Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Kim loại phản ứng với muối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.19 KB, 21 trang )


Coự 3 coõng thửực vieỏt phaỷn ửựng


Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2
(1)
KL + H
2
O →
Bazơ + Muối → Bazơ mới+ Muối mới (2)

Sản phẩm của (2) phải có:

Chất kết tủa

Chất bay hơi

Chất khó điện ly hơn

Muối pứ:
Tan hoặc ít tan

NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na


2
SO
4
2Na + 2 H
2
O + CuSO
4
→ Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
+ H
2


Ví dụ 1:
Cho Na phản ứng với dung dòch
CuSO
4
. Viết phương trình phản ứng.
Na + H
2
O → NaOH + H
2
↑2 2
2
2


Công thức 1: Kim loai tan trong H
2
O
Bazơ + H
2
(1)
KL + H
2
O →
Bazơ + Muối → Bazơ mới+ Muối mới (2)


Ví dụ 2: (ĐH Nông Nghiệp 1 – 1997)
Cho 21,84g kali kim loại vào 200g một dung dòch
chứa Fe
2
(SO
4
)
3
5% , FeSO
4
3,04% và Al
2
(SO
4
)
3
8,55% về
khối lượng.Sau phản ứng, lọc tách, thu được kết tủa

A và dung dòch B. Nung kết tủa A trong không khí
đến khối lượng không đổi.
1.Viết phương trình các phản ứng hoá học đã xảy
ra.
2.Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
kết tủa A.
3. Tính nồng độ phần trăm khối lượng các chất
tạo thành trong dung dòch B.
Fe=56, K=39, S=32, Al=27, O=16, H=1.

Giải:
Số mol K=
21,84
39
=0,56 mol
Số mol Fe
2
(SO
4
)
3
=
5x200
100x400
= 0,025 mol
Số mol FeSO
4
=
3,04x200
100x152

Số mol Al
2
(SO
4
)
3
=
100x342
8,55x200
= 0,04 mol
= 0,05 mol
1. Các phản ứng

Các phản ứng trên được xác đònh chính xác nhờ đònh lượng sau:
Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2
O
Có thể có
thêm :
K + H
2
O = KOH + H
2

Fe
2

(SO
4
)
3
+ 6KOH = 2 Fe(OH)
3
↓ + 3 K
2
SO
4
FeSO
4
+ 2KOH = Fe(OH)
2
↓ + K
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3
↓ + 3K
2
SO
4


Theo ủe ta co ự Caực phaỷn
ửựng:
Fe
2
(SO
4
)
3
+6 KOH = 2Fe(OH)
3
+ 3K
2
SO
4
(2)
0,04 0,04 0,04
0,08
0,025
0,15
0,05
0,075
FeSO
4
+ 2 KOH = Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4

(3)
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6 KOH = 2Al(OH)
3
+3 K
2
SO
4
(4)
0,05
0,3 0,1
0,15
Soỏ mol KOH dử =0,56 0,53 = 0,03 mol
K + H
2
O = KOH + H
2
(1)ẵ
0,56 0,56 0,28
mol
mol
mol
mol
mol
mol

mol
mol
(2), (3), (4) Soỏ mol KOH pửự = 0,53 mol

Al(OH)
3
+ KOH = KAlO
2
+ 2 H
2
O (5)
0,03
0,03
0,03 mol
Theo (4), (5) ⇒ Số mol Al(OH)
3
dư = 0,1 – 0,03 = 0,07 mol (*)
2. Khi nung kết tủa A:
0,04
0,02 mol
0,05 0,025 mol
0,07 0,035 mol
2Fe(OH)
2
+ O
2
= Fe
2
O
3

+ 2 H
2
O (6)
t
o
½
2Fe(OH)
3
= Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O (7)
t
o
2Al(OH)
3
= Al
2
O
3
+ 3H
2
O (8)
t
o
Vì sau (4) còn KOH, nên có thêm pứ:
(2), (3), (4),(*) ⇒Các pứ nung kêt tủa tạo rắn




Theo (6), (7), (8) ta có Khối lượng chất rắn sau khi
Theo (6), (7), (8) ta có Khối lượng chất rắn sau khi
nung:
nung:
Dung dòch B có: K
2
SO
4
=
206,87
174x0,256
=22,29%
x100
KAlO
2
=
206,87
98 x 0,03
x100
=1,42%

m
ddB
= 200+ m
K
– m


- m↓ = 206,87 gam
H
2
10,77 gam.
Fe
2
O
3
= 160 x 0,045 = 7,2 gam.
Al
2
O
3
= 102 x 0,035 = 3,57 gam.

3.Tính nồng độ phần trăm khối lượng các chất tạo
3.Tính nồng độ phần trăm khối lượng các chất tạo


thành trong dung dòch B.
thành trong dung dòch B.

×