Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

grammar

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.49 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Grammar lớp 6 I simple presentense (hiện tại đơn) 1, Tobe:is, am, are. A,Khẳng định: S+tobe+n/adj (=). they,we,you+are She,he,it I. +is +am. + Danh từ số nhiều là danh từ có từ 2 chở lên. Ex: + Iam s student + She is a teach + Lan is a pupil B, Phủ định: S+tobe+not+o Ex:we are not student C,Nghi vấn: Tobe+s+o.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ex: lan is a teach -) Is lan a teach? Yes,she is No,she is not 2, Động từ thường(normalverb:v) A,Khẳng định: S+v(es/s)+0 She,he,it+v(es/s) I,you,we,they+v +Đối với những từ kết thúc bằng nguyên âm: Sh,ch,o,ss,x+es B,Phủ định: S+do/does+not+v(giữ nguyên) Ex:she doesnot eat today C,Nghi vấn: Do/does+s+v+0 Ex: cuong washes his face every morning -)does cuong do wash his face every morning.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D,why-question:<what,who,when,where.....> Why-question+do/does+s+v Ex: What do you say? Where do you live? 3, cách dùng hiện tại đơn * dùng để chỉ một sự thật hiển nhiên. Ex: the sunsises in the english at hon * dùng để chỉ một hành động, lặp đi lặp lại. Ex: every evening, I watch tv *một số từ nhận biết thì hiện tại Sometime Often Never Usually Always Ex: I never go swimming in the winter 4 gammar A,Hỏi giờ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> What time is it?/what`s the time? It is 10 o`clock +to(kém): fifteen to five +past(quá): five thirty five Thirty five past five +Half(một nửa):half past five Five thirty +quarter(15`): 5.15 Quarter past five B,have: có When do you have math? I have math on Monday 5, model verb: <can, must, should, may, might.> A,khẳng định: S+can/must+v+0 B,phủ định: S+can/must+not+v C,nghi vấn:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Can/must+s+0 II the previou speresont tense:(hiện tại tiếp diễn ) A, thức chung của câu khẳng định: S+tobe+v(ing)+o B,phủ định: S+tobe+not+v(ing)+o C,Nghi vấn: Tobe+s+v(ing)+o? *cách dùng: để chỉ những hành động đang xảy ra ở tại thời điểm nói. *Một số từ dùng để nhận biết: + Now,at present,at the moment(bây giờ, trong lúc đó) +look líten *chú ý thì tương lai gần: +thì hiện tại tiếp diễn cũng đẻ chỉ một hành động sắp sửa xảy ra. Ex: Iam going to travel at this wweekend..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III comparation<so sánh> 1so sánh bằng: S+ tobe/v+(as/so)<bằng>+adj+as Ex:+ she is as tall as he is + she(sing)sing as well as he does +she(not/sing) as well as he does =)she doesnot sing... IV so sánh hơn, lớn nhất: 1so sánh hơn A, đối với tính từ, trạng từ có một âm tiết: S +tobe/V+adj/adv+ than Ex:+ she is taller than kim is + they study har der than us(we do) -cách dùng: dùng để chỉ một sự vật, sự việc lớn hơn, nhiều hơn một cái gì đó. B, Đối với tính từ, trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên: S+tobe/V+more(hơn)+adj/adv+than Ex:this excercise is more beautiful than that one is. C, một số tính từ, trạng từ thường gặp:. SSB SSH SSHN Good/well(tốt) better Best Bad(tồi tệ,sấu) Worse Worst Old(già,cũ) Older/elder Oldest 2,so sánh lớn nhất: A, so sánh trạng từ, tính từ có một âm tiết: S+tobe/V+the+adj/adv+est Ex:+he is the best student in the class..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + the river is the longest in my country. B, so sánh trạnh từ, tính từ có từ 2 âm tiết trở lên: S+tobe/V+the most+adj/adv * cách dùng: dùng để chỉ một sự vật, sự việc, cái gì đó lớn hơn so với tất cả. *Đối với trạng từ, tính từ kết thúc bằng âm:y ta chuyển y thành i thêm đuôi er hay est. *Đối với tính từ, trạng từ kết thúc bằng một phụ âm đứng trước nó là một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối và thêm er hay est: u,o,i,a,e. V Gammar 1Các câu hỏi bằng how:<how many, how much, how often, how long, how far...> *how much is it? It`s 10.000đ *how much rice do you want?(hỏi giá) *how many people are there?(hỏi về số lượng) *how much 5 kg potatoes are they? They are 10.000đ *how much are they? A, Công thức chung: tobe How...+tobe+s? Ex: how much are they?(nó bao nhiêu tiền) B,Động từ thường(V): How...+do/does+s+v? Ex: how many do you want?(nó bao nhiêu tiền) -How many: hỏi về số lượng và đi với danh từ đếm được..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -How much: hỏi về số lượng và giá cả của nó thường đi với danh từ không đếm được. -How often: hỏi về số lần làm một cái gì đó trong một khoảng thời gian nhất định. -How long: hỏi về chiều dài của một vật, sự việc gì đó. How far: hỏi về độ xa. *How do you school? I go to school by bus - by bus, by motor, by plane... -On foot: đi bộ 2,some, any(1 vài, 1ít) -some: dùng trong câu khẳng định. Ex:there are some people in my class. -any: dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex: do you have any fea(trà)? I don`t have any fea. 3,chỉ phương hướng -in fron of: ở hướng trước -between: ở giữa 2 cái gì đó -behind: ở đằng sau -opposite:đối diện -near: gần -next to: bên cạnh -far from: xa -the left:bên trái The right: bên phải.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×