Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

DE KHAO SAT LY 12 VINH PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.29 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi có 06 trang). ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ; KHỐI A, A1. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 061. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ A. PHẦN CHUNG. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, đoạn MB 10 4 C  F và điện trở R = 100  . Điện áp đặt vào hai chứa cuộn thuần cảm. Biết tụ điện có điện dung đầu mạch có biểu thức u 100 2cos(100t)V . Để khi R thay đổi mà điện áp hiệu dụng U AM không đổi thì giá trị của độ tự cảm là 1 1 2 2 L H L H L H L H 2 .  .   . A. B. C. . D. Câu 2: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40  t +  /6) (cm); uB = 4cos(40  t + 2  /3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 32 B. 17 C. 34 D. 16 Câu 3: Đặt vào mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là: A. 109,28V. B. - 80V . C. - 29,28V. D. 81,96V. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng 3) ? A. 8. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị A. bằng một nửa giá trị cực đại. B. bằng một phần tư giá trị cực đại. C. bằng 0. D. cực đại. Câu 6: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nhỏ khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách tạo một điện trường đều E = 10 5 V/m trong không gian bao quanh con lắc, véc tơ cường độ điện trường có hướng dọc theo trục lò xo, thời gian kích thích Δt = 0,01s, bỏ qua độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó. Ngay sau khi con lắc dao động thì điện trường được loại bỏ tức thời. Biên độ dao động của con lắc là A. 10 cm. B. 2 2 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng có a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,75 m và  2 = 0,45 m vào hai khe. Vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn được xác định bằng biểu thức A. X= 2,25(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) B. X= 2(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) C. X= 1,6875(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) D. X= 0,225(k + 1/2) mm (k = 0; 1; 2; 3....).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là: A. cường độ âm . B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm. Câu 9: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 50 2 cos(100 t )V . Biết ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 80V. B. 30V. C. 60V. D. 40V. Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong I0 mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ 2 đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u U0 3 U0 3 A. tăng từ 2 đến U0. B. giảm từ 2 đến 0. U0 U0 C. giảm từ 2 đến 0. D. tăng từ 2 đến U0. Câu 11: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch nối tiếp AM (chứa R và C); MB (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L). Biết điện áp tức thời u AM và uMB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C A. R = CrL. B. C = LRr. C. L = CRr. D. r = CRr. Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3 (với T là chu kì dao động của con lắc). Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = 2 (m/s2). A. 87,6 cm/s. B. 106,45 cm/s. C. 83,12 cm/s. D. 57,3 cm/s. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng? A. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. B. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng, từ trường ở ống dây và điện trường ở tụ điện luôn dao động A. lệch pha nhau góc π/3. B. cùng pha. C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 16: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó A. vật đang chuyển động nhanh dần về biên. B. vật đang chuyển động chậm dần về biên. C. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. Câu 17: Đặt điện áp u = U 0 cost V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là U R = 30 3 V, UL = 30 V, UC = 60 V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là A. 30 V và 60 V. B. 30 3 V và 30 V. C. 60 V và 30 3 V. D. 60 V và 30 V. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10, g= 10m/s2. Sau 15,2s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 57π mm/s. B. 58π mm/s. C. 68π mm/s. D. 69π mm/s..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Chọn câu sai. A. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên. B. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm. C. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây. D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc. Câu 20: Một tụ điện C 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có 2 giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy  10 . A. 0,3mH. B. 1mH. C. 0,5mH. D. 0,4mH. Câu 21: Cho mạch điện gồm một bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với một động cơ xoay chiều một pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là A. 605,5W. B. 583,4W. C. 485,8W. D. 543,4W. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, gọi hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm quan sát là d, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là D, tọa độ của điểm quan sát so với vân trung tâm là x. Công thức liên hệ giữa các đại lượng đó là ax x a aD d d d d D. D . D . x . A. B. C. D.. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m 1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật nhỏ khác có khối lượng m2 (cho m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 và có hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m 2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu là A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1,S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2m. Chiếu vào các khe ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 29,7mm. B. 9,9mm. C. 4,9mm. D. 19,8mm. Câu 25: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xạ. D. Phản xạ. Câu 26: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì A. tấm kẽm trở nên trung hòa điện. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. C. tấm kẽm mất dần điện tích dương. D. tấm kẽm mất dần điện tích âm. Câu 27: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích điện, khi cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc 30 0. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là: A. T/2 . B. T/ 3 . C. T/ 2 . D. T . Câu 28: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp A và B có phương trình u = acos(40  t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 6 B. 2 C. 9 D. 7 Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A, Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ 5 14 5 7 A A A 2 2 4 4 2 A. . B. A. C. . D. ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Ánh sáng có bước sóng 0, 58m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây? A. Natri B. Canxi. C. Kali D. Xesi Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R0 và hộp 2 5 U U X lần lượt là 3 và 3 . Biết X chứa một trong các phần tử : cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Tính hệ số công suất của mạch. 3 cos   2 2 . A. cos  =0,5. B. C. cos  = 2 . D. cos  =0,53. Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 2 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng A. 1/16 B. 1/2 C. 1/4 D. 1/6 Câu 33: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng Mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini=0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331; đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là A. 1,25cm. B. 1,5cm. C. 2,5cm. D. 2cm. Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều một pha và một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản được một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có cường độ 40A và chậm pha 15 0 so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ. Điện Áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 125V và sớm pha 75 0 so với dòng điện. Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện? A. U 384(V ) B. U 324(V ) C. U 834(V ) D. U 438(V ) Câu 35: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,63m/s2 thì chu kỳ giảm bao nhiêu phần trăm so với khi đứng yên? Lấy g = 10m/s2. A. 8%. B. 3% . C. 5%. D. 2% . Câu 36: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ đó có bước sóng A. 0,3 μm. B. 0,1 μm. C. 0,2 μm. D. 0,4 μm. Câu 37: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 3V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 6V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là. i 2 . Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 5 3V . B. 3 5V . C. 2 5V . D. 5 2V . Câu 38: Một máy phát xoay chiều một pha điện trở trong không đáng kể. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tốc độ quay của rôto tiếp tục tăng thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là bao nhiêu ? A. 320 V. B. 240 V. C. 220 V. D. 280 V. Câu 39: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng    điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch tương ứng là 3 và 12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là A. 0,8642 B. 0,9852 C. 0,7934 D. 0,9239 Câu 40: Lò xo nhẹ độ cứng k treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng quanh vị trí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cân bằng với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng là: A. 2 Δl . B. Δl/2 . C. 2Δl . D. 3 Δl .. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41đến câu 50) Câu 41: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây A. Có giá trị thay đổi. B. Có giá trị rất nhỏ. C. Có giá trị rất lớn. D. Có giá trị không đổi. Câu 42: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là A. 0,72μm B. 0,54μm C. 0,4μm D. 0,45μm Câu 43: Một cơ hệ gồm vật M = 200g được gắn với lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng. Người ta bắn một vật m = 50g theo phương nằm ngang với vận tốc v o = 2m/s đến va chạm đàn hồi với vật M. Sau va chạm vật M dao động điều hòa, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong qúa trình dao động là 28cm và 20cm. Xác định chu kì dao động của vật M và độ cứng của lò xo. A. T= 0,314s; k=80N/m. B. T= 3,14s; k=100N/m. C. T= 31,4s; k=50N/m. D. T=0,14s; k=52N/m . Câu 44: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 mắc nối tiếp với L  1 (H) 2 cuộn dây thứ hai có độ tụ cảm 2 và điện trở trong r = 25(  ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 65 2 cos100 t (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A), để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là: C  1 (mF ) C 1 (mF ) C  1 (mF ) C  1 (mF ) 2 12 3 6 A. B. C. D. Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện là  /3. Gọi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U C, hai đầu cuộn dây là Ud, biết UC = Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng: A. 0,25. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,5. 1 5 H H Câu 46: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi .Khi L=  hoặc L=  thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì hệ số công suất đạt cực đại. 2 4 5 3 H H H H A.  . B.  . C. 3 . D.  . Câu 47: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 cùng phương trình u =cos(50  t) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 5 m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15 cm và d2 = 10 cm là A. 0 cm. B. 2 cm. C. 2 /2 cm. D. 2 cm. Câu 48: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A. Mắc nối tiếp và C1 = 8C B. Mắc song song và C1 = 9C C. Mắc nối tiếp và C1 = 9C D. Mắc song song và C1 = 8C Câu 49: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật biến thiên từ - 2π 3 cm/s đến 2πcm/s là T/2. Tần số dao động của vật là: A. 0,1Hz. B. 0,25Hz C. 0,5Hz. D. 1Hz ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là A. 1,14 mm B. 0,76 mm C. 1,52mm D. 0,38 mm. II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51đến câu 60) Câu 51: Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh rất nhẹ có chiều dài 1m. Thanh quay với tốc độ góc 2rad/s quanh trục T. Biết trục T cố định đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh. Mômen động lượng của thanh có giá trị bằng A. 0,5 kg.m2/s. B. 1,75 kg.m2/s. C. 0,75 kg.m2/s. D. 1,5 kg.m2/s. Câu 52: Một quả cầu khối lượng 25kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó 2 với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  2  3t  4t ( đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 2,40Nm. B. 3,2Nm. C. 3,60Nm. D. 6,40Nm. Câu 53: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số dòng điện trong mạch giảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Tăng hoặc giảm. Câu 54: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp U AK 3V và U ' AK 15V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0, 259  m . B. 0, 211  m . C. 0, 497  m . D. 0, 795  m . Câu 55: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r 2  . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi 6 nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 C , biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị 10 6  (s) cực đại là 3 . Giá trị của  là A. 8 V . B. 12 V . C. 6 V . D. 4 V .. Câu 56: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy rằng ngoài hai đầu dây cố định trên sợi dây còn có ba điểm luôn đứng yên.Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s. Câu 57: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 4s thì tốc độ góc của nó là A. 80 rad/s. B. 40 rad/s. C. 20rad/s. D. 60 rad/s. Câu 58: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m  0, 76 m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? A.  0, 65 m . B.  0, 54  m . C.  0, 45 m . D.  0, 675 m . Câu 59: Một thanh đồng chất AB dài l = 1m khối lượng m 1 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tính của hệ khi trục quay đi qua trung điểm và vuông góc với thanh A. 2 kg.m2. B. 3,5 kg.m2. C. 1,75 kg.m2. D. 7 kg.m2. Câu 60: Một con lắc đơn dài 25cm, vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích 10 -4 C, lấy g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là A. 0,58s. B. 0,91s. C. 0,96s D. 0,92s..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -----------------------------------------------. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi có 06 trang). ----------- HẾT ---------ĐỀ KSCL THI ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: VẬT LÝ; KHỐI A, A1. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Mã đề thi 104. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ A. PHẦN CHUNG. (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Lấy π2 = 10, g= 10m/s2. Sau 15,2s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể là A. 57π mm/s. B. 58π mm/s. C. 68π mm/s. D. 69π mm/s. Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với chu kỳ T = 2π (s), quả cầu nhỏ có khối lượng m1. Khi lò xo có độ dài cực đại và vật m 1 có gia tốc là – 2(cm/s2) thì một vật nhỏ khác có khối lượng m2 (cho m1 = 2m2 ) chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m1 và có hướng làm lò xo nén lại, sau va chạm m2 chuyển động theo chiều ngược lại. Biết tốc độ chuyển động của vật m2 ngay trước lúc va chạm là 3 3 (cm/s). Quãng đường mà vật m1 đi được từ lúc va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động lần đầu là A. 6 cm. B. 6,5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 3: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị A. cực đại. B. bằng 0. C. bằng một phần tư giá trị cực đại. D. bằng một nửa giá trị cực đại. Câu 4: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng Mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini=0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331; đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là A. 1,25cm. B. 1,5cm. C. 2,5cm. D. 2cm. Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng    điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch tương ứng là 3 và 12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là A. 0,9852 B. 0,9239 C. 0,7934 D. 0,8642 Câu 6: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong I0 mạch là I0, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U 0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ 2 đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u U0 U0 A. tăng từ 2 đến U0. B. giảm từ 2 đến 0. U0 3 U0 3 C. giảm từ 2 đến 0. D. tăng từ 2 đến U0. Câu 7: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. tấm kẽm trở nên trung hòa điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng, từ trường ở ống dây và điện trường ở tụ điện luôn dao động A. ngược pha. B. lệch pha nhau góc π/3. C. cùng pha. D. vuông pha. Câu 9: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ đó có bước sóng A. 0,3 μm. B. 0,1 μm. C. 0,2 μm. D. 0,4 μm. Câu 10: Cho mạch điện gồm một bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với một động cơ xoay chiều một pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V-330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là A. 583,4W. B. 605,5W. C. 485,8W. D. 543,4W. Câu 11: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp A và B có phương trình u = acos(40  t) (cm), vận tốc truyền sóng là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 7 B. 6 C. 2 D. 9 Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai tích điện, khi cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương ngang một góc 30 0. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là: A. T/2 . B. T . C. T/ 2 . D. T/ 3 . Câu 13: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 50 2 cos(100 t )V . Biết ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là A. 60V. B. 30V. C. 40V. D. 80V. Câu 14: Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền được gọi là: A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm . D. độ to của âm. Câu 15: Ánh sáng có bước sóng 0, 58m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây? A. Natri B. Xesi C. Kali D. Canxi. Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều một pha và một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạng điện xoay chiều. Động cơ có hiệu suất 80% và sản được một công suất cơ học là 7,5kW. Dòng điện qua động cơ có cường độ 40A và chậm pha 15 0 so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ. Điện Áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 125V và sớm pha 75 0 so với dòng điện. Tính điện áp hiệu dụng của mạng điện? A. U 384(V ) B. U 324(V ) C. U 834(V ) D. U 438(V ) Câu 17: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ là đúng? A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. C. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. D. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 18: Chọn câu sai. A. Khi sóng âm truyền từ không khí đi vào nước thì bước sóng tăng lên. B. Ngưỡng nghe của tai người phụ thuộc vào tần số của âm. C. Bước sóng của sóng âm truyền trên một sợi dây đàn hồi không phụ thuộc vào sức căng dây. D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc. Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xạ. D. Phản xạ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0 mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R0 và hộp 2 5 U U X lần lượt là 3 và 3 . Biết X chứa một trong các phần tử : cuộn dây hoặc điện trở thuần hoặc tụ điện. Tính hệ số công suất của mạch. 3 cos   2 cos  cos  cos  2 A. =0,5. B. . C. =0,53. D. = 2 . Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, gọi hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm quan sát là d, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là D, tọa độ của điểm quan sát so với vân trung tâm là x. Công thức liên hệ giữa các đại lượng đó là ax x a aD d d d d D. D . D . x . A. B. C. D.. Câu 22: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40  t +  /6) (cm); uB = 4cos(40  t + 2  /3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 17 B. 16 C. 32 D. 34 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S 1,S2 là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2m. Chiếu vào các khe ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là A. 29,7mm. B. 9,9mm. C. 4,9mm. D. 19,8mm. Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 2 đoạn mạch nối tiếp AM (chứa R và C); MB (chứa cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L). Biết điện áp tức thời u AM và uMB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C A. L = CRr. B. r = CRr. C. C = LRr. D. R = CrL. Câu 25: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 3V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 6V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là. i 2 . Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 5 3V . B. 3 5V . C. 2 5V . D. 5 2V . Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3 (với T là chu kì dao động của con lắc). Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = 2 (m/s2). A. 87,6 cm/s. B. 83,12 cm/s. C. 57,3 cm/s. D. 106,45 cm/s. Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở và tụ điện, đoạn MB 10 4 C  F và điện trở R = 100  . Điện áp đặt vào hai chứa cuộn thuần cảm. Biết tụ điện có điện dung đầu mạch có biểu thức u 100 2cos(100t)V . Để khi R thay đổi mà điện áp hiệu dụng U AM không đổi thì giá trị của độ tự cảm là 2 2 1 1 L H L H L H L H   . 2 .  . A. . B. C. D. Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A, Khi vật đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ 5 14 5 7 A A A A. 4 . B. 4 A. C. 2 . D. 2 2 ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 29: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó A. vật đang chuyển động chậm dần về biên. B. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. C. vật đang chuyển động nhanh dần về biên. D. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. Câu 30: Một tụ điện C 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có 2 giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy  10 . A. 0,3mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 1mH. Câu 31: Đặt vào mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch là: A. 109,28V. B. 81,96V. C. - 29,28V. D. - 80V . Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,48 m, 2 = 0,64 m và 3 = 0,72 m. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, quan sát được bao nhiêu vân sáng có màu đỏ (ứng với bước sóng 3) ? A. 4. B. 7. C. 8. D. 5.. Câu 33: Đặt điện áp u = U 0 cost V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện lần lượt là U R = 30 3 V, UL = 30 V, UC = 60 V. Nối tắt tụ điện thì điện áp hiệu dụng trên điện trở và cuộn cảm tương ứng là A. 30 3 V và 30 V. B. 60 V và 30 3 V. C. 30 V và 60 V. D. 60 V và 30 V. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng có a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,75 m và  2 = 0,45 m vào hai khe. Vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ trên màn được xác định bằng biểu thức A. X= 1,6875(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) B. X= 2,25(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) C. X= 2(2k + 1) mm (k = 0; 1; 2; 3....) D. X= 0,225(k + 1/2) mm (k = 0; 1; 2; 3....) Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nhỏ khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì kích thích cho con lắc dao động điều hòa bằng cách tạo một điện trường đều E = 10 5 V/m trong không gian bao quanh con lắc, véc tơ cường độ điện trường có hướng dọc theo trục lò xo, thời gian kích thích Δt = 0,01s, bỏ qua độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó. Ngay sau khi con lắc dao động thì điện trường được loại bỏ tức thời. Biên độ dao động của con lắc là A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 10 cm. Câu 36: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Một máy phát xoay chiều một pha điện trở trong không đáng kể. Nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tốc độ quay của rôto tiếp tục tăng thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là bao nhiêu ? A. 320 V. B. 240 V. C. 220 V. D. 280 V. Câu 38: Lò xo nhẹ độ cứng k treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng là: A. 2 Δl . B. Δl/2 . C. 2Δl . D. 3 Δl ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 39: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng đó. Coi môi trường là tuyệt đối đàn hồi. M và N là hai điểm trên mặt chất lỏng cách nguồn tương ứng là R1 và R2. Biết biên độ dao động tại M gấp 2 lần tại N. Tỉ số: R1/R2 bằng A. 1/6 B. 1/2 C. 1/16 D. 1/4 Câu 40: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kỳ T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,63m/s2 thì chu kỳ giảm bao nhiêu phần trăm so với khi đứng yên? Lấy g = 10m/s2. A. 8%. B. 5%. C. 3% . D. 2% .. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41đến câu 50) 1 5 H H Câu 41: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thay đổi .Khi L=  hoặc L=  thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì hệ số công suất đạt cực đại. 4 5 2 3 H H H H A.  . B. 3 . C.  . D.  .. Câu 42: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện là  /3. Gọi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U C, hai đầu cuộn dây là Ud, biết UC = Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng: A. 0,25. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,707. Câu 43: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm ; λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân , bước sóng của λ2 là A. 0,45μm B. 0,4μm C. 0,72μm D. 0,54μm Câu 44: Một cơ hệ gồm vật M = 200g được gắn với lò xo có độ cứng k, khối lượng không đáng kể. Vật M có thể trượt không ma sát trên mặt ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng. Người ta bắn một vật m = 50g theo phương nằm ngang với vận tốc v o = 2m/s đến va chạm đàn hồi với vật M. Sau va chạm vật M dao động điều hòa, chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong qúa trình dao động là 28cm và 20cm. Xác định chu kì dao động của vật M và độ cứng của lò xo. A. T= 3,14s; k=100N/m. B. T=0,14s; k=52N/m . C. T= 0,314s; k=80N/m. D. T= 31,4s; k=50N/m. Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 mắc nối tiếp với. 1 (H) 2 cuộn dây thứ hai có độ tụ cảm và điện trở trong r = 25(  ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 65 2 cos100 t (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A), để điện áp L2 . giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là: 1 1 1 1 C  (mF ) C  (mF ) C  (mF ) C ( mF ) 6 2 3 12 A. B. C. D. Câu 46: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A. Mắc song song và C1 = 8C B. Mắc song song và C1 = 9C C. Mắc nối tiếp và C1 = 8C D. Mắc nối tiếp và C1 = 9C Câu 47: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S 1 và S2 cùng phương trình u =cos(50  t) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 5 m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15 cm và d2 = 10 cm là A. 2 cm. B. 2 cm. C. 2 /2 cm. D. 0 cm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là A. 1,14 mm B. 0,76 mm C. 1,52mm D. 0,38 mm Câu 49: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây A. Có giá trị không đổi. B. Có giá trị thay đổi. C. Có giá trị rất lớn. D. Có giá trị rất nhỏ. Câu 50: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm. Biết rằng trong một chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc của vật biến thiên từ - 2π 3 cm/s đến 2πcm/s là T/2. Tần số dao động của vật là: A. 0,1Hz. B. 0,25Hz C. 0,5Hz. D. 1Hz .. II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51đến câu 60) Câu 51: Một quả cầu khối lượng 25kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó 2 với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật  2  3t  4t ( đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 3,2Nm. B. 3,60Nm. C. 6,40Nm. D. 2,40Nm. Câu 52: Một con lắc đơn dài 25cm, vật nhỏ có khối lượng 10g mang điện tích 10 -4 C, lấy g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế không đổi 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là A. 0,96s B. 0,91s. C. 0,92s. D. 0,58s. Câu 53: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10 -2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 4s thì tốc độ góc của nó là A. 20rad/s. B. 40 rad/s. C. 60 rad/s. D. 80 rad/s. Câu 54: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r 2  . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi 6 nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10 C , biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị 10 6  (s) cực đại là 3 . Giá trị của  là A. 8 V . B. 12 V . C. 6 V . D. 4 V .. Câu 55: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy rằng ngoài hai đầu dây cố định trên sợi dây còn có ba điểm luôn đứng yên.Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 40 m/s. C. 100 m/s. D. 60 m/s. Câu 56: Một thanh đồng chất AB dài l = 1m khối lượng m 1 = 3 kg. Gắn vào hai đầu A và B của thanh hai chất điểm khối lượng m2 = 3kg và m3 = 4kg. Tìm momen quán tính của hệ khi trục quay đi qua trung điểm và vuông góc với thanh A. 2 kg.m2. B. 3,5 kg.m2. C. 1,75 kg.m2. D. 7 kg.m2. Câu 57: Hai chất điểm có khối lượng 1kg và 2kg được gắn ở hai đầu một thanh rất nhẹ có chiều dài 1m. Thanh quay với tốc độ góc 2rad/s quanh trục T. Biết trục T cố định đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh. Mômen động lượng của thanh có giá trị bằng A. 0,5 kg.m2/s. B. 1,5 kg.m2/s. C. 0,75 kg.m2/s. D. 1,75 kg.m2/s. Câu 58: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số dòng điện trong mạch giảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng hoặc giảm. D. Không đổi. Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 38 m  0, 76 m . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A.  0, 65 m .. B.  0, 45 m .. C.  0, 675 m .. D.  0,54 m .. Câu 60: Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV , được chiếu bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp U AK 3V và U ' AK 15V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0, 795  m . B. 0, 259  m . C. 0, 497  m . D. 0, 211  m . -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢ O SÁT ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 20122013 MÔN VẬT LÝ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34. Mã 061 D A C B C B A A A B B C C B C C B D C C D A A B B B C D B D B C A B. 104 D A B A C C D D D D A C D C B B D C B B A C B A B B B B D B C A A B. 132 C B B D D C A C D B A A A D D A A A C D B C D D A C D C B A A B C D. 209 D C B D D A C D C A D C B A D C D A C D B A B C C B B B A A B C C B. 238 A A A C A A D D C A A B B A D C C B B A D B A C C D B D B B D C B A. 357 A B D B C B C B A A C B D B C D C C D B A B B D A A A B A B A D B D. 485 A C B C D B B A A C C A D B B C D B B B D D D A A C A C B D D B C A. 570 B D A A B D A B A D B C D C A D B B C A C D C C C C A D D C C B D D. 628 D A C B B A A B A A B D D B D A B C C B C D C A C D D D B A B C D A. 743 A D B C B C B B C D A B D D C A D C A C B D C D D D A A C B C D A C. 896 D A A B B C D A D C D D A C C D A A B B C B D D D B A C C C D A A A. 914 D B A A A A D D A D C D C C B A A B C A C D A C B B C C D B A B C B.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60. B D B D C C A C A D D D A D D D D B A C A D A A A C. C C D C D C D C B C A A D D B D A A D A C A B A A C. C B D C D A B B B C C C A B B A B C D B D A C B D A. D A B D D A C C A B D A C B A B B D B D A C C D A A. A C C C C B D B B D D C A D C D B A B D B D D C A C. A D D D D C C C D A C C B B A D A D C C D C A C B A. D D D A B B C D A C D C B D A A C B A D C B C A C A. D C C B D B B B C A B A A B D B A A C D C D A A B A. C A D B C C A D B B D A B B C C A C C B D D C A D A. A A B C D D A B D D A B B C B A C D A C B A A B C B. B B C B B D B C C D B B B B A D C D D C A A C C A A. B C D B D A B C C D D D D A C D B A B D C A B A B C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×