Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KTDK TVIET GK 2 LOP 1 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ TÊN:………………………………... SỐ BÁO DANH. HỌC SINH LỚP:………………………. TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II (2012– 2013) MÔN : ĐỌC – LỚP 1 GIÁM THỊ. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ.  ĐIỂM. I. Đọc thành tiếng các vần: 5 vần. ……/2 ñieåm. ip. öôp. oaêt. uych. oâc. uaât. uya. aâp. ueâ. oaêng. oanh. eâp. oay. ieâp. oa. thuở xưa. khoa hoïc. II. Đọc thành tiếng các từ ngữ: 5 từ ……/2 điểm duyeät binh chích choøe đoạt giải lưu loát. ấp trứng. nhoïn hoaét. tieáp noái. nhaân dòp. saûn xuaát. keå chuyeän. khuy aùo. giaøn khoan. luyeän taäp. III. Đọc thành tiếng các câu: 2 câu -. Thoắt một cái, Sóc bông đã leo lên ngọn cây. Chúng em tích cực làm kế hoạch nhỏ. Khôn ngoan đối đáp người ngoài. Muøa xuaân laø teát troàng caây. ……/2 ñieåm Nhà bà ngoại giản dị, thoáng mát.. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.  ……/2 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Nối ô chữ cho phù hợp:. Chúc mừng. . . thôm ngaùt. Xeáp haøng. . . ngheä thuaät. Trượt băng. . Hoa hoàng. . . . vào lớp năm mới. V. Điền chữ thích hợp vào ô trống: ……/2 điểm. quaû x…………. d………………binh. Caûi b………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> H ……… voøN i G DẪN KIỂM TRA VAØ ĐÁNH GIÁ HƯỚ. A. PHAÀN KIEÅM TRA I. KIỂM TRA ĐỌC: cách thức tiến hành giống như giữa học kỳ 1. 1/ Đọc thành tiếng các vần: Giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kỳ không theo thứ tự, liên tục cho Học sinh đọc 5 vần. 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: giáo viên chỉ 1 hàng ngang hoặc chỉ bất kỳ không theo thứ tự 5 từ ngữ cho học sinh đọc( em sau không đọc trùng em trước). 3/ Đọc thành tiếng các câu: Giáo viên chỉ bất kỳ 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai, giáo viên gạch chéo( \ ) vào phiếu của học sinh). 4/ Nối ô từ ngữ: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn từ ngữ thích hợp để nối với nhau. 5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống: Cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh cho sẵn để tìm vần tương ứng điền vào. II.KIEÅM TRA VIEÁT: Giáo viên đọc to, chậm rãi cho học sinh nghe- viết vào các dòng ly đã kẻ sẵn (2 lần/vần, từ) hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách viết sao cho thẳng hàng các dòng thơ và xuoáng haøng sau moãi caâu thô. Cuï theå: 1/ Vieát vaàn (cỡ nhỡ): oanh, öôc, uaân, ut. 2/ Viết từ ngữ ( cỡ nhỡ) : mạnh khỏe, máy xúc, gặp gỡ, hoa huệ . 3/ Vieát caâu thô: vieát 4 caâu thô (cỡ nhỡ) (baøi 94 - Trang 24 – Saùch Tiếng Việt 1/ tập 2). B. PHẦN ĐÁNH GIÁ I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 1/ Đọc thành tiếng các vần (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 3 giây/vần: 0,4 ñ/vaàn (0,4ñ x 5 vaàn = 2 ñieåm). 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo không quá 5 giây/từ ngữ: 0,4 đ/vần (0,4đ x 5 từ ngữ = 2 điểm). 3/ Đọc thành tiếng các câu ( 2 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/câu (1đ x 2 = 2 ñieåm). Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ từ ngữ: không được điểm). 4/ Nối ô từ ngữ (2 điểm): Đọc hiểu để nối đúng 2 ô (thành 1 cặp từ) được 0,5 điểm.(0,5đ x 4 = 2 ñieåm). 5/ Điền vần thích hợp dưới tranh (2 điểm): Điền đúng 1 vần được 0,5đ (0,5đ x 4 = 2 điểm). II. KIEÅM TRA VIEÁT: 10 ñieåm. 1/ Vieát vaàn: ( 2 ñieåm) - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần. - Viết không đều nét , sai cỡ chữ: 0,25 điểm/vần. 2/ Viết từ ngữ: (4 điểm). - Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần. - Viết không đều nét , sai cỡ chữ: 0,25 điểm/vần. 3/ Vieát caâu: (4 ñieåm). - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng thơ) (0,2 điểm/chữ). - Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu (dòng thơ) (0,1 điểm/ chữ). Chuù yù: Laøm troøn ñieåm soá theo quy ñònh..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -. Ghi nhận lại những vần, từ ngữ học sinh đọc sai hoặc viết sai để rèn luyện lại cho các em.. HỌ TÊN:……………………………….. HỌC SINH LỚP:………………………. TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM. SỐ BÁO DANH. KTĐK – GIỮA HỌC KỲ II (2012– 2013) MÔN : VIẾT– LỚP 1 Thời gian làm bài: 35 phút GIÁM THỊ. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. GIÁM KHẢO. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ.  ĐIỂM. 1. Vieát vaàn: 4 vaàn (2 ñieåm). 2. Viết từ ngữ: 4 từ (8 tiếng)( 4 điểm). 3. Vieát caâu (4 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×