Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

10 ĐỀ ÔN TẬP HK1 K12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.06 KB, 10 trang )

ĐỀ 11:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

8
/ 2 1
1
a y x
x
= − + −


4 2
/ 6 8 11b y x x x= − + +

2
2
/
x
c y x e= −

Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số

2
2
12
/
1
x x
a y
x
 


− −
=
 ÷
 ÷

 

3
4
2 1
/ log
1
x
b y
x
 
+
=
 ÷
 ÷

 

( )
2
9
/ log 3c y x x= + +

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:


( )
2 2
3
/ ln 3 1
4
a y x x= − +
trên đoạn
[ ]
1;2−

/ sin 2 2sin 3b y x x= + +
trên đoạn
3
0;
2
π
 
 
 

2 1
/
1
x
c y
x
+
=
+
trên đoạn

[ ]
0;2

12
/ 3 1d y x
x
= + +
( Với x > 0 )
Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

6 1
/
2 1
x
a y
x
− +
=


3 2 9
/
2 4
x
b y
x

=



2
2
5 2
/
6
x
c y
x x
+
=
− − +

2
2
3 4 5
/
12
x x
d y
x x
− + −
=
+ −

Câu 5:Cho hàm số:
3 2
3 3 3 4y x x mx m= − + + +
(1)
1/ Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành Ox.
2/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0

3/ Gọi M là một điểm trên (C) có hoành độ x
M
= -2.Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) tại M
Câu 6:
1/ Tính giá trị biểu thức :
3
4 3 2
3
4
log
a
a a a
A
a
=
2/ Cho
log 5
a
b = −

log 3
a
c = −
. Tính giá trị biểu thức:
3
2 2 5
3 3
log
a
b a c

A
c b a
=
3/ Tính giá trị biểu thức:
1
3 4
2
10
1
log4 log 5
log 5 4log 3
3
2 10M

+
= +
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên hợp với mặt đáy
(ABCD) một góc bằng
ϕ
. Gọi I là trung điểm của SA.
1/ Chứng minh rằng
BD SC

2/ Tính thể tích hình chóp SABCD
3/ Tính thể tích hình chóp IABD
4/ Tính khoảng cách từ điểm A đến (SBD)

Câu 8: Tìm các giá trị m để hàm số:
( 2) 3m x
y

x m
+ +
=
+
đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) hàm số:
3 2
3 2 4y x x x= + + −
, biết rằng tiếp
tuyến (d) song song với đường thẳng : y = 2x + 2008
Câu 10: Cho hàm số:
3
2 6y x mx m= − +
(1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng
(d): y = 3x – 9 .
ĐỀ 12:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

2
1
/
1
x x
a y
x
− + +
=
+

2 1

/
2
x
b y
x

=
+

( )
2 2
/ 4 1
x
c y x x e

= + +
Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số

2
2
5
3 4
/
1
x x
a y
x
 
− −
=

 ÷

 

2
6
2 3
/ log
2 1
x x
b y
x
 
+ −
=
 ÷
 ÷
+
 

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

3 2
1
/ 2 3 4
3
a y x x x= + + −
trên đoạn
[ ]
4;0−


3
4
/ 2sin sin
3
b y x x= −
trên đoạn
[ ]
0;
π

( )
2
/ ln 2 2c y x x x= + + −
trên đoạn
[ ]
1;3−

Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

2
2
2 1
/
1
x
a y
x
− +
=



3 5
/
9 3
x
b y
x

=


2
3 1
/
20
x
c y
x x
− +
=
− −

2
2
4 2 1
/
2 3
x x
d y

x x
+ +
=
+ −

Câu 5:Cho hàm số:
3 2
1
3
y x x= −
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C) tại điểm A ( 3 ; 0 )
3/ Tìm m để phương trình:
3 2
3 3 0x x m− + =
có 3 nghiệm phân biệt
Câu 6:
1/ Chứng minh rằng:
3 3
9 80 9 80 3+ + − =
2/ Rút gọn biểu thức:
1 7 1 5
3 3 3 3
1 4 2 1
3 3 3 3
a a a a
A
a a a a



− −
= −
− +
( Với a > 0 )
3/ Cho m = log
3
5 và n = log
2
3. Tính
30
log 540
theo m và n.
Câu 7:Cho hình hộp đứng ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/
có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a ,
·
0
60BAD =
.
Đường chéo AC
/
tạo với đáy (ABCD) một góc bằng
ϕ
. Tính thể tích hình hộp ABCD.A

/
B
/
C
/
D
/

theo a và
ϕ
Câu 8: Cho hàm số :
3 2
1
3 2y x mx
m
= + −
. Tìm m để đồ thị hàm số nhận điểm A ( -1 ; 0 ) làm tâm
đối xứng
Câu 9: Cho hai hàm số:
2
4 4
2
x x
y
x
− + +
=
+
(C) và
3y x a= +

(d). Tìm a để (d) cắt (C) tại hai điểm
phân biệt
Câu 10: Cho hàm số:
2 1
2 2
x
y
x

=
+
(C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C)
với trục hoành Ox
Câu 11: Cho hàm số :
3 2
3 3 3 4y x x mx m= − + + +
(1) . Tìm m để đồ thị hàm số(1) tiếp xúc với trục
Ox.
ĐỀ 13:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

( )
2
/ 1 .
x
a y x x e= + −

( )
2
/ ln 2 4 6b y x x= + +


2
2
/
1
x
c y
x
=
+

2
/ 2d y x x= −
Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số

( )
2
1
/ log 5 8 4
3
a y x x
x
= − − +
+

2
6
2 3 1
/ log
3 1

x x
b y
x
 
− +
=
 ÷
− +
 
Câu 3: Cho hàm số f(x) =
1x9x3x
23
+−−
a/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [–2 ; 2] .
b/ Tìm tất cả các giá trị a để bất phương trình sau có nghiệm trên đoạn [–2 ; 2] :
f(x) > a
2
+ 2a + 6 , a ∈ R .
Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

3 4
/
2
x
a y
x

=
− +


5 3
/
2 4
x
b y
x
+
=


2
4 5
/
3 4
x
c y
x x
− +
=
+ −

2
2
3 2 4
/
2 3
x x
d y
x x
− + −

=
− −
Câu 5: Cho hàm số
1x)2m(x)1m(xy
23
−+−−+=
(*)
a. Chứng minh hàm số (*) luôn có cực đại và cực tiểu .
b. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1
c. Viết pt tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x
3
1
y
=
d. Viết phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu của đồ thị (C) .
e. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x
3
– 3x – k = 0
Câu 6:
1/ Tính giá trị biểu thức :
2 5 3
4
3
3
log
x
x x
A
x

=
2/ Cho
log 3
a
b =

log 2
a
c = −
. Tính giá trị biểu thức:
2 3 5
4
3 3 5
log
a
c a b
A
b c a
=
3/ Tính giá trị biểu thức:
3
9 25
1
log 5
log 36 3 log 4
2
81 27 5M
+
= + +
4/ Chứng minh:

2 1 2 1 2x x x x
+ − + − − =
( Với
1 2x
≤ ≤
)
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên hợp với mặt đáy
(ABCD) một góc bằng 60
0
. Gọi H là trung điểm của SA.
1/ Chứng minh rằng
BD SC

2/ Tính thể tích hình chóp SABCD
3/ Tính thể tích hình chóp HABD
4/ Tính khoảng cách từ điểm A đến (SBD)
Câu 8: Tìm các giá trị m để hàm số:
4
3
mx
y
x m
+
=
+ +
đồng biến trên từng khoảng xác định
Câu 9: Viết phương trình tiếp tuyến (d) của đồ thị (C) hàm số:
3 2
1
2 1

3
y x x x= − + −
, biết rằng tiếp
tuyến (d) vuông góc với đường thẳng : x + 2y + 2009 = 0
Câu 10: Cho hàm số:
3
3y x mx m= − − +
(1). Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng
(d): y = -3x
ĐỀ 14:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

/
x
e
a y
x
=

( )
/ ln 1b y x= +

2
/ 6 5c y x x= − −
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

( )
2 2
3
/ ln 3 1

4
a y x x= − +
trên đoạn
[ ]
1;2−

/ cos2 2sinb y x x= +
trên đoạn
3
0;
2
π
 
 
 
c/
2 cos2 4siny x x= +
trên đoạn [ 0 ; π/2]
Câu 3: Cho hàm số
3
5
xx
3
1
)x(fy
23
−+==
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M(
)

3
1
;
3
7

c. Chứng tỏ rằng đồ thị có một tâm đối xứng .
d. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình x
3
+ 3x
2
– k = 0
Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

1
2
2
/
2 3
x
a y
x
− +
=
− +

4 9 1
/
4 2
x

b y
x
− +
=


2
2 1
/
2
x
c y
x x
+ +
=
− + +

Câu 5:
1/ Rút gọn biểu thức
2
1
2
1
2
2
3
2
1
2
1

2
aa
a1
a
2
aa
aa
A






−−


=
(a > 0)
2/ Cho m = log
5
3 và n = log
2
5. Tính
15
40
log
3
theo m và n.
3/ Rút gọn biểu thức :

2log
96log
2log
12log
A
6
2
48
2
−=
Câu 6: Trên nửa đường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông ABCD cạnh a ta lấy
điểm S với SA = 2a . Gọi B’ , D’ lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD . Mặt phẳng AB’D’ cắt
SC tại C
/
a. Chứng minh B’D’ // BD và tứ giác AB’C’D’ có hai đường chéo vuông góc với nhau
b. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (AB’D’)
c. Tính thể tích hình chóp S.AB’C’D’
Câu 7: Không dùng máy tính hãy xét xem trong hai số :
675log
135

75log
45
số nào lớn hơn ?
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số :
Câu 9: Chứng minh rằng với mọi số dương n > 1 ta có :
)2n(log)1n(log
1nn
+>+
+

ĐỀ 15:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

2
/ .
x
a y x e

=

( )
2
/ ln 4 5b y x x= − + −

8
/ 2 1
1
c y x
x
= − + −


Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số:
a/ y =
3
2
2
2
x x
x


 
− −
 ÷

 
b) y =
2
1
log
1
x
x

+
c) y =
2
1
2
log 4 5x x− + −
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a/
2
ln x
y
x
=
trên đoạn [1; e
3
] b/ y = x–e

2x
trên [–1; 1]
c/ y = ln (x
2
–3x +3) – ln(x–1) trên
3
;3
2
 
 
 
Câu 4:Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:

3
1
2
/
2 2
x
a y
x

=
− +

3 1
/
2 2
x
b y

x
− +
=


2
2
4 2 4
/
2 3
x x
c y
x x
+ −
=
− − +
Câu 5: Cho hàm số
3
3 4 (1)y x mx m= − +
1) Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 4.
2) Khảo sát SBT và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m= 1.
3) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm của pt
3 2
3 0x x k− + =
4) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
9 2009y x= +
Câu 6:
1/ Rút gọn biểu thức: A =
2
1

2
1
1
2
1
2
1
1
a3a
a9a
a5a
a103a







+
−+
2/ Cho log
2
3 = a ; log
2
5 = b .Tính log
3
,
30log
10

theo a và b
3/ Cho a
2
+ b
2
= 7ab a > 0, b > 0,chứng minh rằng : lg() = ( lga + lgb )
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc
60
0
.
1) Tính thể tích của hình chóp S.ABC
2) Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc với SA cắt SA tại D chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ
số thể tích của hai phần đó.
Câu 8: Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
1
12)23(2
222
+
−−++−+
=
x
mmxmmx
y
đi qua điểm
M(3;4)
Câu 9: Cho hai hàm số :
3 2
3 1y x x= − + +
(C) và
2

3 12y x x m= − + +
. Tìm m để (C) tiếp xúc với
parabol (P)

Câu 10: Cho hàm số:
2 1
2 2
x
y
x

=
+
(C). Định k để (D): y= kx + 2 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
ĐỀ 16:
Câu 1: Tìm các khoảng đơn điệu, điểm cực trị của hàm số:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×