Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CO2 phan ung voi kiem muoi cacbonat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP VỀ CO, CO2, MUỐI CACBONAT Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b Câu 2: Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH) 2 0,02M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,00. B. 4,00. C. 6,00. D. 8,00. Câu 3: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Câu 4: Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là: A. 3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 Câu 5: Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g Câu 6: Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO 2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là A. tăng 3,04g. B. giảm 3,04g. C. tăng 7,04g. D. giảm 7,04g. Câu 8: Cho 112 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd Ca(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra xong thu được 0,1 g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là A. 0,05M. B. 0,015M. C. 0,005M. D. 0,02M. Câu 9: Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dd gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủanữa. Giá trị của x và m là: A. 0,1M và 3,94gam B. 0,05M và 1,97 gam C. 0,05M và 3,94 gam D. 0,1M và 1,97 gam Câu 10: Sục V lít CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch H2SO4 dư vào nước lọc thu thêm 1,65g kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 11,2 lít và 2,24lít B. 3,36 lít C. 3,36 lít và 1,12 lít D. 1,12 lít và 1,437 lít Câu 11: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là : A. 30,0 gam B. 0,00 gam C. 10,0 gam D. 5,00 gam Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH aM và Ca(OH) 2 1M thu được dung dịch X và 10 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 1M. B. 2M. C. 8M D. 4M Câu 13: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,06M và Ba(OH) 2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182. B. 3,94. C. 2,364. D. 1,97. Câu 14: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH) 2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị b là: A. 5 gam B. 15 gam C. 20 gam D. 10 gam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 15: Cho hấp thụ 3,808 lít khí CO2 (đktc) vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M, thu được t gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của t là: A. 9,85 B. 5,91 C. 3,94 D. 25,61 Câu 16: Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH) 2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt là A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Câu 17: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Giá trị của V là A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. Cả A và B Câu 18: Sục 7,28 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH) 2 0,2M, phần nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 20: Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH) 2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là: A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. A và B Câu 21: Tỉ khối hơi của X gồm CO 2 và SO2 so với N2 bằng 2. Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa dung dịch Ba(OH)2 thừa. Thành phần % số mol mỗi khí trong hỗn hợp X là A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 30% và 70% D. 20% và 80%. Câu 22: Cho V lít (đktc) CO2 vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch X chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là A. 3,36. B. 5,60. C. 5,04. D. 6,048. Câu 23: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? A. V=22,4(a-b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D. V=22,4(a+b) Câu 24: Cho từ từ 200 ml dung dịch hh HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít B.2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 25: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.. Câu 26: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước thu được dung dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá trị của m là: A.87,6 g B. 175,2 g C. 39,4 g D. 197,1 g Câu 27: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa. A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam Câu 28: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 (a)M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của a là: A. 0,5 B. 0,25 C. 1,25 D. 1,5 Câu 29: Nhỏ rất từ từ 500 ml dung dịch HCl 0,5M vào 250 ml dung dịch X ( chứa Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M), thấy thoát ra V lít CO2( đktc). Gía trị của V là: A. 4,48 B. 3,36 C. 3,92 D. 4,00.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. t.z=100xy. B. t.z=150xy. C. t.z=300x.y. D. t.z=300y. Câu 31: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch X gồm Na 2CO3 a mol/lít, NaHCO3 b mol/lít thu được 1,008 lít khí (ở đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị a và b lần lượt là A. 0,18 và 0,26. B. 0,21 và 0,18. C. 0,21 và 0,09. D. 0,21 và 0,32. Câu 32: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X chứa hỗn hợp gốm K2CO3 1,5M và NaHCO3 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. Câu 33: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na 2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 15gam và 2,24lít B. 10gam và 3,36lít C. 15gam và 3,36lít D. 10gam và 2,24lít Câu 34: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500ml dd X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55gam kết tủa. Nồng độ mol của dd Na2CO3 và NaHCO3 trong dd lần lượt là: A. 0,21 M và 0,32 M B. 0,2 M và 0,4 M C. 0,18 M và 0,26 M D. 0,21 M và 0,18 M Câu 35: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua dung dịch Ca(OH)2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Khí B tác dụng vừa hết 17,92 gam CuO thấy tạo thành 2,52 gam nước. %CO2 (theo V) trong A là: A. 20% B. 11,11% C. 30,12% D. 22,22% Câu 36: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Thể tích (đktc) khí CO đã phản ứng là: A. 3,2 lít B. 2,912 lít C. 11,648 lít D. 2,682 lít Câu 37: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dd Cu(NO 3)2 dư thu được chất rắn F. Xác định thành phần của chất rắn F. A. Cu, MgO. B. Cu C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, MgO, Fe3O4 Câu 38: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 39: X là hỗn hợp gồm các kim loại: Al, Zn, Cu, Fe, Mg. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch A. Sục khí NH 3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Cho C vào ống sứ nung nóng rồi cho khí CO dư đi qua đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn D. Chất rắn D gồm: A. Al2O3, MgO, Zn, Fe B. Al2O3, MgO, Zn, Fe,Cu C. Al2O3, MgO, Fe D. MgO, Al, Zn, Fe, Cu Câu 40: Cho m gam hỗn hợp hai muối Na 2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4g kết tủa.. Giá trị của m là A. 20g. B. 21g. C. 22g. D. 23g. Câu 41: Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H 2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M, sau phản ứng thu được V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị đúng của V và m lần lượt là A. 6,72 và 23,3 B. 6,72 và 34,95 C. 4,48 và 23,3 D. 2,24 và 23,3 Câu 42: Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol HCO3-, c mol CO32-. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Thêm (b + c) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm (b+c) mol BaCl2 vào dung dịch A thu được m2 gam kết tủa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> So sánh kết tủa ở hai thí nghiệm thì A. m1 > m2 . B. m1 = 2 m2. C. m1 = m2 . D. m1 < m2 . Câu 43: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3 và Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16 mol NaOH hoặc 0,24 mol HCl thì hết khí bay ra. Giá trị m là: A. 7,88 gam B. 1,97 gam C. 4,925 gam D. 3,94 gam Câu 44: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 23,64 gam B. 29,55 gam C. 19,7 gam D. 17,73 gam Câu 45: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO 4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là: A. 4 và 4 B. 6 và 5 C. 5 và 2 D. 5 và 4 Câu 46: Dung dịch X chứa các ion : Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 15,81 B. 18,29. C. 31,62 D. 36,58 Câu 47: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO 3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl 2(dư) thu đựoc 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 ( dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu đựoc 7,0 gam kết tủa. Giá rị của m là A. 4,8 B. 4,0 C. 2,4 D. 5,2 Câu 48: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dd Mg(HCO3)2 0,15M phản ứng xong được m g kết tủa Giá trị m là: A. 0,87. B. 2,37. C. 3,87. D. 2,76. Câu 49: Hòa tan 28,4 gam một hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là A. 37,1 gam . B. 31,7gam. C. 45 gam. D. 52 gam. Câu 50: Nung 49,2 gam hỗn hợp Ca(HCO 3)2 và NaHCO3 đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được 5,4 gam H2O. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng nhiệt phân là A. 43,8 gam. B. 30,6 gam. C. 21,8 gam. D. 17,4 gam..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×