Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi giua ki 1 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: TH Nguyễn Bá Ngọc Lớp: 2 ….. Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Chữ kí Chữ kí Mật mã: Môn : Toán lớp 2 GT 1 GT Thời gian: 40 phút Số thứ tự Thứ , ngày tháng năm …………………………………………………………………………………………. Bằng số. Điểm Bằng chữ. Tên GK 1. Nhận xét của giám khảo. Số thứ tự. Tên GK 1. 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 đ) a. 5+9 = b. 8+9 = c. 6+ … = 13 2 . Ñaët tính roài tính: (2đ) 79 - 25 38 - 12. Mật mã:. d. 17 = … + 6 67 - 33. 55 - 22. 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S : (1 đ) a. 62 + 9 = 61 ..…… b. 57 + 13 = 70 …….. 4. Điền dấu < , > , = (2 đ) 71 + 9 … 71 + 8 11 – 4 … 15 – 3 24 + 32 … 32 + 25 30 + 70 … 60 + 40 5. Tổ 1 trồng được 17 cây, tổ 2 trồng được 23 cây. Hỏi hai tổ trồng được bao nhiêu cây? (2 đ). 6. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Tứ giác? (2đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm a. 5+9 = 14 b. 8+9 = 17 c. 6+ 7 = 13 2 . Ñaët tính roài tính: (2đ) Hs đặt và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm . 79 25 54. . 38 12 26. . 67 33 34. . 55 22 33. 3. Điền vào chỗ chấm: (1 đ) Mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm a. 62 + 9 = 61 S b. 57 + 13 = 70 Đ 4. Điền dấu < , > , = (2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 71 + 9 … 71 + 8 11 – 4 … 15 – 3 24 + 32 … 32 + 25 30 + 70 … 60 + 40 5. Anh 25 tuổi, em ít hơn anh 7 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi? (2 đ) Số cây cả hai tổ trồng được là: 17 + 23 = 40 (cây) (1 đ) Đáp số 40 cây (0,5 đ). (0,5 đ). 6. Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? Tứ giác? (2đ) Trong hình bên có: 8 hình tam giác (1 đ) 12 hình tứ giác (1 đ). d. 15 = 9 + 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường: TH Nguyễn Bá Ngọc Lớp: 2 ….. Họ và tên: ……………………. Điểm đọc hiểu. Điểm đọc thành tiếng. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Môn : Tiếng Việt (Đọc) lớp 2 Thời gian: 40 phút Thứ , ngày tháng năm. Điểm Đọc Bằng số. Bằng chữ. Tên GK1 Tên GK2. Chữ kí GT 1. Chữ kí GT. Nhận xét của GK. Mật mã: Số thứ tự Mật mã: Số TT:. A/ Đọc: (10 đ) I/ Đọc hiểu: (4đ) Đọc thầm bài Mãu giấy vụn (TV2 – T1 – trang 48). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Mẩu giấy nằm ở đâu trong lớp học? (2 đ) a. Gầm bàn học b. Ngay giữa lối ra vào c. Ngoài hành lang lớp học Câu 2: Cô giáo đã nói gì khi nhìn thấy mẩu giấy? (2 đ) a. Các em hãy nhặt giấy bỏ vào sọt. b. Ai vứt mẩu giấy ra đây? c. Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé! Câu 3: Câu “Thầy không trách An” được cấu tạo theo mẫu câu nào? (2 điểm) a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? Câu 4: Từ “chiếc cặp” là từ (2 điểm) a. Chỉ hoạt động b. Chỉ sự vật c. Chỉ đặc điểm Câu 5: Đọc các câu sau rồi ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp trong bảng sau: (2 điểm) - Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. - An thương nhớ bà. Ai? Làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN: Đọc thầm bài Mãu giấy vụn (TV2 – T1 – trang 48). Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Mẩu giấy nằm ở đâu trong lớp học? (2 đ) a. Gầm bàn học b. Ngay giữa lối ra vào c. Ngoài hành lang lớp học Câu 2: Cô giáo đã nói gì khi nhìn thấy mẩu giấy? (2 đ) a. Các em hãy nhặt giấy bỏ vào sọt. b. Ai vứt mẩu giấy ra đây? c. Các em hãy lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang nói gì nhé! Câu 5: Câu “Thầy không trách An” được cấu tạo theo mẫu câu nào? (2 điểm) a. Ai làm gì? b. Ai là gì? c. Ai thế nào? Câu 6: Từ “Chiếc cặp” là từ (2 điểm) a. Chỉ hoạt động b. Chỉ sự vật c. Chỉ đặc điểm Câu 7: Đọc các câu sau rồi ghi các bộ phận của câu vào vị trí thích hợp trong bảng sau: (2 điểm) Ai? Thầy An. Làm gì? nhẹ nhàng xoa đầu An. thương nhớ bà..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: TH Nguyễn Bá Ngọc Lớp: 2 ….. Họ và tên: ……………………. Điểm chính tả. Điểm TLV. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I Môn : Tiếng Việt (Đọc) lớp 2 Thời gian: 40 phút Thứ , ngày tháng năm. Điểm Đọc Bằng số. Bằng chữ. Tên GK1 Tên GK2. Chữ kí GT 1. Chữ kí GT. Nhận xét của GK. Mật mã: Số thứ tự Mật mã: Số TT:. I. Chính tả: (5 điểm) Học sinh nghe viết đoạn chính tả bài: “Trên chiếc bè” trang 34 sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1 đoạn “Tôi và Dế Trũi … đến nằm dưới đáy”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Tập làm văn: (5 điểm) Thời gian 25 phút Ngày sinh nhật của em, mẹ tặng em món quà. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói lời cảm ơn (từ 3 đến 5 câu) dựa vào các câu hỏi gợi ý sau: 1. Hôm nay là ngày gì của em? 2. Mẹ em đã tặng quà gì trong ngày sinh nhật? 3. Em cảm thấy thế nào khi được mẹ tặng quà? 4. Em đã nói lời cảm ơn mẹ ra sao?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN I.Chính tả (5 điểm) . Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh) trừ 0,5 điểm. - Không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn, … bị trừ 0,5 điểm toàn bài. II.Tập làm văn (5 điểm) . Bài viết đảm bảo yêu cầu sau : - HS viết được đoạn văn từ 3 câu văn trở lên theo gợi ý ở đề bài - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. * Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 5 - 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×