Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

NW266 đề THI THỬ lần 1 TN12 PHAN CHÂU TRINH đà NẴNG 2020 2021 chỉ có đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.87 KB, 8 trang )

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

TRƯỜNG  THPT
--------------------------PHAN CHÂU CHINH
ĐÀ NẴNG
MÃ ĐỀ: ......
Câu 1.

Cho hàm số

f�
�f

2

THI THỬ TN THPT MÔN TOÁN 12 - LẦN 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút

y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d

B. 8 .

P

Câu 3.

có đồ thị như hình vẽ. Khi đó, phương trình

 x �
� 1 có bao nhiêu nghiệm?



A. 7 .

Câu 2.

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

a

3 1

C. 5 .

.a 2

a 
2 2

D. 6 .

3

2 2

với a  0 thu được kết quả là
3
2
B. P  a .
C. P  a .
D. P  a .

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM  2 MC . Gọi
Rút gọn biểu thức
5
A. P  a .

I , J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD . Mặt phẳng  IJM  chia tứ diện ABCD
thành hai phần, thể tích của phần đa diện chứa đỉnh B tính theo a bằng
a3 2
a3 2
2 2a 3
B. 324 .
C. 81 .
D. 81 .
Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
a3 2
A. 162 .

Câu 4.

AB, BC , A ' D ' sao cho
tính theo V bằng

AM 

V
A. 36 .

Câu 5.
Câu 6.


1
1
1
AB, BN  BC , A ' P  A ' D '
2
4
3
. Thể tích khối tứ diện MNPD '

V
B. 12 .

V
C. 18 .

Biết tập nghiệm của bất phương trình
A. 1 .
B. 2 .

2x  3 

V
D. 24 .

2
2 x là khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng
C. 3 .

D. 0 .


x
Đạo hàm của hàm số y  13 là

y'

Câu 7.

13x
ln13 .

x 1
x
x
A. y '  x.13 .
B. y '  13 .
C. y '  13 .ln13 .
D.
y  f  x
y f�
 x  như hình vẽ. Khẳng
Cho hàm số
có đạo hàm trên � và đồ thị hàm số
định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số

y  f  x   x 2  x  2021
y  f  x   x  x  2021
2


B. Hàm số

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

đạt cực tiểu tại x  0 .
không đạt cực tiểu tại x  0 .
Trang 1


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

C. Hàm số
D. Hàm số
Câu 8.

Câu 9.

NHÓM WORD  BIÊN SOẠN TOÁN THPT

y  f  x   x 2  x  2021
y  f  x   x 2  x  2021

đạt cực đại tại x  0 .
khơng có cực trị.

Một khối lăng trụ đứng tam giác có các cạnh đáy lần lượt bằng 37;13;30 và diện tích xung
quanh bằng 480. Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 1170 .
B. 2160 .
C. 360 .

D. 1080 .
x2
y
x  m nghịch biến trên khoảng  �;3 khi
Hàm số
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m �3 .

D. m  3 .

a3 2
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 .

 SAB  bằng
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
a
B. 3 .

a 2
A. 3

Câu 11. Cho hàm số

y

a 2
C. 2 .


2a 2
D. 3 .

x2  2x
1  x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên �.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên �.

 �;1



 1; � .

 �;1 và  1; � .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Câu 12. Cho hình nón trịn xoay có đường sinh l  2a . Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân
có một góc bằng 120�. Thể tích V của khối nón đó là
3
A. V   a 3 .

B.

V

Câu 13. Cho hai số thực a, b thỏa mãn:


 3
a
3 .

V

 a3 3
3 .

C.
2log 3  a  3b   log 3 a  log 3  4b 

3
D. V   a .

và a  3b  0 . Khi đó giá trị

a
của b là:

A. 3 .

B. 9 .

C. 27 .

1
D. 3 .

Câu 14. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đơi một vng góc. Các điểm M , N , P lần

lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD, DB . Biết rằng AB  4a, AC  6a, AD  7 a . Thể tích

V của khối tứ diện AMNP bằng
3
3
3
3
A. V  7 a .
B. V  14a .
C. V  28a .
D. V  21a .
Câu 15. Một cơng ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Nếu giá cho thuê mỗi căn là 3 000 000
đồng/tháng thì khơng có phịng trống, cịn nếu cho th mỗi căn hộ thêm 200.000đ/tháng thì sẽ
có 2 căn bị bỏ trống. Hỏi công ty phải niêm yếu bao nhiêu để doanh thu là lớn nhất?
A. 3400000 .
B. 3000000 .
C. 5000000 .
D. 4000000 .
B C D cạnh a . Gọi S là điểm thuộc đường thẳng AA�sao cho
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. A����
A�là trung điểm của SA . Thể tích phần khối chóp S . ABD nằm trong khối lập phương bằng:
Trang 2

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

a3
A. 4 .

Câu 17. Cho hàm số

3a 3
B. 8 .
y

thuộc khoảng
hoành?
A. 10 .

7a3
C. 24 .

a3
D. 3 .

x2
 C
 d  : y  x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên m
x 1
và đường thẳng

 10;10 

Câu 18. Cho cấp số cộng
A. 26 .
Câu 19. Cho hàm số

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021


 un 

y  f  x

để đường thẳng

 d

cắt đồ thị

 C

tại hai điểm về hai phía của trục

C. 19 .

B. 11 .
có số hạng đầu
B. 30 .

u1  2

D. 9 .

u
và công sai d  7 . Giá trị 6 bằng:
C. 33 .
D. 35 .

có bảng biến thiên như sau


y
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
Câu 20. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0 .
B. 1 .

y

10000  x 2
x2

C. 2 .

1
2 f  x 1


D. 1 .

D. 3 .

u1  2020



1

un 1  un , n ��*

un 
S  u1  u2  u3  ...  un

3
Câu 21. Cho dãy số
thỏa mãn điều kiện �
. Gọi n
là tổng
lim S n
của n số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó
bằng
1
A. 2020 .
B. 3 .
C. 3030 .
D. 0 .
Câu 22. Số nghiệm âm của phương trình
A. 4 .
B. 1 .

log x2  3  0


C. 3 .

D. 2 .

Ck

Ak
Câu 23. Kí hiệu n là số các tổ hợp chập k của n phần tử, n là số các chỉnh hợp chập k của n
phần tử. Cho tập hợp X có 2020 phần tử. Số tập hợp con gồm 10 phần tử của X bằng:
10
10
A10
A. 10! .
B. 2 .
C. 2020 .
D. C2020 .
Câu 24. Cho khối trụ trịn xoay có bán kính đường tròn đáy R  4a . Hai điểm A và B di động trên
hai đường tròn đáy của khối trụ. Tính thể tích V của khối trụ trịn xoay đó biết rằng độ dài lớn
nhất của đoạn AB là 10a .
3
A. 69 a .

3
B. 48 a .

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

C. 144 a .
3

3
D. 96 a .

Trang 3



ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT
2

Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số
A.

D  �\  1

.

B.

y   x  1 3

D   0; �

.
C. D  �.

.

3
Câu 26. Cho hàm số y  x  3 x . Nhận định nào dưới đây đúng?








D.

D   1; �

.



�;  3
3; �
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng

.
 1;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

D�
 3; 0 �

��� 3; � .
C. Tập xác định
 1; 0  và  0;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng



ln  7 a   ln  3a 
Câu 27. Với a là số thực dương,

bằng:

7
3.

ln 7a
B. ln 4a .
C.
D. ln 3a .
3
 1 . Đường thẳng  d  : y  3  x cắt đồ thị hàm số  1 tại hai điểm
Câu 28. Cho hàm số y  x  4 x  5
phân biệt A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
ln 7
A. ln 3 .

A. 3 .

ln

B. 5 2 .

C. 5 .

D. 3 2 .
2

Câu 29. Cho hình trụ trịn xoay có diện tích thiết diện qua trục là 100a . Diện tích xung quanh của hình
trụ đó là
2

2
2
2
A. 200 a .
B. 100 a .
C. 50 a .
D. 250 a .
Câu 30. Số các số tự nhiên có ba chữ số đơi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 bằng
A. 120 .
B. 729 .
C. 20 .
D. 6 .
Câu 31. Đồ thị sau đây là của đồ thị hàm số nào?

2
4
3
2
4
A. y  2 x  x .
B. y  x  2 x .
C. y  2 x  x .
Câu 32. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 4

3
2
D. y   x  x .


TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

x

�1 �
y  � �
x
x
�2 �.
A.
B. y  2 .
C. y  2 .
Câu 33. Trong khơng gian chỉ có 5 loại khối đa diện như hình vẽ.

x

�1 �
y��
�2 �.
D.

Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt đều
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều là các khối có 1 tâm đối xứng
B. Khối bát diện đều và khối lập phương có cùng số cạnh.

C. Cả năm khối đa diện đều đều có số mặt là một số chia hết cho 4.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều thì có cùng số đỉnh.
 Oxy  , gọi S là tập hợp các điểm M  x; y  với x; y ��, x �3, y �3 . Lấy
Câu 34. Trên mặt phẳng
ngẫu nhiên một điểm M thuộc S . Xác suất để điểm M thuộc đồ thị hàm số
4
6
1
1
A. 49 .
B. 49 .
C. 12 .
D. 6 .
3
Câu 35. Số điểm cực trị của hàm số y   x  1 là
A. 2 .
B. 0 .

C. 3 .

y

x3
x  1 bằng

D. 1 .

Câu 36. Gọi a và b lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có cơng sai d �0 .

�b  a �

log 2 �

� d �bằng
Giá trị của
2 log 2 3
A. 3 .
B.
.
Câu 37. Cho cấp số nhân

log 2 x  2
A. 16 .

 un 

C. 2 .

D.

log 2 3

.

có cơng bội bằng 3 và số hạng đầu là nghiệm của phương trình

. Số hạng thứ năm của cấp số nhân bằng
B. 972 .
C. 324 .

D. 20 .


12


3�


xy - 4 �



y �
� hệ số của số hạng có số mũ của x gấp 5 lần số mũ của y là
Câu 38. Trong khai triển
A. 594 .
B. 594 .
C. 66 .
D. 66 .
y  f  x
Câu 39. Cho hàm số
có bảng biến thiên như bên. Khẳng định nào sau đây sai?

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

Trang 5


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT


min f  x   1
min f  x   5
.
B. �
.
C.  1;3
.
ax  b
y
x  1 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Câu 40. Cho hàm số

A.

max f  x   5

D.



Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a .
B. b  a  0 .

C. a  b  0 .

max f  x   5
 2;3


.

D. 0  b  a .

Câu 41. Một hộp đựng 7 bi trắng, 6 bi đen, 3 bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên ra ba bi, xác xuất để lấy ra ba bi
khác màu nhau là
1
1
3
9
A. 40 .
B. 16 .
C. 560 .
D. 80 .
y  mx 4   m  3 x 2  m2
Câu 42. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
khơng có điểm cực đại

A. 3 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 1 .
x1
x
x
= loga b>1,
3+ 5 +15 3- 5 = 2x+3
x
,
x

,
x
1
2
2
Câu 43. Biết phương trình
có hai nghiệm


(

)

(

)

trong đó a, b là các nguyên tố. Giá trị của biểu thức 2a + b là
A. 11 .
B. 17 .
C. 13 .

2+ 9y2 + 3
2
Câu 44. Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện 1+ x - x +1
2
nhất của P = 3y + x -

A.


Trang 6

2.

D. 19 .

+

4x - 2
=0
3y

. Giá trị nhỏ

2 là

B. 1  2 .

C.  2 .

D. 1  2 .

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA


NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN

ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

0

Câu 45. Xét tập hợp các khối trịn nón xoay có cùng góc ở đỉnh 2b = 90 và có độ dài đường sinh bằng
nhau. Có thể sắp xếp được tối đa bao nhiêu khối nón thỏa mãn cứ hai khối nón bất kì thì chúng
chỉ có đỉnh chung hoặc ngồi đỉnh chung đó ra có thể có chung một đường sinh duy nhất?
A. 4 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 10 .

B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a , biết A�cách đều ba điểm
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác ABC. A���
BC 
C
 AB��
A, B, C và mặt phẳng  A�
vng góc với mặt phẳng
. Thể tích của khối lăng trụ
BC
tính theo a bằng ABC. A���

a3 5
A. 4 .

a3 5
C. 8 .

a3 5
3
B. a 5 .
D. 3 .
x

x
 C  ,  C2 
Câu 47. Cho hai hàm số y  a , y  b ( a, b là các số dương khác 1) có đồ thị lần lượt là 1

 C  ,  C2  lần lượt tại M , N , P . Biết
như hình vẽ. Vẽ đường thẳng y  c  1 cắt trục tung và 1
S
 3SONP
rằng OMN
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

3
2
3
4
A. a  3 b .
B. a  b .
C. b  a 3 .
D. a  b .
Câu 48. Một tổ có 10 học sinh gồm có 4 học sinh nữ và 6 học sinh nam, xếp 10 học sinh thành một
hàng dọc. Số cách xếp sao cho xuất hiện đúng một cặp ( 1 nữ và 1 nam) và nữ đứng trước nam

A. 414720 .
B. 17280 .
C. 3628800 .
D. 24 .

Câu 49.

 log

Cho phương trình

2

x 2020  mx  2log 2 x  x  0

. Số các giá trị nguyên của m để phương

trình có 4 nghiệm phân biệt là
A. 24.
B. 26.
C. 27.
D. 62.
y  f  x
 �;1 và  1; � có bảng biến thiên như hình
Câu 50. Cho hàm số
liên tục trên các khoảng
bên.
x
�
�
1
1
2
f ( x)
�
�
y

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. 1.
B. 2.
C. 3.

1.A

2.A

3.D

4.C

TÀI LIỆU ÔN THi THPT QUỐC GIA

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.C
7.C

8.D

2

f  x

1
f  x

bằng


D. 4.

9.C

10.D
Trang 7


ĐỀ THI THỬ: 2020-2021

11.D
21.C
31.A
41.A

Trang 8

12.D
22.D
32.B
42.B

13.B
23.D
33.B
43.A

NHĨM WORD  BIÊN SOẠN TỐN THPT

14.A

24.D
34.A
44.C

15.D
25.D
35.B
45.C

16.C
26.C
36.A
46.B

17.B
27.C
37.C
47.D

18.C
28.D
38.A
48.B

19.B
29.B
39.A
49.D

20.A

30.A
40.B
50.D

TÀI LIỆU ÔN THU THPT QUỐC GIA



×