Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra hoa 9 bai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HS:..................................................................Thời gian : 45’ I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: Các kim loại trong dãy được sắp xếp theo chiều tính hoạt động hoá học tăng dần là: A. Na, Al, Pb, Fe, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Fe, Al, Na B. Al, Fe, Na, Cu, Ag, Pb D. Ag, Cu, Pb, Al, Fe, Na Câu 2: Nhóm gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là: A. H2, Cl2 ; B. CO, CO2; C. CO2, Cl2; D. Cl2, CO Câu 3: Nhóm các nguyên tố phi kim được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: A. Si, Cl, S, P B. Cl, S, P, Si C. Si,S, P, Cl D. Si, Cl, P, S Câu 4 : Nguyên tố R tạo thành với hiđro một hợp chất có công thức phân tử RH4, trong đó R chiếm 75% về khối lượng. Vậy R là nguyên tố nào trong các nguyên tố cho sau ? A. Cacbon B. Silic C. Lưu huỳnh D. Photpho Câu 5: Poli etylen được tạo ra khi trùng chất nào trong các chất sau ? A. CH4 B. C2H3Cl C. C2H4 D. CH2Cl2 Câu 6: Chất nào vừa có phản ứng cộng và phản ứng thế trong các chất sau ? A.CH4 B. C2H2 C.C2H4 D.C6H6 Câu 7 : Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm hidrocacban ? A.CH4, CH3Cl , C2H2, C2H4 B.C3H8,C5H10,C6H12,C4H7Cl3 C.CH4 ,C2H6 ,C3H6Br2, C4H10 D.C3H8,CH4,C5H12,C6H12 Câu 8: khi đốt cháy H-C có CTTQ là CnH2n thì số mol của CO2 và H2O như thế nào ? n nH 2O n  nH 2O n  nH 2 O A. CO2 B. CO2 C. CO2 D. Cả A,B,C II. Phần tự luận : (8,0 điểm ) Câu 1: (2,5 điểm) Viết CTCT ( ở dạng mạch hở có thể có ) và công thức viết gọn của các chất sau. A.C4H10 B. C4H8 Câu 2: (2,5 điểm ) Cho A,B,C,D là 4 Hiđrocacbon mạch hở (Có số C 3 ) . Trong đó -A làm mất màu dung dịch brom. Nhưng không phản ứng với dd Ag2O/NH3 -B làm mất màu dung dịch brom. Và phản ứng được với dd Ag2O/NH3 -C tham gia phản ứng thế với Cl2 , và D là đồng đẳng của C. -D tham gia phản ứng Crăcking tạo C và A a.Hãy xác định A,B,C,D là chất nào ? b. Lập sơ đồ chuyển hóa thể hiện mối quan hệ của A,B,C,D ( sơ đồ dạng thẳng) Câu 3:(3,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một chất hữu cơ (A) sau phản ứng thu được 4,4g CO2 và 2,25g H2O. a.Xác định (A) là H-C hay dẫn xuất H-C ? b.Xác định CTPT (A) biết 40 < MA < 60 c. Nêu tính chất hóa học đặc trưng của A ? Viết PTHH ? d. Chọn các chất thích hợp thay cho các chữ cái A,B,C,D và viết phương trình hoàn thành sơ đồ sau : A --- > B ----> C ---- > D ---- >PVC (Cho biết MC =12 ; MH = 1; MO =16 ). HS có quyền sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (HS làm nhiều cách khác nhau, nếu đúng đạt điểm tối đa ) ----------------------------------------------------------------Câu 4: (Tham khảo thêm ngoài đề) Để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, người ta cho 8,7g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl2 ( ở đktc ). a.Tính H% của phản ứng ? b.Nếu đem toàn bộ lượng Cl2 phản ứng với C3H8 theo tỷ lệ mol 2:1. Tính khối lượng dẫn xuất H-C tạo thành ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ 1 HỌC KỲ II NĂM 2010-2011 I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm ) Mỗi câu đúng đượ 0,25đ Câu Đáp án. 1 C. 2 C. 3 B. 4 A. 5 C. 6 D. 7 D. II. Phần tự luận : (8,0 điểm ) Câu 1: (2,5điểm) Mỗi công thức cấu tạo và viết gọn đúng được 0,5đ A. C4H10 : H. H H. H. H – C – C -- C – C – H H. H. H. H H. H. VG. H3C-CH2-CH2-CH3. H. H – C – C -- C – H H H H-- C –H. VG. H3C – CH – CH3 CH3. H B. C4H8 H. H. H. H. H – C = C -- C – C – H H. H. H. H. H H. H. H – C -- C = C – C – H. H2C = CH –CH2 – CH3. VG. H3C -- CH = CH – CH3. H. H H. H. H–C–C=C –H H. VG. H-- C –H. VG. H3C – C = CH2 CH3. H Câu 2 : (2,5 điểm) a. (2,0 điểm)Biện luận để có : (Mỗi ý đúng được 0,5 đ ) A là anken (CT : C2H4, có thể C3H6 ) B là ankin (CT : C2H2 , C3H4) C là ankan (CT : CH4, có thể là C2H6, C3H8) D là ankan ( CT : C3H8 ), vậy C là CH4 b.Sơ đồ :C3H8(D) --- >CH4 (C) --- >C2H2(B) ----- >C2H4(A) Các chất còn lại không thõa mãn 0,5đ Câu 3:. 8 A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. (1,0 điểm ) mC = 1,2 (g) ; mH = 0,25 (g) Ta có : mC + mH = mA = > A là hidrocacbon. Đặt CTTQ (A) : CxHy 1, 2 0, 25 x: y  : 0,1: 0, 25 2 : 5 12 1 Tỷ lê : Công thức nguyên của (A) (C2H5)n b. (0,5 điểm ) Biện luận : 40 < (C2H5)n < 60 40 < 29n < 60 1,37 < n < 2,06 , vì n là số nguyên dương chọn n = 2. CTPT (A) là : C4H10 c. (0,5 điểm ) Tính chất đặc trưng của C4H10 là phản ứng thế vì là H-C no as PT : C4H10 + Cl2   C4H9Cl + HCl d. (1,0 điểm) Mỗi chất chọn đúng và viết đúng PTHH được (0,25đ) Crackinh  CH4 + C3H6 ( B là CH4) C4H10    0. C  1500 l ln 2CH4 C2H2 + 3H2  C2H2 + HCl C2H3Cl. (C là C2H2) (D là C2H3Cl) H H. 0. p ,t , xt n H – C = C – H    ( – C – C - )n ( PVC ). H Cl. H Cl. 0,25đ 0,25đ. 0,5 đ 0,25đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×