Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi casio 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG ……………….. ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH TRÊN MÁY TÍNH CASIO Trường ………………… Lớp 8 Năm Học: 2012 – 20013 Ngày thi: 24/11/2012 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh Họ và tên chữ kí GT 1 ………………………………………………. ………………………………. Ngày sinh………………. ……………….... . ………………………………. Nơi sinh …………………………………….. Họ và tên chữ kí GT 2 Lớp………………………………………….. ………………………………. SBD…………………………………………. ………………………………. ĐIỂM. GIÁM KHẢO 1. GIÁM KHẢO 2. PHÁCH. PHÁCH. Lưu ý: - Đề thi gồm 3 trang, 10 bài, mỗi bài 2 điểm, thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Thí sinh ghi kết quả vào ô trống bên dưới từng bài. - kết quả gần đúng lấy 5 chữ số thập phân. ĐỀ: Bài 1: (2điểm) a) Cho biểu thức: C =. 7 x 2 y 3 −3 xy 2 z +5 x2 z 3 − 2314 x 3 y 2 +3 x 2 yz2 −5 yz 3 +4718. Tính giá trị của biểu thức C khi: x = 0,53 ; y = 1,34; z = 2,18 (1 điểm) b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (1 điểm) KẾT QUẢ: a) C  b) f(x) . Bài 2: (2điểm) a) Tìm ƯCLN và BCNN của 319803376 và 320121351 (1 điểm) b) Viết tiếp vào sau số 2222 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho 2013 ?. (1 điểm) KẾT QUẢ:. a) ƯCLN = .......................... b) Chữ số cân tìm là: ............ BCNN =. .......................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: (2 điểm) a) Tìm số tự nhiên n để. 3. n 2  2160 là số tự nhiên, biết 5000 ≤ n ≤ 7000. (1 điểm). b) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất có 10 chữ số. Biết số đó chia 19 dư 12, chia 31 dư 13 (1 điểm) KẾT QUẢ: a) n = ....................................... b) a = ......................................... Bài 4: (2 điểm) a) Cho đa thức P(x) = ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 8046; P(2) = 30161; P(3) = 80418; P(4) =170877. Tìm các hệ số a, b, c, d của đa thức P(x). (1 điểm) b) Cho biết f(x) = x5 + 4x4+ 3x3 + 2x2 – mx + 7 khi chia cho (x +5) có dư là 2009. Tìm m? (1 điểm) KẾT QUẢ: a) a = ………….. b = ………….. c =……………... d = …………... b) m = ……….... Bài 5: (2 điểm) Cho dãy số có u1 = 6; u2 = 10; ...; un+2 = 3un+1 + 2un- 7 a)Tính u18; S18 = u1 + u2 + u3 +...+ u18 . (1 điểm) b)Tính T5 = u1.u2 .u3.u4.u5 (1 điểm) KẾT QUẢ: a) u18 = ……………………………. S18 = …………………………….. b) T5 = …………………………... Bài 6 : (2 điểm) Tìm chữ số thập phân thứ 20122013 sau dấu phẩy trong phép chia 2011 cho 49 KẾT QUẢ: Chữ số thập phân thứ 20122013 sau dấu phẩy trong phép chia 2011 cho 49 là: ............ Bài 7: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một người gửi vào ngân hàng một số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất là 0,5% một tháng. Hỏi sau 12 tháng người ấy nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi, biết rằng người đó không rút tiền lãi? KẾT QUẢ: Số tiền nhận được là :………………………………………….. triệu đồng 0 Bài 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5; AC = 7 và góc B bằng 380. a) Tính đường cao AH, S (1 điểm) b) Tính gần đúng số đo góc A của tam giác ABC (tính đến độ, phút, giây). (1 điểm) KẾT QUẢ: a) AH  .......................................................... S  ......................................................... b) Â.  ........................................................... Bài 9: (2 điểm) Hình thang ABCD có số đo: Hai đáy AB = 4 (cm), CD = 7 (cm). Đường cao AK = BH = 3(cm), đường chéo AC = 6cm. Tính DK, BD? KẾT QUẢ: DK  ........................................................... A. D. B. K. H. C. BD  .......................................................... Bài 10: (2 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên AD = 2,6 (cm). Tính độ dài cạnh bên BC. KẾT QUẢ: B. A I. BC  .................................................................... D. Bài. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG ĐẪN CHẤM Kết quả. C. Đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) C  -0,49438 b) f(x)  -0,36792 ƯCLN = 79 2 b) Số cần tìm là: 352 1. BCNN = 1295897326522544. 3 2 a) p = n  2160 => p3 = n2 +2160 => n = với 293 ≤ p ≤ 656 Nhập máy D = D +1: A = 3 CALC: 292 -> D . Lặp lại phím “=” khi D = 321được A = 5751 => n = 5751 b) Nhập máy D = D +1: A = (31D + 1)/19 ( với 32258064 ≤ D ) CALC: 32258063 -> D . Lặp lại phím “=” được A = 52631601 khi D = 32258078 a = 52631601.19 +12 = 1000000431 a) a = 2010 b = 2011 c = 2012 d = 2013 4 b) m = 188,6 a) Nhập máy D = D +1: A = 3B +2A -7: C=C+A:D=D+1:B=3A+2B-7:C=C+B CALC: 2 -> D ; 10 -> B ; 6 -> A; 16 -> C Lặp lại phím “=” D= 18 => B = 6158117236; C = 8562173588 => u18 = 6158117236 S18 = 8562173588 5 b) Nhập máy D = D +1: A = 3B +2A -7: C=CA:D=D+1:B=3A+2B-7:C=CB CALC: 2 -> D ; 10 -> B ; 6 -> A; 60 -> C Lặp lại phím “=” D= 5 => C = 66792600 => T5 = 66792600. 1 1 1 1. 1. 1 1 1 1. 1. Chu kì : 040816326530612244897959183673469387755102. Gồm 42 chữ số 6. Ta có : 20123  20 (mod 42) ; 20122  16 (mod 42) ; 201210  4 (mod 42) 2012100  4 (mod 42) ;20121000  4 (mod 42) ; 20122000  16 (mod 42). 2. 20122013  16.4.20 (mod 42)  20 (mod 42) . vậy chữ số thập phân thứ 20122013 sau dấu phẩy trong phép chia 2011 cho 49 là 9 Áp dụng công thức T = a(1+x)n với : T là số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được 7. a là số tiền gửi vào, x là lãi suất một tháng, 2. n số tháng gửi T = 10000000(1+0,5/100)12 = 10,61678 triệu đồng 8 A. B. H. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AH AH 0 a) sin B= AB = 5 ⇒ AH=5 . sin38. 0,5. 3,07831 cm. S = AH.BC = AH.(BH + ) = AH.(5.cos380 + ) S 15,74072 cm2 b) Ta có: Â = Â1 + Â2. 0,5. 0. AH 5 .sin 38 cos A2 = = =0 , 4397581967 AC 7 −1 0 ' \} \} ⇒^ A2=cos ( 0 , 4397581967)=63 54 41 , 57 0 ^ ^ A 1=900 − B=52. Vậy: Â 9. approx 63 rSup \{ size 8\{0\} \} 54 rSup \{ size 8\{'\} \} 42 rSup \{ size 8\{. 115054’42”. A. DK = CD - CK = CD1,80385 cm BD = = 6,53335 cm. K. a 2  b 2  AB 2 , c 2  d 2 DC 2 , a 2  d 2  AD 2. 2. C. B I. 2.  2  a 2  d 2    b 2  c 2   AB 2  DC 2  AD 2 2. H. A. Đặt: AI = a; BI = b; CI = c; DI = d;. 2. B. 1 1 D. 10. 1. 2. ⇒ BC =AB +DC − AD 2 2 2 2 2 ⇒ BC=√ AB + DC − AD 2=√ (1 , 78 ) + ( 4 ,17 ) − ( 2,6 ) =3 , 714471699 BC≈ 3 , 71447(cm ).. - Hết -. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×