Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn: TrÇn ThÞ V©n Trường THCS Hång S¬n.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 53:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình ảnh dưới Kim Tự Tháp này là ai? -Mỗi nhóm cử đại diện chọn một câu hỏi và trả lời (câu hỏi cho dưới dạng điền vào chỗ...) - Các nhóm có thể bổ sung khi câu trả lời sai Sau khi trả lời các câu hỏi một phần hình nền sẽ được mở ra “ Bí mật Kim Tự Tháp” sẽ được bật mí!.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2 5. 3. 4 6. Thales (624-547 tr.C.N) Talet (Thales) là một trong những nhà hình học đầu tiên của Hy Lạp. Hồi còn trẻ có lần ông đã sang Ai Cập và tiếp xúc 7các nhà khoa học đương thời . Talet đã.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 5: Tính chất đọan thẳng tỉ lệ a. Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A’ B’, C’D’. AB CD AB A ' B ' hay ……………………. ……………… . A' B ' C ' D ' C ' D ' b. Tính chất CD.A’B’ AB.C ' D ' ......................... A’B C’D’ AB A ' B ' AB CD ........................ C’D’ CD C ' D ' CD ........................ A’B’ AB A ' B ' AB ........... CD C ' D ' CD C’D’ ................... CD.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 1: Định lý Talet thuận và đảo ABC ; a // BC. AB ' AC ' AB ................ AC AB ' AC ' CC ' ................ BB ' BB ' CC ' AB ................ AC . A B’. B. C’ C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2: Hệ quả định của lý Talet. AB ' B ' C ' AC ' ABC ; a //BC……………………………… AB BC AC.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 7: Tính chất của đường phân giác trong tam giác x. A. E. B. D. C. AD là phân giác trong của ABC AE là phân giác ngoài của ABC DB EB AB …………………………………. DC EC AC.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 6: Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa: ABC ~ A’B’C’ ............................... A ' ; B B ';C C ' A . AB BC CA ............................... A' B '. B 'C '. C ' A'. b.Tính chất: h và h’; p và p’; S và S’ là đường cao, chu vi, diện tích của ABC và A’B’C’ Cho ABC ~ A’B’C’ theo tỉ số k thì h p S k k k2 ............; .................; .................... h' p' S'.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 3: Liên hệ giữa các trường hợp đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác ABC A’B’C’ nếu. ABC = A’B’C’ nếu. 1. (c-c-c) AB = A’B’; BC = B’C’ ………………………… AB BC CA CA = C’A’ (c-c-c) ………………………...... ………………………… A ' B ' B 'C C ' A ' . (c-g-c) 2. Â’ AB Â =CA Và……………………… A' B ' C ' A'. Â = Â’ AB = A’B’; AC = A’C’ Và……………………… (c-g-c). ';AB = A’B’ A A ' ; B B ' ………………………… A A ' ; B B 3. (g-g) ………………… (g-c-g).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 4: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ABC đồng dạng A’B’C’ nếu. C. AB CA 1 .(c-g-c) ………………… A' B ' C ' A' 2. .(g-g). B B ' …………Hoặc ………… C C '. C’. 3 .(cạnh huyền. - cạnh góc vuông) A’. B’ A. B. ……………Hoặc…………… AB BC AC BC A' B '. . B 'C '. A'C '. . B 'C '.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Bài tập 58a,b (SGK) GT. ABC cân tại A. BH AB; CK AC Cho AB =AC= 10cm, BC = 8 cm. KL. 10. a. BK = CH b. KH //BC c. Tính HK. H. K. Chứng minh. c/ Vẽ AIBC 0 AIC BHC 90 XÐt IAC vµ HBC cã: B C chung 8 => IAC HBC . IC AC HC BC. I. C 8. .8. IC.BC 2 3, 2(cm) =>HC AC 10. Mµ AH=AC-HC hay AH = 10-3,2=6,8(cm) KH AH AKH ABC (v× KH // BC) BC AC 8.6,8 BC. AH 5, 44(cm) =>KH 10 AC.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Bài tập 58 SGK. ABC cân tại A. BH AB; CK AC. GT. Cho AB =AC= 10cm, BC =8cm. BKD DKH. KL Chứng minh. a. BK = CH; c. Tính HK. 10. b. KH //BC. H. K. d. BD=?; DH=?. d/ áp dụng định lý Pitago vào BHC ta có:. B. D. BC 2 BH 2 HC 2 hay82 BH 2 3,2 2. I. C 8. BH 2 82 3,2 2 53,8. =>BH = 7,3 (cm) DB KB KD là tia ph©n gi¸c cñaBKH nªn ta DH KH cã:. 7,3 3,2 5,4 DB DH KB KH 7,3.5,4 hay 4,6(cm) =>DH DH 5,4 DH KH 3,2 5,4 BD =BH -DH. 7,3- 4,6. 2,7 (cm).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Bài tập 58 SGK GT. ABC cân tại A. BH AB; CK AC Cho AB = AC=10cm, BC =8cm. BKD DKH. KL. a. BK = CH;. b. KH //BC. c. Tính HK. d. BD=?; DH=?. 10. e, ABC cần thêm điều kiện gì để. S AKH Chứng minh. 1 S ABC 4. H. K. B. D I. C 8. e. AKH ABC (c/m trªn) 2. S AKH AH AK S ABC AC AB . S AKH. 2. 2 2 S AKH 1 1 AH AK 1 AH AK 1 S ABC 4 S ABC 4 4 AC AB 2 AC AB . <=>AH, AK vừa là đờng cao, vừa là trung tuyến. ABC đều.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bµi tËp 2:. I. a, Chøng minh ABCD lµ h×nh thang. AB//DC b, Chøng minh đờng thẳng IO đi qua trung ®iÓm cña AB và CD.. ABD BDC. M. 6. . 12. Chøng minh ABD BDC V× MN//DC//AB. 9E. A. D. . O 16 F. B N. 8. C. BO MO AO ON BD DC AC DC => MO = ON. AE IE EB V× AB //MN MO IO ON. . Mµ MO =ON => AE = EB. .Chøng minh t¬ng tù => DF =FC c,Tính chu vi tam giác IDC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhÊt)..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ôn lại các kiến thức trong chương III Hoàn tất các câu hỏi trong sách giáo khoa Làm các bài tập ôn tập chương. Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>