Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 12 toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 14/9/09
Ngày giảng: 16/9/09


tiết 12


<b>Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.</b>
<b>nhân hai luỹ thừa cùng cơ sè</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc : </b>


<i>-</i> Phát biểu đợc định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, chỉ ra đợc cơ số, số mũ.
- Viết gọn đợc một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa


- Tính đợc giá trị của các luỹ thừa. Viết đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
<b>2. Kỹ năng:</b>


<i>-</i> Rèn kĩ năng tính tốn, nhân luỹ thừa cùng cơ số
<b>3. Thái độ : </b>


<i>-</i> H/s thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
- Có thái độ tích cực, chính xác, cẩn thận


<b>II. §å dïng</b>


-GV: Bảng phụ ghi định nghĩa, nội dung ?1
-HS: Bút d


<b>III.Ph ơng pháp</b>


-m thoi, gi m, nờu v gii quyt vấn đề


<b>IV. Tiến trình lên lớp . </b>


<b>*)Khởi động (5p)</b>


-Mục tiêu:Gây hứng thú học tập cho HS


-Đồ dùng:Bảng phụ yêu cầu tính chu vi và diện tích của hình vuông


-Cách tiến hành: GV yêu cầu 1HS lên bảng viết công thức tính chu vi và diện tích hình vuông


HĐ của gv Hđ của hs Ghi bảng


<b>Hot ng 1(18p): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


-Mục tiêu:<i> -</i> Phát biểu đợc định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, chỉ ra đợc cơ số, số mũ.
- Viết gọn đợc một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- G/v :Tích của 4 lần thừa số a là:
a. a. a. a = a4<sub> ta gọi là một luỹ thừa</sub>
đọc là a mũ 4 hoặc a luỹ thừa 4 hoặc
luỹ thừa bậc 4 của a.


+ H·y viÕt gän c¸c tÝch sau b»ng c¸ch
dïng luü thõa.


5. 5. 5. 5. 5. 5 = ?
7. 7. 7 = ?.
Hãy đọc các luỹ thừa đó.


+ NhÊn m¹nh 56<sub> cho biÕt tÝch của 6 thừa</sub>


số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 5.


?5 đóng vai trị là a, 6 đóng vai trị là n
thì luỹ thừa bậc n của a là gì?


-Treo bảng phụ ghi nội dung định nghĩa
- Cho h/s đọc định ngha.


-G/v giới thiệu cơ số và số mũ.


? Cơ số cho biÕt g×?, sè mị cho biÕt g×?
+ NhÊn mạnh: Cơ số cho biÕt gi¸ trị
mỗi thừa số bằng nhau. Số mũ cho biết
số lợng các thừa sè b»ng nhau. PhÐp
nh©n nhiÒu thõa sè b»ng nhau lµ phép
nâng lên luỹ thừa.


<b>+GV s dng bng ph ghi ?1, vấn đáp</b>


- hđ cn hai h/s
lên bảng viết và
c cỏc lu tha
ú


-Trả lời


-c nh ngha


-Lắmg nghe, ghi
nhớ



-Cá nhân làm ?1


<i><b>1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.</b></i>
Viết gọn 3.3.3.3=34


a.a.a.a = a4
-Đọc là


a mũ 4 hoặc a luỹ thừa 4


<i><b>+ Định nghĩa: sgk/trg /26.</b></i>
an <sub>= a . a. a. ...a ( n</sub><sub></sub><sub>0 )</sub>


?1 a: Cơ số là 7, số mũ lµ 2
b. C¬ sè 2, sè mị 3. GT l
thõa lµ 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tỉng kÕt vµ hdvn(2p)</b>


-Tổng kết: GV nhắc lại những nội dung kiến thức đã học trong bài
-HDVN: Làm bài tập 58, 59, 62, ( sgk/trg28) 86,87, 88, 93( sbt/ trg13)


+ Học thuộc đn về luỹ thừa, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Chuẩn bị tốt bài tập và học thuéc lÝ thuyÕt giê sau luyÖn tËp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×