Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

NW367 đề THI THỬ TN12 lần 1 THPT PTNK ĐHQG TP HCM 2020 2021 chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.69 KB, 8 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG & THPT
--------------------------PTNK - ĐHQG HCM
MÃ ĐỀ: ......
Câu 1.

( S ) : ( x − 2)
Mặt cầu
A.
C.

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

THI THỬ TN12 LẦN 1 MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
2

+ ( y + 1) + z 2 = 49
2

( β ) : 2 x − y − 2 z + 16 = 0 .

( α ) : 3x − 2 y − 6 z + 16 = 0 .

tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây?
( γ ) : 2 x + y − 2 z − 16 = 0 .
B.
( δ ) : 2 x − y − 2 z − 16 = 0 .
D.



x, y > 0, x ≠ 1, log x y = 3. Hãy tính giá trị của biểu thức log x3

Câu 2. Cho
1
A. 9 .

Câu 3. Cho số phức

B. 9 .
z1 = 2 + 3i, z2 = −4 − 5i.

Tính
B. z = 2 − 2i .

y3 .
3
D. 2 .

C. 6 .
z = z1 + z2 .

A. z = −2 + 2i .
C. z = 2 + 2i .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm
A. x = 1 .
B. x = 0 .


D. z = −2 − 2i .

D. x = −3 .

C. x = −2 .

Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Phương trình f ( x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0.
B. 3.
C. 2.
Câu 6. Cho hàm số

y = f ( x)

xác định với mọi x ≠ ±1 , có

D. 4.
lim+ f ( x) = +∞; lim− f ( x) = −∞;
x →1

x →1

lim f ( x) = +∞; lim f ( x) = −∞

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
x →+∞


x →−∞

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 1


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
A ( 1; 2;1) B ( −1; 0; 2 ) C ( 3; 0;1)
Câu 7. Mặt phẳng đi qua ba điểm
;
;
nhận véc tơ nào dưới đây làm véc
tơ pháp tuyến?
uu
r
ur
uu
r
uu
r
n3 = ( −1;1; 4 )
n1 = ( 1; − 1; 4 )
n4 = ( 2; − 2;8 )

n2 = ( 1;1; 4 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

z = ( 2 + i) ( 1+ i) +1
2

Câu 8. Tính mơ đun của số phức

A.

z = 17

Câu 9. Cho hàm số

.

B.

y = f ( x)

z = 17

.


.
C.

z = 15

.

D.

z =3

.

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

( 1; 2 ) .
( −1;3) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 10. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( −∞ ;2 ) .
D. Hàm số đồng biến trên
log 3 (2 x − 1) < 2


( −∞;5)
( 5; + ∞ ) .
A.
B.
Câu 11. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
ln ( 2e 2 ) = 2 + ln 2

ln ( e ) = 1

1 
 2 ;5 ÷
C.
.

( −2;1) .

1 
 ;5 ÷
D.  2  .

2
ln  ÷ = ln 2 − 1
C.  e 
.

D. ln 4e = 1 + ln 2 .
( P ) chứa
Câu 12. Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng
cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện ABCD thành
A.


B.

.

A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.
x −1 y +1 z + 3
d:
=
=
2
−1
−1 vng góc với đường thẳng nào dưới đây?
Câu 13. Đường thẳng
 x = 2 − 3t
x = 2
 x = 2 + 3t
 x = 1 − 3t




d1 :  y = −2t
d 2 :  y = 3 − 3t
d3 :  y = 3 − t
d4 :  y = 2 − t
 z = 1 + 5t
z = 1+ t

 z = 5t
 z = 5 − 5t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
F ( x ) = 5 x + 4 x − 7 x + 120
Câu 14. Hàm số
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
f ( x ) = 5x2 + 4 x − 7
f ( x ) = 15 x 2 + 8 x − 7
A.
.
B.
.
5
4
7
f ( x ) = x4 + x3 − x 2
f ( x ) = 5x2 + 4 x + 7

4
3
2 .
C.
.
D.
Trang 2

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021
e

Câu 15. Tập xác định của hàm số

y = ( x 3 − 27 ) 2



D = ¡ \ { 3}
D = [ 3; +∞ )
C.
.
D.
.
x
b

y = a , y = x , y = log c x có đồ thị như hình vẽ.
Câu 16. Cho hai số a, c dương và khác 1. Các hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. D = ¡ .

B.

D = ( 3; +∞ )

.

A. c < b < a .

B. b < a < c .
C. b < c < a .
D. a < c < b .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) trên khoảng (−∞; +∞) . Đồ thị hàm số y = f ′( x ) như
hình vẽ. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

5

−∞; ÷

( 0;3) .
2.
A. (−∞; 0) .
B.
C. (3; +∞ ) .
D. 
3

2
Câu 18. Cho điểm I ( −2; 2) và A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x + 3x − 4 . Tính diện
tích S của tam giác IAB .

A. S = 10 .

B. S = 10 .
Câu 19. Một nguyên hàm của hàm số y = cos 2 x là

C. S = 20 .

D. S = 20 .

A. 2sin 2x .

1
sin 2 x
C. 2
.

1
− sin 2 x
D. 2
.

B. −2 sin 2x .

2
Câu 20. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.


A. a .

B. 4a .

C. 3a .

D. 2a .

Câu 21. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

3a
D. 2 .

B. a 3 .
C. 6a .
Câu 22. Hình trụ có bán kính đáy bằng a , chu vi thiết diện qua trục bằng 10a . Thể tích của khối trụ đã
cho bằng:
3
3
3

3
A. 3π a .
B. 4π a .
C. π a .
D. 5π a .
A. 3a .

3x

2

3 x −1

−4

Câu 23. Phương trình

1
= ÷
9

có hai nghiệm
B. −2 .

A. 6 .
Câu 24. Tọa độ hình chiếu của

A.

A4 ( 7; −6; 2 )

1

∫ xe

.
x2

x1 , x2

. Tính
C. −5 .
d:

A ( 2; −6;3)

x1 x2

.
D. −6 .

x −1 y + 2 z
=
=
3
−2
1 là:

lên đường thẳng
A ( −2; 0; −1)
A ( 1; −2;1)

B. 1
.
C. 2
.

D.

A3 ( 4; −4;1)

.

dx

Câu 25. Tích phân
1
( e − 1) .
A. 2

bằng:

0

B. e+1.

D. 2e − 1.

C. 2e.

2
Câu 26. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x . Khi đó M + m

bằng:

C. 2.
D. −1.
x2 + y 2
= 4x+ y ?
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3
A. Vô số.
B. 5.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. Trong không gian cho bốn điểm O, A, B, C sao cho O, A, B không thẳng hàng. Tập hợp những
uuuu
r uuuu
r uuur uuur
MC. MO − 2 MA + MB = 0
điểm M sao cho

A. một mặt phẳng.
B. một điểm.
C. tập hợp rỗng.
D. một đường thẳng.
A ( 0;0; −2 ) B ( 2; −1;1)
Câu 29. Phương trình mặt phẳng qua
,
và vng góc với mặt phẳng
A. 0.

B. 1.


(

)

( P ) : 3x − 2 y + z + 1 = 0
A.
C.


( α ) : 4x + 5 y − z − 2 = 0

.
( β ) : 9 x − 3 y − 7 z − 14 = 0

( δ ) : −5 x − 7 y + z + 2 = 0 .
( γ ) 5x + 7 y − 2 z − 4 = 0 .
D.
B.

.

Câu 30. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3
A. 12 .
Câu 31. Cho số phức

3 3
B. 8 .

z = a + bi ( a , b ∈ ¡

3 3
C. 4 .

)

3
D. 8 .

thỏa mãn z + 2iz = 3 + 3i . Tính giá trị biểu thức

P = a 2019 + b 2018 .

24036 − 32019
52019
A.
.
C. P = 2 .
P=

Trang 4

34036 − 32019
52019
B.
.
P
=
0

D.
.
P=

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

Câu 32. Biết rằng

1
A. 3 .

I =∫

x

3

2

( x − 1) ( x + 2 )

dx = a ln 5 + b ln 2

B. −1 .
log 22+

(


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

)

với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a + b

C.



1
3.

x 2 + 1 + x + ( m2 − 2 ) log 2 −

(

)

2
D. 3 .

x2 + 1 − x −1 = 0

( m là tham số
x x
thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 , 2

Câu 33. Cho phương trình


x12 + 1 − x1
x22 + 1 + x2

3

3

=7+4 3

. Tích các phần tử của S bằng
B. 4 .
C. 0 .
D. 2 .
 π π
− ; ÷
tan 2 x − 1 − 3 tan x − 3 = 0
2
2


Câu 34. Tích các nghiệm trong khoảng
của phương trình
thỏa mãn
A. −4 .

(

)


π2
π2

C. 3 .
D. 12 .
( P ) : 2 x − y − 2 z + 2m − 3 = 0 khơng có điểm chung
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng
π2
B. 12 .

π2
A. 4 .

với mặt cầu
3

m < 2

 m > 15
2 .
A. 

( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4z + 1 = 0 .
 m < −1

B.  m > 3 .

3
15

2 .
C. 2

D. −1 < m < 3 .

 x 2 + ax − b
khi x ≠ 2

f ( x) =  x − 2
 ax − 1
khi x = 2 . Tính tổng T = a + b biết f ( x ) liên tục tại x = 2 .

Câu 36. Cho hàm số
A. T = 9 .
B. T = −19 .
C. T = 19 .
D. T = −9 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SB và AC :
a 30
5 .
A.
B.
C.
D.
 x = 1 − 3t

y = t
x+2 y−2
z

=
=

M ( 2;3;1)
−1
−2 ; d 2 :  z = 2 − t . Phương
Câu 38. Cho điểm
và hai đường thẳng d1 : 1
d=

a 6
6 .

d=

a 2
3 .

d=

a 21
7 .

d=

d
d
trình đường thẳng d qua M , cắt 1 và 2 là:
x − 2 y − 3 z −1
=

=
10
7 .
A. 55

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

B.

 x = 2 − 5t

y = 3
z = 1+ t


.

Trang 5


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

C.

 x = 2 + 35t

 y = 3 − 10t
 z = 1 + 11t



NHÓM WORD  BIÊN SOẠN TOÁN THPT

x − 2 y − 3 z −1
=
=
10
11 .
D. 35

.
20

16
Câu 39. Tìm hệ số của x

A. 190 .

2

x+ ÷
x :
trong khai triển 
B. 19380 .

y = f ( x)

Câu 40. Cho hàm số

có đạo hàm là


C. 760 .

f ′ ( x ) = ( x − 2) 2 ( x 2 − x ) , x ∈ ¡

D. 4845 .
. Gói S là tập hợp tất cả

1

f  x2 − 6 x + m ÷
 có 5 điểm cực trị. Tính
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  2
tổng tất cả các phần tử của S.
A. 154 .
B. 17 .
C. 213 .
D. 153 .

A = { 1, 2,3, 4,5, 6}
Câu 41. Cho tập hợp
. Từ A lập được bao nhiêu số có ba chữ số dơi một khác nhau và
tổng của ba chữ số này bằng 9?
A. 6 .
B. 12 .
C. 18 .
D. 15 .
3
2
Câu 42. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để phương trình x − (2m + 1) x + 2(3m − 2) x − 8 = 0 có ba
nghiệm lập thành một cấp số nhân. Tổng các phần tử của S bằng

A. 0 .
B. −2 .
C. 3 .
D. −1 .

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA = a và SA vng góc với

đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2 ND . Tính thể tích V
của khối tứ diện ACMN .
A.

V=

1 3
a
36 .

Câu 44. Cho hàm số
như hình vẽ

Xét hàm số

f ( x)

B.

V=

1 3
a

12 .

D.

V=

1 3
a
6 .

y = f ′( x)
xác định và liên tục trên ¡ . Hàm số
liên tục trên ¡ và có đồ thị

g ( x ) = f ( x − 2m ) +

1
2
( 2m − x ) + 2020
2
, với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp

các giá trị nguyên dương của m để hàm số
tử của S bằng bao nhiêu?
A. 4 .
B. 3 .

Trang 6

1

V = a3
8 .
C.

y = g ( x)
C. 2 .

nghịch biến trên khoảng

( 3; 4 ) . Số phần

D. Vô số.

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

a.4 x − b.2 x + 50 = 0
Câu 45. Xét các số ngun dương a, b sao cho phương trình

( 1)

có hai nghiệm

9 x − b.3x + 50a = 0 ( 2 )
x ,x
và phương trình

có hai nghiệm phân biệt 3 4 thỏa
x + x > x1 + x2
mãn điều kiện 3 4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 3a + 4b .
A. 109 .
B. 51 .
C. 49 .
D. 87 .
y = f ( x)
f ( x ) > 0 ∀x ∈ ¡
f ( 1) = e3
¡
Câu 46. Cho hàm số
xác định và liên tục trên

,
. Biết
x1 , x2

phân biệt

f ′( x)
= 2x + 1
f ( x)

, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

f ( x) = m

có 2 nghiệm


thực phân biệt.
3

4
A. m ≥ e .

Câu 47. Cho hàm số

3

y = f ( x)

4
B. 0 < m < e .

3

3

4
C. 1 < m < e

có bảng biến thiên trên đoạn

[ −4; 4]

4
D. m > e .


như sau:

[ −4; 4] để giá trị lớn nhất của hàm số
Có bao nhiêu giá trị của tham số m thuộc đoạn

(

)

g ( x) = f x + 3 x + f ( m)
3

−1;1]
trên đoạn [

11
bằng 2 ?
C. 3

B. 4 .
D. 5 .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết
AB = BC = a, AD = 2a . SA vng góc với đáy và SA = 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S .HCD với H là trung điểm của AD .
A. 2 .

a 11
A. 2 .

a 10

a 2
a 3
B. 2 .
C. 2
D. 2 .
z − 3 + 8i = 7
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn
và số phức w = −4 + 3i . Gọi M là giá trị lớn nhất của

P = z−w
biểu thức
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
M ∈ ( 18;19 )
M ∈ ( 21; 22 )
M ∈ ( 19; 20 )
M ∈ ( 20; 21)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
2
A = { n ∈ ¢ | 0 ≤ n ≤ 20}
Câu 50. Cho

và F là tập hợp các hàm số f ( x) = x + (2m − 5) x + 6 x − 8m có
m ∈ A . Chọn ngẫu nhiên một hàm số f ( x) thuộc F . Tính xác suất để đồ thị hàm số y = f ( x )
có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục Ox.
18
19
9
A. 21 .
B. 20 .
C. 10 .

1.A

2.D

3.D

4.C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.D
7.D

19
D. 21 .

8.A


9.A

10.D
Trang 7


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

11.D
21.A
31.C
41.C

Trang 8

12.C
22.A
32.C
42.C

13.D
23.D
33.A
43.B

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

14.B
24.D
34.D

44.C

15.B
25.A
35.A
45.A

16.C
26.A
36.C
46.D

17.B
27.C
37.C
47.B

18.A
28.A
38.A
48.A

19.C
29.B
39.C
49.D

20.D
30.B
40.D

50.D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA



×