Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Đề luyện thi đại học số 2 2010 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.21 KB, 8 trang )

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 2 Mã đề:256

1. Biết thứ tự dãy điện hố như sau:
Fe
2+
/Fe < 2H
+
/H
2
< Cu
2+
/Cu < Fe
3+
/Fe
2+
. Phản ứng nào là sai trong các phản ứng sau:
A. Fe + 2Fe
3+
3Fe
2+
. C. Fe + Cu
2+
Fe
2+
.+ Cu.
B. Fe
2+
+ 2H
+
Fe
3+


+ H
2
. D. Cu + 2Fe
3+
2Fe
2+
.+ Cu
2+
.
2. Quá trình nào không tạo CH
3
CHO?
A. Cho vinyl axetat vào dung dòch NaOH B. Cho C
2
H
2
vào dung dòch HgSO
4
đun nóng
C. Cho rượu etylic qua CuO, t
o
. D. Cho metyl acrylat vào dung dòch NaOH
3. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 0,2 mol CO
2
và 0,1 mol H
2
O.
Công thức phân tử của X là
A. C
2

H
4
O
2
B. C
3
H
4
O
4
C. C
4
H
4
O
4
D. C
6
H
6
O
4

4. Dãy gồm các hợp chất có thể hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. CH
3
CHO, HCOOH, C
3

H
5
(OH)
3
B. CH
3
CHO, C
2
H
4
(OH)
2
, glucozơ
C. CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
, Glucozơ D. HCOOH, HCHO, C
6
H
5
OH.
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO
2
và 0,45 gam
nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp rượu trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng

hết với dung dòch có chứa Ag
2
O/NH
3
dư thì lượng kết tủa Ag thu được là
A. 1,08 gam B. 3,24 gam C. 1,62 gam D. 2,16 gam
6. Cho sơ đồ biến hố
C
2
H
2
X
Y Z
CH
4
+
H
2
O
+
O
2
+
NaOH
+
NaOH
CaO,t
0
xt
xt


Cơng thức của các chất X,Y,Z lần lượt là
A. CH
2
=CHOH, CH
3
CHO, CH
3
COONa. B. HCHO, HCOOH, HCOONa.
C. CH
3
CHO, CH
3
COONa, CH
3
COOH. D. CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COONa.
7. Trung hoà 1 mol  - aminoaxit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng Clo là 28,286% về khối
lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C.H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. H
2
N-CH
2
-COOH
8. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet?
A. NH
3
+ H
2
O NH
4
+
+ OH
-
.

B. HCl + H
2

O  H
3
O
+
+ Cl
-
.
C. CuSO
4
+ 5H
2
O  CuSO
4
.5H
2
O D. H
2
SO
4
+ H
2
O  H
3
O
+
+ HSO
4
-
.
9. Cho Al vào dung dòch chứa CuSO

4
và FeSO
4
, phản ứng kết thúc ta thu được dung dòch X. Cho X tác
dụng với dung dòch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa:
A. Al
2
(SO
4
)
3
và CuSO
4
dư B. Al
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4

C. FeSO
4
và CuSO
4
dư D. FeSO
4

10. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) là 24. Trong đó số hạt mang điện gấp đôi số

hạt không mang điện. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:
A. 2s
2
2p
4
B. 2s
2
2p
5
C. 3s
2
3p
4
D. 3s
2
3p
5

11. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
) bằng HNO
3
đặc, nóng được 4,48 lít khí NO
2


(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trò m là :
A. 35,7g B. 46,4g C. 15,8g D. 77,7g
12. Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây:
A. Butien-1,3 và stiren B. Axit terphtalic và etylenglicol
C. Metyl metacrylat D. Axit  amino etanoic
13. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M cho đến khi ở anot không còn khí thoát ra thì
thu được 8,96 lit khí (đktc) và khối lượng catot tăng thêm 9,6 gam. Công thức của muối clorua là:
A. CuCl
2
B. CaCl
2
C. MgCl
2
D. KCl.
14. Trong mơi trường axit và mơi trường kiềm, các polime trong dãy sau đều kém bền:
A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.
C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D.nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron.
15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS
2
thu được khí X. Cho khí này sục vào V ml dung
dòch NaOH 25% (D = 1,28 g/ml) thu được muối trung hoà. Giá trò tối thiểu của V là
A. 50 ml B. 100 ml C. 75 ml D. 120 ml
16. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 2,7g nước thì thể tích Oxi (đktc)
đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 5,6 lit D. 3,92 lit
17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin A, B bằng một lượng Oxi vừa đủ thu được 26,4 gam CO
2

;
18,9 gam nước và 3,36 lit N
2
(đktc). Giá trò của m là:
A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
18. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: HCl, FeCl
3
, CuCl
2
cho đến khi có khí thốt ra ở catot thì dừng
lại. Ở catot thứ tự các ion bị khử là:
A. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
B. H
+
, Cu
2+
, Fe
3+
C. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
D. Cu

2+
, H
+
, Fe
3+

19. Đốt một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (khơng khí chứa 20%
oxi), thu được 7,84 lit CO
2
(đktc) và 9,9g nước. Thể tích khơng khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng là:
A. 56 lit B. 70 lit C. 78,4 lit D. 84 lit
20. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO
4
4. CH
3
COONa
5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaNO

3
8. K
2
S
Dãy gồm các dung dịch đều có giá trị pH > 7 là
A. 2, 4, 8 B. 3, 5, 6 C. 3, 7, 8 D. 2, 4, 6
21. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
22. Hai anken có công thức phân tử C
3
H
6
và C
4
H
8
khi tác dụng với nước trong điều kiện tích hợp thu
được 3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1 B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen D. Cả B và C đều đúng.
23. So sánh tính axit của các chất sau đây: C
2
H
5
OH (1), CH

3
COOH (2), C
6
H
5
OH (3), H-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1)
24. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl, NH
4
Cl. Thuốc thử dùng
nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím. B. NaOH C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
25. Các đồng phân ứng vơi CTPT C
8
H
10
O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm

có thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
26. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch
axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g

B. 5,4g và 10,2g


C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g
27. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO
2
, S, Fe
3+
B. Fe
2+
, Ca, KMnO
4
C. Fe
2+
, S, Cl
2
D. Fe
2+
, SO
2
, H
2
S

28. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
29. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn
dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
30. Phản ứng : C
4
H
6
O
2
(B) + NaOH  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là :
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2


C. HCOO-CH=CHCH
3
D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2


31. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
1M , Fe(NO
3
)
3
2M và AgNO
3
1M, Khuấy đều để
các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam.
32. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe dư

A. 0,036 gam B. 0,44 gam C. 0,87 gam D. 1,62 gam.
33. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H

2
N-(CH
2
)
4
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH C. H
2
N-(CH
2
)
5
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
34. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của chất B không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. Na
2

CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. NaOH và FeCl
3
.
C. K
2
CO
3
và NH
4
Cl. D. NaOH và BaCl
2
.
35. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO
2
. Mặt
khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g
36. Dung dòch Y chứa Ca
2+
(0,1 mol), Mg

2+
(0,3 mol), Cl
-
(0,4 mol), HCO
3
-
(y mol). Khi cô cạn dung dòch Y
ta thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam B. 49,8 gam C. 25,4 gam D. 30,5 gam
37. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dòch có chứa Ag
2
O/NH
3
là:
A. Glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO B. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2

H
6
.
C. C
3
H
5
(OH)
3
, CH
3
CHO, glucozơ D. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, glucozơ
38. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hồn tồn, hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
39. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dòch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dòch sau phản ứng
thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 12,3g B. 16,4g C. 12,6g D. 8,2g
40. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hoà tan
hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp Y trong dung dòch H
2
SO
4
đặc thì thu được thể tích (đktc) khí SO
2
(là sản
phẩm khử duy nhất) là
A. 224ml B. 336ml C. 448ml D. 112ml
41. Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dòch hỗn hợp HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M thu được khí
H
2
và dung dòch X. Cô cạn dung dòch X thu được lượng muối khan là
A. 22,2 gam B. 25,95 gam

C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam D. 22,2 gam ≤ m ≤ 27,2 gam
42. Cho 13,2 gam một hợp chất hữu cơ A tác dụng vừa đủ với dung dòch NaOH. Cô cạn dung dòch sau
phản ứng thu được 10,2 gam muối khan. Công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. C
3
H
7
COOH.
43. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl
2
, MgCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3

. Nếu thêm vào 4 ống
nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH
3
dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng đôi một: CH
3
CHO,
CH
2
=CHCOOH, H
2
, Dung dòch NaOH, dung dòch HCl.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
45. Đốt a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2mol CO
2
. Đốt b gam CH
3
COOH thu được 0,3 mol CO
2
. Cho a
gam C
2
H
5
OH tác dụng với b gam CH

3
COOH có xúc tác (hiệu suất phản ứng là 75%) thu được m
gam este. Khối lượng m có giá trị nào sau đây:
A. 6,8g B. 6,6g C. 7,8g D. 10,8g
46. Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung dịch H
2
SO
4
1M tối thiểu để hồ tan hết m
gam hỗn hợp X là:
A. 150ml. B. 100ml. C. 200ml. D. 250ml.


47. Cho phản ứng sau: K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ K
2
SO
4

+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của K
2
SO
3,
K
2
SO
4,
H
2
O lần lượt là
A. 5, 5, 1 B. 5, 7, 2 C. 5, 9, 3 D. 2, 9, 3
48. Một hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MCO
3
( M chỉ có hoá trò duy nhất ). Hoà tan hoàn toàn 9,48 gam X tiêu
tốn hết 110 gam dung dich HNO
3
12,6% thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí NO, CO
2
(đktc). Xác đònh M?
A. Mg B. Ba C. Ca D. Cu
49. Cho 5,1g hỗn hợp X gồm CH
4

và 2 anken đồng đẳng liên tiếp qua dung dịch brom dư thấy
khối lượng bình tăng 3,5g, đồng thời thể tích hỗn hợp X giảm một nửa. Hai anken có cơng thức
phân tử là:
A. C
3
H
6
và C
4
H
8
B. C
2
H
4
và C
3
H
6
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H

10
và C
6
H
12

50. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung
dòch NaOH và đun nóng, thu được dung dòch Y và 4,48 lit hỗn hợp Z (đktc) gồm hai khí đều làm xanh quỳ
tím ẩm. Tỉ khối của Z đối với Hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung dòch Y được khối lượng hỗn hợp muối khan
là:
A. 8,9g B. 14,3g C. 16,5g D. 15,7g






































ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4 Mã đề: 117

1. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO
4

0,0375M và HCl 0,0125M, thu
được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
2. Hai anken có công thức phân tử C
3
H
6
và C
4
H
8
khi tác dụng với nước trong điều kiện tích hợp thu được
3 rượu. Hai anken đó là
A. propen và buten-1 B. propen và buten-2
C. propen và metyl propen D. Cả B và C đều đúng.
3. So sánh tính axit của các chất sau đây: C
2
H
5
OH (1), CH
3
COOH (2), C
6
H
5
OH (3), H-COOH(4)
A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1)
4. Có 4 dung dòch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na
2

CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl, NH
4
Cl. Thuốc thử dùng
nhận biết 4 dung dòch trên là
A. Quỳ tím. B. NaOH C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
5. Các đồng phân ứng vơi CTPT C
8
H
10
O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước cho sản phẩm có
thể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dòch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung dòch
axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :
A. 10,8g và 4,8g

B. 5,4g và 10,2g


C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g

7. Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá:
A. SO
2
, S, Fe
3+
B. Fe
2+
, Ca, KMnO
4
C. Fe
2+
, S, Cl
2
D. Fe
2+
, SO
2
, H
2
S
8. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, rượu benzylic,
p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
9. Cho 10,6g Na
2
CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO

4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cơ cạn
dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g
10. Phản ứng : C
4
H
6
O
2
(B) + NaOH  2 sp đều có khả năng phản ứng tráng gương. CTCT của B là :
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
B. HCOO-CH
2
CH=CH
2

C. HCOO-CH=CHCH
3
D. HCOO-C(CH
3
)=CH
2

11. Cho 0,5 mol Mg vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)

2
1M , Fe(NO
3
)
2
2M và AgNO
3
1M, Khuấy đều để
các phản ứng xảy ra hồn tồn , khi phản ứng kết thúc ta thu được chất rắn B có khối lượng là
A. 56,8 gam. B. 29,6 gam. C. 44,2 gam. D. 45,6 gam.
12. Cho 1 gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe dư. Lượng Fe dư

A. 0,036 gam B. 0,44 gam C. 0,87 gam D. 1,62 gam.
13. Tơ Capron là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
A. H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH B. H
2
N-(CH
2
)
3

-COOH C. H
2
N-(CH
2
)
5
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH
14. Dung dòch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dòch nước của chất B không làm
đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dòch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. Na
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. NaOH và FeCl
3
.
C. K
2

CO
3
và NH
4
Cl. D. NaOH và BaCl
2
.
15. Đốt cháy hồn tồn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO
2
. Mặt
khác lấy P g A cho phản ứng hồn tồn với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 25,92 g Ag .Tính P ?
A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g
16. Dung dòch Y chứa Ca
2+
(0,1 mol), Mg
2+
(0,3 mol), Cl
-
(0,4 mol), HCO
3
-
(y mol). Khi cô cạn dung dòch Y
ta thu được muối khan có khối lượng là

×