Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Di dan Dia lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH &THCS NHÂN LÝ. Giáo viên : Trương Thị Hồng Nhung TỔLOGO : KHXH 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LOGO 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VIDEO VIDEO. TRANH TRANH. BẢN BẢN ĐỒ ĐỒ. BIỂU MÔ HÌNH HÌNH BIỂU ĐỒ ĐỒ MÔ. BÀI BÀI ĐỌC ĐỌC THUẬT THUẬT NGỮ NGỮ GIÁO GIÁO ÁN ÁN. 1. SỰ DI DÂN:. LOGO 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LOGO. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LOGO. Quan sát bản đồ và cho biết các luồng di dân chủ yếu ở Việt Nam? Nguyên nhân di dân chủ yếu là gì?. Bản đồ các luồng di dân chủ yếu ở Việt Nam 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 11 – BÀI 11. 1/ Sự di dân. DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NỔ ĐÔ THỊ Ở ĐỚI NÓNG LOGO. Kinh tế biển. Nông trường cao su. Nông trường Mộc Châu. Thuỷ điện Hoà Bình. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LOGO VIDEO VIDEO. TRANH TRANH. BẢN BẢN ĐỒ ĐỒ. BIỂU MÔ HÌNH HÌNH BIỂU ĐỒ ĐỒ MÔ. BÀI BÀI ĐỌC ĐỌC THUẬT THUẬT NGỮ NGỮ GIÁO GIÁO ÁN ÁN. 2. ĐÔ THỊ HÓA:. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LOGO. Tỉ lệ dân thành thị ở đới nóng Ở đới nóng: Châu lục. 1950. 2001. Châu Á Châu Phi Nam Mĩ. 15% 15% 41%. 37% 33% 79%. Năm 1950: Không có đô thị trên 4 triệu dân. Năm 2000: Có 11 siêu đô thị trên 8 triêu dân. Từ năm 1989 đến năm 2000: dân số đô thị đã tăng lên gấp đôi. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LOGO. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Quan sát hình 3.3, nêu tên các siêu đô thị có trên 8 triệu dân ở đới nóng?. LOGO. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LOGO. Nhà ổ chuột ở Ấn Độ. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LOGO. Ô nhiễm không khí. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LOGO. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LOGO. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LOGO. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LOGO. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LOGO. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài tập củng cố. LOGO. I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: “ Di dân” là một thực trạng phổ biến ở các nước : a. Đới ôn hoà. b. Đới lạnh. c. Đới nóng.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập củng cố. LOGO. I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 2: Đới nóng có tốc độ đô thị hoá cao chủ yếu là do: a. Di dân có kế hoạch. b. Di dân tự do. c. Kinh tế phát triển.. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập củng cố. LOGO. Câu dưới đây đúng hay sai. Phần lớn các nước ở đới nóng có nền kinh tế phát triển nên đô thị hoá với tốc độ cao là phù hợp .. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Hướng dẫn làm bài tập 3/38 - SGK. LOGO. Dựa vào hình 11.3, nhận xét về tốc độ tăng tỉ lệ dân đô thị ở một số nơi trên thế giới. TỈ LỆ DÂN ĐÔ THỊ (% DÂN SỐ). Hình 11.3 – Biểu đồ tỉ lệ dân đô thị 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Hướng dẫn làm bài tập 3/38 - SGK. LOGO. Bước 1: So sánh tỉ lệ dân số giữa các châu lục và khu vực năm 2001 để xác định nơi có tỉ lệ dân số đô thị hoá cao nhất. Bước 2: Tính và so sánh tốc độ đô thị hoá của từng châu lục và khu vực năm 2001 so với năm 1950 tăng bao nhiêu %. Tốc độ đô thị hoá của Châu Âu là:. 73  56 100 = 30,4% 56. Bước 3: So sánh tốc độ đô thị hoá giữa các châu lục và khu vực để tìm ra nơi có tốc độ đô thị hoá nhanh nhất.. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn về nhà. LOGO. - Học bài và làm bài tập 3 trong SGK/trang 38 - Đọc, tìm hiểu và chuẩn bị cho bài thực hành: xem lại một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa đặc trưng cho từng kiểu môi trường.. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> LOGO. Xung đột sắc tộc. Quan sát tranh, kết hợp với kênh chữ SGK, Chờhãy hàngcho cứu biết trợ những nguyên nhân dẫn đến di dân ở đới nóng?. Khai hoang đất trồng cây Khai hoang trồng cây Nghèo đói ởLXô Ma c¸c Li vïng kinh tÕ vµ vïng îc đồ kinh tÕnghiệp träng ®iÓm Nghèo đói ở Xomali công. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> THUẬT NGỮ. LOGO. Di dân (hay chuyển cư:(sgk/ 186) Di chuyển dân cư trong nước (từ nông thôn ra thành thị và ngược lại, hoặc từ vùng này sang vùng khác) và từ nước này sang nước khác.. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> THUẬT NGỮ. LOGO. Đô thị hóa:(sgk/ 186) Qúa trình biến đổi về phân bố các lực lượng sản xuất, bố trí dân cư, những vùng không phải đô thị thành đô thị. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> LOGO. Thành phố Singgapore. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> LOGO. Thành phố Gia – các – ta. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> LOGO. Thành phố Mum – bai 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×