Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 11
Tiết : 9


Ngày dạy: 24/ 10/ 2012


<b>KIỂM TRA 1</b>

<b>TIẾT</b>


<b>Môn: lịch sử 6</b>



<b>MA TRẬN:</b>


Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng


<b>1. Cách tính </b>
<b>thời gian trong </b>
<b>lịch sử.</b>


Học sinh tính
được các mốc
thời gian


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
<b>2. Các quốc gia </b>



<b>cổ đại phương </b>
<b>Đông.</b>


Nêu được tên, địa
điểm, thời gian
hình thành của các
quốc gia cổ đại
phương Đông.


Số câu: 1


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
<b>3. Đời sống vật </b>


<b>chất và tinh </b>
<b>thần của người </b>
<b>nguyên thủy </b>
<b>trên đất nước </b>
<b>ta.</b>


Trình bày được nét
mới cuộc sống vật
chất và tinh thần
của người nguyên


thủy.


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
<b>4. Xã hội </b>


<b>nguyên thủy.</b> Hiểu được những nét cơ
bản của người
tối cổ và người
tinh khôn.


Số câu: 1


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số câu: 2


Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50%



Số câu:1


Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 4


Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


Câu 1: Một chiếc bình cổ bị chơn vùi năm 500 TCN. Đến năm 2010, nó được đào lên.
Hỏi chiếc bình đó nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bao nhiêu thế kỷ? (2đ)


Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông? Được hình thành ở những khu vực nào?
Vào khoảng thời gian nào? (3đ)


Câu 3: Trình bày những nét mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên
thủy thời Hịa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long? (2đ)


Câu 4: So sánh sự khác nhau giữa người tối cổ và người tinh khôn ( con người, công cụ
sản xuất, tổ chức xã hội)? ( 3đ)


<b>ĐÁP ÁN:</b>
Câu 1: 2đ


- 2510 năm.
- 25 thế kỷ.
Caâu 2: 3đ


- Từ cuối thiên niên kỷ IV đến đầu thiên niên kỷ III TCN


- Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành : Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung
Quốc.


- Các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình thành từ các con sơng lớn: sơng Nin,
Hồng Hà, Trường Giang, sơng Ấn, sơng Hằng...


Câu 3: 2đ


- Người ngun thuỷ ln tìm cách cải tiến công cụ lao động, công cụ chủ yếu bằng đá.
+ Thời Vi Sơn: rìu, ghè đẽo.


+ Thời Hồ Bình, Bắc Sơn: rìu mài, bơn chày.


- Ngồi ra họ còn dùng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm.


- Họ còn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bí…biết chăn ni chó, lợn…
- Họ sống chủ yếu ở hang động, mái đá, làm túp lều lợp cỏ cây


Caâu 4: 3đ


Đặc điểm Người tối cổ Người tinh khơn


Hình dáng Trán thấp và bợt ra phía sau,
xương hàm cịn chồi ra phía


trước, trên người cịn 1 lớp lông
bao phủ nhưng đi bằng hai chân,
tay biết cầm nắm


Dáng người đứng thẳng, trán cao,
hàm lùi vào, răng gọn, đều, tay chân
như người ngày nay


Công cụ sản


xuất Biết ghè đẽo đá làm công cụBiết sử dụng và lấy lửa bằng cách
cọ xát đá


Làm bằng nhiều nguyên liệu khác
nhau: đá, tre, gỗ, đồng


Tổ chức xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

người đứng đầu


Sống hang động, túp lều làm bằng
cây


hàng với nhau: <i>thị tộc</i>
Biết làm nhà ở


4.4 Tổng kết:


- Nhận xét tiết kiểm tra:
4.5. Hướng dẫn học tập:


- Đối với tiết học sau:


+ Chuẩn bị bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế.
+ Trả lời câu hỏi SGK


<b>LớpT TSHS</b> <b>Dưới trung bình</b> <b>Trên trung bình</b>


<b>0-1,9</b> <b>2 – 4,9</b> <b>Cộng</b> <b>%</b> <b>5 - 6 6,5 –7,5</b> <b>8 - 10</b> <b>Coäng %</b>
<b>6a1</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×