Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

NW65 đề 8 đề ôn GIỮA HK1 k12 THEO MA TRẬN chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.92 KB, 8 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG  THPT
--------------------------ĐỀ: 08

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 5.
Câu 6.

KIỂM TRA GIỮA HK1 MƠN TỐN 12
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút

y  f  x
y  f  x
Cho hàm số
xác định trên khoảng K . Điều kiện đủ để hàm số
đồng biến
trên K là
f�
 x  �0 với mọi x thuộc K .
A.
f�
 x  �0 với mọi x thuộc K .
B.
f�


 x   0 với mọi x thuộc K .
C.
f�
 x   0 tại hữu hạn điểm thuộc K .
D.
ax  b
y
 c �0; ad  bc  0 
cx  d
Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
C. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.
3
Hàm số y   x  3 x  1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.

Câu 4.

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

 1;1 .

B.

 �;1 .

 1;  � .


D.

 1; 2  .

x  4
x  3 .Tìm khẳng định sai.
Cho hàm số
 3;  � .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 �;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 �;3 . và  3;  � .
C. Hàm số nghịch biến trên
 �;3 � 3;  � .
D. Hàm số nghịch biến trên
1
y  x 3   m  1 x 2   m  1 x  1
3
Tìm m để hàm số
đồng biến trên tập xác định.
A. m  2.
B. 2 �m �1.
C. m  1.
D. m  0.
y

[Mức độ 3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 3  3  2m  1 x 2   12m  5  x  2
bằng

A. 3 .

Câu 7.

C.

[Mức độ 4] Cho hàm số
hình vẽ.

B. 0.
y  f  x

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

đồng biến trên khoảng

. Biết hàm số

C. 1.
y f�
 x

 2; � . Số phần tử của

S

D. 2.
liên tục trên � và có đồ thị như

Trang 1



ĐỀ THI THỬ:2019-2020

y  f  2  x2 

Hàm số
 �; 0  .
A.

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 0;1 .
 1; 2  .
B.
C.

Câu 8.

 0; � .
D.
4
2
[Mức độ 1] Tìm điều kiện của a , b để hàm số bậc bốn trùng phương y  ax  bx  c có ba
điểm cực trị.
A. ab  0 .
B. ab  0 .
C. ab �0 .
D. ab �0 .


Câu 9.

[Mức độ 2] Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ.

Phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 và đạt cực tiểu tại điểm x  2 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 và đạt cực đại tại điểm x  5 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là 0 .

 2020;2020  để hàm
Câu 10. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
4
2
số y   x  2mx  1 đạt cực tiểu tại điểm x  0 ?
A. 2020.
B. 2019.
C. 2018.
D. 2021.
3
2
Câu 11. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x  3 x  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn

x12  x2 2  3


A. m  1 .


m

3
2.

B.
C. m  3 .
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ dưới đây

Trang 2

D.

m

3
2.

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1

y  f  x  2020   m2
3
có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S
bằng:
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 9 .

Lời giải

y  x 3  2 x 2   m  3 x  m
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có hai điểm
cực trị và điểm
A. m  1 .

M  9; 5 

nằm trên đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị.
B. m  2 .
C. m  3 .
D. m  5 .

4
2
Câu 14. Giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x  2mx có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích nhỏ hơn 1

3

A. 0  m  4 .
B. m  0 .
C. m  1 .
D. 0  m  1 .
y  f  x
Câu 15. Cho hàm số
xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?
y  f  x  2
 2;3 .
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
y  f  x
B. Hàm số
đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
y  f  x
C. Giá trị cực đại của hàm số
là 3 .
y  f  x  2
 1; � .
D. Hàm số
đồng biến trên khoảng
y  f  x
 C  . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 16. Cho đồ thị hàm số
có đồ thị
lim f  x   0
A. x�2
thì đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị.

lim f  x   1
 C .
B. x ��
thì đường thẳng x  1 là tiệm cận ngang của đồ thị
lim f  x   �
 C .
C. x�1
thì đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 3


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

lim f  x   �

 C .
thì đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị
2x 1
y
x  1 lần lượt là
Câu 17. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
x  , y  1
x

2,

y


1
x


1,
y

2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D. y  2, x  1 .
D.

x �2

Câu 18. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. x  1, y  1 .
B. x  1 .
Câu 19. Cho hàm số

y  f  x


y

4  x2
x  1 là

C. x  1, y  1 .

D. y  1 .

có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận của là
A. x  2, x  4 .
B. x  4 .

C. y  1 .

D. x  2 .

x 1
x  4 x  m  1 có 3 đường tiệm cận
Câu 20. Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
m �2
�m �2

�m �2
�m �2





m  3 .
m  3 .
A. �
B. �
C. �m �3 .
D. �m �3 .
y  f  x
Câu 21. Cho hàm số
liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau
y

A. 0.

B. 4.

2

C. 2.

D. 1.

2
1; 2
Câu 22. Tìm giá giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y  2 x  1 trên đoạn 
.

A. 1 .

B. 2 .


C. 1 .

Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất M giá trị nhỏ nhất m của hàm số
trên đoạn

D. 3 .
f  x   2  sin x  cos 4 x   cos 2 x  3
4

 0;   ?
m

15
4 .

A. M  4 ,
B. M  6 , m  4 .
C. M  6 ,
2
2
Câu 24. Cho x, y là những số thực thỏa mãn x  xy  y  1 .
P

m

15
4 .

D. M  6 , m  4 .


x4  y4  1
x2  y2  1 .

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của
15
m
4 .
A. M  4 ,
B. M  6 , m  4 .
Trang 4

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

C. M  6  2 6 ,

m

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

11
5 .

D. M  6  3 6 ,

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
A. 5 .


m

max x3  3x 2  m �4
[1;3]

?

C. 6 .

B. 4 .

11
5 .

D. Vô số.

500 3
m
3
Câu 26. Người ta cần xây một hồ nước dạng khối hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích bằng
,, đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây hồ là

500000vnd / m2 . Người ta đã thiết kế hồ với kích thước hợp lý để chi phí bỏ ra th nhân cơng
là thấp nhất, tính chi phí đó.
A. 74 triệu đồng.
B. 75 triệu đồng.
C. 76 triệu đồng.
D. 77 triệu đồng.
3

Câu 27. Tìm số giao điểm của đường cong (C ) : y  7 x  2 x  4 và đường thẳng y = 3x +1 .
A. 3 .
B. 0
C. 2 .
D. 1 .
3
2
Câu 28. Cho hàm số bậc ba y  x  x  x  2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm m để đồ thị hàm số y  x  x  x  5  2m cắt trục Ox tại 1 điểm duy nhất.
�m  2
�m �2
� 70
� 70
70
70


m
m�
2 �m �
2m
27 .
27 .
A. � 27 .
B. � 27 .
C.
D.
xm
y

2  x và đường thẳng y  5 x  1 cắt nhau tại
Câu 29. Tìm điều kiện của tham số m để đường cong
2 điểm phân biệt.
�m  2

m �2 .
A. m  2 .
B. m  2 .
C. �
D. m  2 .
3

2

4
Câu 30. Cho đường cong (C) y  x  7 x  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại
điểm có hoành độ bằng 1.
A. y  11x  16 .
B. y  3x  8 .
C. y  11x  6 .
D. y  3 x  2 .

Câu 31. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tuyến bằng 3 .
A.

y  3x 

11
3.


B.

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

y  3x 

25
3 .

y

C.

1 3
x  2 x2  x  1
3
biết hệ số góc của tiếp
y  3x 

25
3 .

D.

y  3 x 

11
3 .


Trang 5


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

Câu 32. Cho hàm số

y  f  x

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

�f  x  �
� 4 f  x   32 x  80 với
có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn �
3

y  f  x
mọi x �R . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hồnh độ x  2 là
A. y  2 x  6 .
B. y  2 x  2 .
C. y  2 x  6 .
D. y  2 x  2 .
Câu 33. Cho hàm số

y

mx  2
, C
xm

. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tính tích tất cả các

 C  cắt hai đường thiệm cận lần lượt
giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến bất kì của đồ thị
tại A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 6
A. 5 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 1 .
Câu 34. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

3
A. y   x  3 x  2 .

3
B. y   x  3 x  2 .

3
C. y  x  3x  2 .





3
D. y  x  3x  2 .

x2 1 x2  3  3  m  0
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có đúng

hai nghiệm phân biệt.
m6
m6




m 2.
0  m  2.
A. m �6 .
B. m  6 .
C. �
D. �
Câu 36. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:

A. 0 .
B. 2 .
Câu 37. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?

A. 10 .

B. 12 .

C. 3 .

D. 1 .

C. 9 .

D. 8 .


2
Câu 38. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3a và độ dài đường cao bằng 2a thì thể tích của khối
chóp đó bằng?
3
3
3
3
A. V  6a .
B. V  2a .
C. V  3a .
D. V  a .
Câu 39. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h thì thể tích của khối lăng trụ đó
bằng?

Trang 6

TÀI LIỆU ƠN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ:2019-2020

1
1
V  Bh
V  Bh
3 .
2 .

A. V  Bh .
B. V  3Bh .
C.
D.

Câu 40. Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng?
8 6a 3
3 .
A.

6a 3
6 .

4 2a 3
4 6a 3
3 .
3 .
B.
C.
D.
0 SA   ABCD 

Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 ,
. Gọi O

là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
khối chóp S . ABCD bằng

 SBC 


3a
.
bằng 8 Thể tích

3 3
a
A. 4
.

3 3
2 3
3 3
a
a
a
B. 2
.
C. 4
.
D. 6
.
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D , AD  BA  2a ,

CD  a , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 60�. Gọi I là trung điểm của cạnh
AD . Biết hai mặt phẳng  SBI  và  SCI  cùng vng góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích
khối chóp S . ABCD tính theo a bằng
3a 3 15
5
A.

.

3a 3 15
a 3 15
3a 3 5
5 .
B. 15 .
C.
D. 15 .
Câu 43. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA  SB  SC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết thể
a3 3
tích của khối chóp S . ABC bằng 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng

4a
A. 7 .

6a
3a 3
a 3
B. 13 .
C. 7 .
D. 4 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB . P

 AMP  chia khối chóp thành hai khối
là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP . Mặt phẳng
V
V
đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là 1 , khối đa diện cịn lại có thể tích 2 .
V1

Tính tỉ số V2
V1 3

V
5.
2
A.

V1
7

B. V2 23 .

V1 12

V
7 .
2
C.

V1 5

V
3.
2
D.

Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC  a 2 . Tính thể
B  3a .
tích khối lăng trụ biết rằng A�

V

a3 2
3 .

3
3
3
B. V  2a .
C. V  6a .
D. V  a 2 .
B C có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác ABC. A���

A.

 ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng
đáy bằng 30�. Hình chiếu của A�lên
BC .
trụ ABC. A���
TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 7


ĐỀ THI THỬ:2019-2020

a3 3
A. 2 .


NHÓM WORD  BIÊN SOẠN TOÁN THPT

a3 3
B. 12 .

a3 3
C. 8 .

a3 3
D. 6 .
BD 
B C D , khoảng cách từ điểm C �đến mặt phẳng  A�
Câu 47. Cho hình lập phương ABCD. A����
bằng

4a 3
B C D là
2 . Thể tích khối lập phương ABCD. A����
3
3
3
3
A. a .
B. 6a .
C. 8a .
D. 27a .
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc đáy và
SA  a 3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SD , mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I .
Tính thể tích của khối đa diện ABCDMIN .
5 3a 3

18 .

3a 3
5 3a 3
13 3a 3
V
V
18 .
6 .
36 .
A.
B.
C.
D.
o

Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  60 ,
V

V

SA  SB  SD; VS . ABCD 

5 3
a
12 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  .

Giá trị sin  bằng
5
A. 3 .


2 2
2
1
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung
BMN 
V ,V
điểm SC . Mặt phẳng 
chia khối chóp S . ABCD thành hai phần có thể tích là 1 2

V1
V
trong đó 1 là phần thể tích chứa đỉnh A . Tỉ số V2 bằng
7
5
12
A. 5 .
B. 7 .
C. 5 .

1.C
11.B
21.B
31.A
41.A

Trang 8


2.B
12.A
22.B
32.C
42.A

3.C
13.C
23.C
33.B
43.C

4.D
14.D
24.C
34.C
44.B

BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.B
7.B
15.D
16.C
17.B
25.A
26.B
27.D
35.D

36.D
37.C
45.D
46.C
47.D

5
D. 12 .

8.A
18.B
28.A
38.B
48.A

9.A
19.B
29.C
39.A
49.A

10.B
20.B
30.D
40.D
50.A

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA




×