Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra tuan 11 tiet 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.48 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 01 Môn: Toán (Đại số) – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ. Chuẩn Chủ đề Nhân thức. TN KQ đa KN: Vận dụng được 1. Kiến thức, kĩ năng. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Phân tích đa thức thành nhân tử. Chia thức. Biết. đa. Tổng số. tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, thực hiện được phép nhân đơn đa thức. KN: Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán. KT: Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử. KN: Vận dụng được các phương pháp cơ bản để phân tích các đa thức KN: Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã được sắp xếp.. TL. Vận dụng thấp. Hiểu TN KQ. 0,25 1. 1. 0,25. 0,25. TL. TN KQ 1. 1. 0,25 3. 0,25 2 0,75. TN KQ. 1. 3. 1,5 4. 0,25 1,5 1 2. 2,25 1. 2,0 2. 0,5. 0,5 2. 7,25. 4. 1,0 3,25 1 5. 2,0 9. Tổng. TL. 0,25 1,0 1 1. 0,25 1. TL. Vận dụng cao. 3,0 16. 1,5. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 – 2013. MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 21 – TUẦN 11. Thời gian làm bài : 45 phút I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng Câu 1. Kết quả khai triển (x + y)2 bằng A. x2 + 4xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 + 2xy + 2y2 D. x2 + 2xy + 4y2 Câu 2. Kết quả của phép tính (3x – 2). (3x + 2) bằng A. 3x2 + 4 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4 Câu 3. Kết quả của phép tính 4x2.(2x – 1) là A. 8x3 + 4x2 B. 8x3 – 4x2 C. 4x2 D. 8x2 – 4x2 Câu 4. Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi A. mỗi biến của B đều là biến của A. B. mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. C. mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ lớn hơn số mũ của nó trong A. D. cả ba ý A, B, C đều sai. Câu 5. Kết quả của phép tính x 6 : x2 bằng A. x3 B. 13 C. x4 D. 14 Câu 6. Giá trị của biểu thức x2 – y2 tại x = 87 và y = 13 là A. 7400 B. 0 C. – 7400 D. 10000 2 Câu 7. Đa thức 5x – 20x được phân tích thành nhân tử là A. 5x(0 – 4x) B. 5x (1 – 4x) C. 5x(4x – 1) D. 5x(– 4x) 2 3 Câu 8. Đơn thức 9x y z chia hết cho đơn thức A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy2 D. 3xyz2 II. Phần trắc nghiệm tự luận: (8,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 3x(x2 - 2x + 1); b) (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y. Câu 10. (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x - 9; b) 5x2 + 10x + 5; c) x2 - 6x + 8. Câu 11. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = (x + y)(x2 - xy + y2) - 2y3 a) Rút gọn biểu thức A; 2 1  b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 và y = 3 .. Câu 12. (1,5 điểm) Cho hai đa thức A = x3 – 2x2 – 4x + 10 và B = x + 2 a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B? b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP 8 TIẾT 21 – TUẦN 11. I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D B B C II. Phần trắc nghiệm tự luận: (8,0 điểm) Câu 9 10. 11. 6 A. 7 B. 8 C. Nội dung a) 3x(x - 2x + 1) = 3x - 6x2 + 3x. b) (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y = 4x2 - 5y - 1 a) 3x – 9 = 3(x - 3) b) 5x2 + 10x + 5 = 5(x2 + 2x + 1) = 5(x + 1)2 c) x2 - 4x + 3 = (x2 - x) - (3x - 3) = x(x - 1) - 3(x - 1) = (x - 1)(x - 3) 2 2 3 a) A = (x + y)(x - xy + y ) - 2y = x3 – y3 + 2y3 = x3 - y3 2. 3. 2 1  b) Với x = 3 và y = 3 , biểu thức A có giá trị là 3. 3.  2  1 8 1 9 1         3   3  = 27 27 = 27 3. a). 12. - x3 - 2x2- 4x + 10 x + 2 x2 – 4x + 4 x3 + 2x2 - - 4x2 - 4x + 10 - 4x2 - 8x - 4x + 10 +4x + 8 2. b) - Để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B thì 2 phải chia hết cho x + 2 hay x + 2 là các ước nguyên của 2. - Ta có Ư(2) = {-2; -1; 1; 2}, do đó x + 2  {-2; -1; 1; 2}. Suy ra x  {-4; -3; -1; 0}. Vậy với x  {-4; -3; -1; 0} thì giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.. Điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 3,0 1,0 0,75 0,75. 1,5. 1,0. 1,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×