớn là
A. 4 m/s
2
. B. 10 m/s
2
. C. 2 m/s
2
. D. 5 m/s
2
.
4. Cấp độ 3, 4 của Chủ đề II (6 câu)
Câu 20. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên
mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ
nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s.
Câu 21. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
Câu 22. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.  = 13,3cm. B.  = 20cm. C. = 40cm. D.  = 80cm.
Câu 23. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm.
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.  = 1mm. B.  = 2mm. C.  = 4mm. D.  = 8mm.
Câu 24. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí
trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là
330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.

Câu 25. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r
1
và r
2
. Biết cường độ âm tại A gấp 4
lần cường độ âm tại B. Tỉ số
1
2
r
r
bằng
A. A. 4. B. 2. C.
2
1
. D.
4
1
.
5. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Câu 1 - A Câu 2 - B Câu 3 – A Câu 4 – C Câu 5 - C
Câu 6 - B Câu 7 – A Câu 8 – D Câu 9 – B Câu 10 - B
Câu 11 – A Câu 12 – B Câu 13 – A Câu 14 – A Câu 15 - D
Câu 16 – B Câu 17 – B Câu 18 – A Câu 19 - B Câu 20 - D

4

Câu 21 – B Câu 22 – C Câu 23 – C Câu 24 – D Câu 25 - B
Mỗi câu đúng được 0,4 điểm. Làm tròn điểm sao cho có lợi nhất cho học sinh.



×