Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG TH SÔNG MÂY ĐỀ THI KSCL GKII – LỚP 2/7 NH : 2012- 2013 MÔN TOÁN 1.1 Câu 1: a. Số? x3 a.. 15. b,. 3. x9. b. Số ? 3, 6, 9, ……, ……., ……… 5, 10,15,……, ……., ……. Đáp án : a. Số?. a.. x3. 5. 15. b,. 3. x9. 27. b. Số ? 3, 6, 9, 12, 15, 18 5, 10,15,20, 25, 30 1.1 Câu 2 : Thay tổng sau đây thành tích của hai thừa số rồi tính kết quả. 4 + 4 + 4 + 4+ 8 = …………………………………………………………. Đáp án : 4 x 6 = 24 1.2 Câu 3: A. Nối phép tính với kết quả đúng. 12 : 2 21: 3 B. 20 : 2 =? a. 10 b. 11 c. 12 Đáp án : A. Nối phép tính với kết quả đúng. 16 : 4 20 : 5. d. 13.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B.. 20 : 2 =? a. 10. 1.2 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. 15 : 3 24 : 4 Đáp án : 15 : 3. < 24 : 4. 10 : 2. 12 : 2. 18 : 2. 12 > :2. 1.3 Câu 5 : Có 12 quả trứng chia đều vào hai rổ. Mỗi rổ có số quả trứng là: a. 12 quả trứng b. 2 quả trứng c. 6 quả trứng d. 10 quả trứng Đáp án : c. 6 quả trứng 1.3 Câu 6: Có 21 viên bi chia đều cho 3 bạn. Mỗi bạn có …….….viên bi Đáp án : Mỗi bạn có 7 viên bi 1.4 Câu 7: Đường gấp khúc sau có mấy đoạn thẳng a. 3 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng. b. 4 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng. Đáp án : c. 5 đoạn thẳng 1.4 Câu 8: Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) vào chỗ chấm : K. B A. 4cm C. M P. (1)………….…. Đáp án : (1) : ABC (2): MKPN 1.5 Câu 9: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: a. 1 b. 2 c. 3. N. 3cm 5cm. (2)……………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d. 4. Đáp án : d 1.5 Câu 10 : Trong hình vẽ dưới đây có … hình tứ giác.. Đáp án : Có 5 hình tứ giác. 1. 6 Câu 11. Trong hình sau có bao nhiêu hình chữ nhật?. a. 1 hình. b. 2 hình. c. 3 hình. d. 4 hình. Đáp án : a. 1 hình 1.6 Câu 12 : H×nh vÏ sau cã ........ h×nh ch÷ nhËt A. B. P. R. Q. C. O. D. N. E. Đáp án : cã 7 h×nh ch÷ nhËt 1.7 Câu 13 : Viết giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp: a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ...................... b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 .................................. Đáp án : a. 90 phút b. 6 giờ 1.7 Câu 14 : Nga đi ngủ lúc 21 giờ 30 phút, Hồng đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút. Ai đi ngủ muộn hơn? a. Nga đi ngủ muộn hơn. b. Hồng đi ngủ muộn hơn. c. Hồng đi ngủ sớm hơn d. Không ai đi ngủ muộ hơn Đáp án : b. Hồng đi ngủ muộn hơn. 1.8 Câu 15 : Mỗi chuồng có 4 con thỏ .Hỏi 6 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ ? a. 2 con thỏ b. 10 con thỏ c. 20 con thỏ d. 24 con thỏ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án : d. 24 con thỏ 1.8 Câu 16: Có 28 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Xếp được mấy hàng như thế ? Trả lời : Xếp được 7 hàng như thế a, Đúng b, Sai Đáp án : a 2.1 Câu 17: Tìm x a/ x x 4 = 16 b/ 2 x x = 25 - 5 ……………… ……………….. ……………… ……………….. ......................... Đáp án : a , x = 4 b, x = 10 2.1 Câu 18 : x x 4 = 12 a, x = 3 b, x = 4 Đáp án : a 2.2 Câu 19 : Tìm y y :3 = 9 ……………… ……………… Đáp án : a, y = 27. c, x = 8. d, x = 16. y : 5 = 13 - 5 ……………….. ……………….. ......................... b, y = 40. 2.2 Câu 20: Nối phép tính với kết quả đúng. Đáp án :. 2.3 Câu 21 : Đã tô màu vào một phần mấy của hình :. a.. 1 2. Đáp án : c.. b. 1 4. 1 3. c.. 1 4. d.. 1 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 4. 2.3 Câu 22 :. Hình nào có. số ô vuông đã được tô màu?. hình 1. hình 2. hình. 3 a. hình 1 b, hình 2 c, hình 3 d, cả 3 hình Đáp án : c, hình 3 2. 4 Câu 23 : Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 5cm 7cm. 9cm. a. 10cm b. 16cm c. 20cm d. 21cm Đáp án : d. 21cm 2.4 Câu 24 : Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm) D G 2cm C 4 cm 3cm E Đường gấp khúc trên có tên là …………, có độ dài là:........... Đáp án : CDEG, 9 cm 2.5 Câu 25 : : Chu vi hình tam giác ABC ở hình bên là: a. 8cm b. 9cm c. 11cm d. 12 cm Đáp án : b. 9cm 2.5 Câu 26 : Tam giác MNP có độ dài các cạnh lần lượt là : 6 cm, 6 cm, 6 cm . Chu vi của tam giác MNP là 18 cm a. Đúng b, Sai Đáp án : a 2.6 Câu 27: Muốn tính chu vi hình tứ giác ta lấy độ dài .... cạnh ....lại với nhau. Đáp án : Muốn tính chu vi hình tứ giác ta lấy độ dài bốn cạnh cộng lại với nhau. 2.6 Cõu 28: Chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài cạnh AB = 18dm, BC = 24dm, CD = 36dm, DA = 28dm lµ: a. 105dm b. 106dm c. 107d m d. 108 dm Đáp án : b. 106m 2.7 Câu 29: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 11. 10. 12. 1. 11. 2 3. 10. 12. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. 4 7. 6. 8. 5. 4 7. 6. 5. a. Đồng hồ chỉ …… giờ …… phút. b. Đồng hồ chỉ …… giờ …… phút. Đáp án : a. Đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút. b. Đồng hồ chỉ 9 giờ 15 phút. 2.7 Câu 30: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút d. 6 giờ 3 phút Đáp án : b. 6 giờ 15 phút 2.8 Câu 31: Mỗi chuồng có 3 con gà .Hỏi 8 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con gà ? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Đáp án : 8 chuồng như thế có tất cả số con gà là : 3 x 8 = 24 ( con gà ), ĐS : 24 con gà 2.8 Câu 32 : Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Mỗi bạn được số cuốn vở là: 40 : 5 = 8 ( cuốn). ĐS: 8 cuốn vở 3.1 Câu 33: Tính a. 4 x 8 - 10 = ………. …. b. 35 : 5 + 27 = …… …………… …………….. .………………… Đáp án : a. 22 b, 34 3.1 Câu 34 : Tính a. 5 x 7 - 27 = .................................... b. 20 : 4 x 3 = .................................... = …………….............. =.................................... Đáp án : a. 8 b, 15 3.2 Câu 35: Tô màu. 1 5. số ô vuông trong hình sau. Đáp án : Tùy hs tô , đúng yêu cầu là được 3.2 Câu 36 : Khoanh tròn vào. 1 4. số con thỏ trong hình sau.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đáp án : Tùy hs khoanh , đúng yêu cầu là được 3.3 Câu 37: Tính độ dài đường gấp khúc sau: B D 6cm 1dm 9cm A C Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. Đáp án : Độ dài đường gấp khúc là: 10 + 6 + 9 = 25 ( cm ). ĐS: 25 cm 3.3 Câu 38 : Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3cm. 2cm 7cm. a .10cm b. 12cm c. 14 d. 16 cm 3.4 Câu 39 : TÝnh chu vi h×nh tam gi¸c biÕt 3 c¹nh cña tam gi¸c đó bằng nhau và bằng 5 cm B Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. C D ĐápAán : Chu vi hình tam giác là : 5 + 5 + 5 = 15 ( cm ) hoặc : 5 x 3 = 15 (cm). ĐS: 15 cm 3.4 Câu 40: Hãy tính chu vi tam giác ABC. Có các cạnh như hình vẽ dưới đây:. 3cm. 3cm. Bài giải ................................................................................. ................................................................................ .................................................................................. 3cm Đáp án : Chu vi hình tam giác là : 3 x 3 = 9 (cm). ĐS: 9 cm 3.5 Câu 41 : Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ). Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải ................................................................................. ................................................................................ ................................................................................. Đáp án : Chu vi hình tứ giác ABCD là : 2 + 3 + 4 + 6 = 15 ( cm ). ĐS: 15 cm 3.5 Câu 42 : Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt 4cm, 5cm, 7cm , 3cm là:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. 16cm b. 17cm c. 18cm d. 19cm Đáp án : d. 19cm 3.6 Câu 43 : Tính a, 15giờ + 25 giờ = ……. b. 5 phút x 3 = …… Đáp án : a. 40 giờ b, 15 phút 3.6 Câu 44 : Nối phép tính với kết quả đúng 6 phút x 4 25 phút : 5 45 giờ : 5. 5 phút 24 phút 5 giờ. 6 phút x 4 25 phút : 5 45 giờ : 5. 9 giờ 5 phút 24 phút. Đáp án :. 3.7 Câu 45 : Lớp 2A trồng được 4 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Lớp 2B trồng được số cây bàng là : 4 x 3 = 12 ( cây ). ĐS: 12 cây bàng 3.7 Câu 46 : Có 21 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Đáp án : Mỗi tổ có số học sinh là : 21 : 3 = 7 ( học sinh), ĐS: 7 học sinh. ĐỀ THI KSCL GKII – LỚP 2/7 NH : 2012- 2013 MÔN TIẾNG VIỆT I/ ĐỌC TIẾNG.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời các câu hỏi về nội dung đoạn đọc trong các bài sau: Bài 1: Một trí khôn hơn trăm trí khôn – Sgk/ 31, 32 – Tập 2 Đoạn 1: - Tìm câu nói lên thái độ của Chồn coi thường Gà Rừng. ( Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Ít thế sao? Mình thì có hàng trăm.) Đoạn 2: - Khi gặp nạn Chồn như thế nào? ( Khi gặp nạn Chồn sợ hãi và chẳng nghĩ ra được điều gì) Bài 2: Sơn Tinh, Thủy Tinh – Sgk/60 – Tập 2: Đoạn 1 : Những ai đến cầu hôn Mị Nương? ( Sơn Tinh và Thủy Tinh cùng đến cầu hôn Mị Nương) Đoạn 2 : Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng đến cầu hôn như thế nào?( Ngày mai ai mang đầy đủ lễ vật vua đã ban ra và mang đến trước thì được đón Mị Nương về. ) * Bài 3: Tôm Càng và Cá Con – Sgk/68 – Tập 2: Đoạn 1: Khi đang tập dưới đáy sông, Tôm Càng gặp chuyện gì? ( Tôm Càng gặp một con vật lạ bơi đến) Đoạn 2: Đuôi Cá Con có ích lợi gì? ( Đuôi vừa làm mái chèo vừa làm bánh lái. ) Đoạn 3 + 4: Vẩy Cá con có ích lợi gì? ( Là bộ áo giáp bảo vệ cho cá có va vào đá cũng không đau) * Bài 4: Sông Hương – Sgk/ 72 – Tập 2: Đoạn 1: Từ đầu đến in trên mặt nước: Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương? ( xanh thẳm, xanh biếc, xanh non) Đoạn 2: Mỗi mùa hè tới đến lung linh dát vàng. Vào mùa hè sông Hương đổi màu như thế nào? ( Đổi từ màu xanh sang màu hồng) Đoạn 3: Đoạn còn lại Sông Hương làm cho thành phố Huế trở nên như thế nào? ( Làm cho không khí thành phố trở nên trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào của chợ búa, tạo cho thành phố một vẻ êm đềm). II/ ĐỌC THẦM Bài đọc 1 : Một trí khôn hơn trăm trí khôn 1.Gà rừng và Chồn là đôi bạn thân nhưng Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. Một hôm, Chồn hỏi Gà Rừng : - Cậu có bao nhiêu trí khôn ? - Mình chỉ có một thôi. -Ít thế sao ? Mình thì có hàng trăm. 2. Một buổi sáng, đôi bạn dạo chơi trên cánh đồng. Chợt thấy một người thợ săn, chúng cuống quýt nấp vào một cái hang. Nhưng người thợ săn đã thấy dấu chân của chúng. Ông reo lên : “ Có mà trốn đằng trời !” Nói rồi, ông lấy gậy thọc vào hang. Gà Rừng thấy nguy quá, bảo Chồn : - Cậu có trăm trí khôn, nghĩ kế gì đi ! - Chồn buồn bã : - Lúc này, trong đầu mình chẳng còn một trí khôn nào cả. 3. Đắn đo một lúc, Gà Rừng nghĩ ra một mẹo, ghé tai Chồn :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Mình sẽ làm như thế, còn cậu cứ thế nhé ! Mọi chuyện xảy ra đúng như Gà Rừng đoán. Người thợ săn lôi Gà Rừng ra, thấy cứng đờ, tưởng Gà Rừng đã chết. Ông ta quẳng nó xuống đám cỏ, rồi thọc gậy vào hang bắt Chồn. Thình lình Gà Rừng vùng chạy. Người thợ săn đuổi theo. Chỉ chờ thế, Chồn vọt ra. 4. Hôm sau, đôi bạn gặp lại nhau. Chồn bảo Gà Rừng : - Một trí khôn của cậu còn hơn cả trăm trí khôn của mình. Theo TRUYỆN ĐỌC 1, 1994 Học sinh đọc thầm bài “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây. 1, Đôi bạn thân gồm những ai? a. Gà Rừng và Chồn b. Gà Rừng và Cáo c. Gà Rừng và Thỏ d. Gà Rừng và Gấu Đáp án : a. Gà Rừng và Chồn 2, Chồn có thái độ như thế nào với Gà Rừng? a. Rất kính trọng b. Rất thán phục c, Rất yêu quý d, Ngầm coi thường Đáp án : d, Ngầm coi thường 3, Khi gặp nạn, Chồn như thế nào? a. Khi gặp nạn, Chồn rất bình tĩnh nghĩ ra cách đối phó. b. Khi gặp nạn, Chồn sợ hãi và chẳng nghĩ ra điều gì. c. Khi gặp nạn, Chồn đã bỏ trốn. d. Khi gặp nạn, Chồn đã run sợ và bỏ chạy Đáp án : b. Khi gặp nạn, Chồn sợ hãi và chẳng nghĩ ra điều gì. 4/ Bộ phận in đậm trong câu sau: “Hôm sau, đôi bạn gặp lại nhau.” trả lời cho câu hỏi. a. Lúc nào? b. Như thế nào? c. Vì sao? d. Ở đâu ? Đáp án : a. Lúc nào? Bài đọc thầm 2 : Cò và Cuốc Cò đang lội ruộng bắt tép. Cuốc thấy vậy từ trong bụi rậm lần ra, hỏi: - Chị bắt tép vất vả thê, chẳng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? Cò vui vẻ trả lời: - Khi làm việc, ngại gì bẩn hở chị? Cuốc bảo: - Em sống trong bụi cây dưới đất, nhìn lên trời xanh, thấy các anh chị trắng phau phau, đôi cánh dập dờn như múa, không nghĩ cũng có lúc chị phải khó nhọc thế này. Cò trả lời: - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao. Còn áo bẩn muốn sạch thì khó gì! Kiếm ăn xong, Cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn như múa. Theo Nguyễn Đình Quảng Đọc thầm bài Cò và Cuốc trang 37 SKK TV 2 – tập 2 Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây. Câu 1: Cuốc thấy Cò đang làm gì? a. Lội ruộng bắt tôm b. Lội ruộng bắt tép c. Lội ruộng bắt tôm, tép d. Lội ruộng bắt cá Đáp án : b. Lội ruộng bắt tép Câu 2: Cuốc hỏi : ''Chị bắt tép vất vả thế, chắng sợ bùn bắn bẩn hết áo trắng sao?''.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cò trả lời với thái độ như thế nào? a.Khó chịu b. ấm ức c.vui vẻ d. bực mình Đáp án : c.vui vẻ Câu 3: Những từ ngữ sau đây, từ nào chỉ hoạt động của Cò a. bụi rậm b. vất vả c. lội ruộng d. nhọc nhằn Đáp án : c. lội ruộng Câu 4: Cò làm gì để áo sạch sau khi kiễm ăn xong? a. tắm rửa b. Tắm gội c. Giặt giũ d. dội nước Đáp án : a. tắm rửa .III/ CHÍNH TẢ Bài viết 1 : Cò và Cuốc Cò trả lời: - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao. Còn áo bẩn muốn sạch thì khó gì! Kiếm ăn xong, Cò tắm rửa, tấm áo lại trắng tinh, rồi cất cánh bay, đôi cánh dập dờn như múa. Bài viết 2 : Một trí khôn hơn trăm trí khôn Ông reo lên : “ Có mà trốn đằng trời !” Nói rồi, ông lấy gậy thọc vào hang. Gà Rừng thấy nguy quá, bảo Chồn : - Cậu có trăm trí khôn, nghĩ kế gì đi ! - Chồn buồn bã : - Lúc này, trong đầu mình chẳng còn một trí khôn nào cả. Chính tả: (5 điểm) + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được 5 điểm. + Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa đúng qui định), trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn …..toàn bài trừ 1 điểm. IV/ TẬP LÀM VĂN Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu). Tả về mùa hè. Theo gợi ý: a. Mùa hè bắt đầu từ tháng mấy trong năm ? b. Mặt trời mùa hè như thế nào ? c. Cây trái trong vườn vào mùa hè như thế nào ? d. Học sinh thường làm gì vào dịp nghỉ hè ? Tập làm văn: (5 điểm) - Đảm bảo yêu cầu sau (5 điểm). + Viết được một đoạn văn theo yêu cầu của đề bài. + Viết câu đúng ngữ pháp,dùng từ đúng, không mắc lỗ chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ - Tùy theo mức độ sai sót về ý, cách diễn đạt, chữ viết mà giáo viên có thể cho các mức điểm sau: 4,5 – 4 - 3,5 – 3 - 2,5 – 2 - 1,5 – 1 - 0,5 điểm. V/ LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/ Đặt câu hỏi có cụm từ “ở đâu” cho câu sau: - Cặp của Lan để trên ghế. Đáp án : Cặp của Lan để ở đâu? 2/ Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: Ngựa phi nhanh như bay. .................................................................................................................................... Đáp án : Ngựa phi như thế nào? 3/ Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi: ở đâu? trong câu sau: Thì ra sơn ca đã bị nhốt trong lồng. Đáp án : Thì ra sơn ca đã bị nhốt trong lồng. 4. Bộ phận gạch chân trong câu : “ Khi cải lớn, tôi chỉ lấy gốc thôi.” trả lời cho câu hỏi : a. Vì sao? b. Khi nào? c. Như thế nào? d. Ở đâu ? Đáp án : b. Khi nào? 5/ Bộ phận in đậm trong câu “ Một buổi sáng, Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng.” trả lời cho câu hỏi nào ?. a. Vì sao ?. b. Để làm gì ?. c. Khi nào ? d. Như thế nào? Đáp án : c. Khi nào ? 6. Nối cột A với cột B cho thích hợp A Nhanh như Nhát như Dữ như Khoẻ như. B voi sóc thỏ hổ. Đáp án : A Nhanh như Nhát như Dữ như Khoẻ như. B voi sóc thỏ hổ. 7. Trong câu dưới đây có những dấu câu nào? Đuôi tôi vừa là mái chèo, vừa là bánh lái. Bạn xem này ! a. Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than. b. Dấu gạch ngang, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than. c. Dấu gạch ngang, dấu phẩy, dấu chấm. d. Cả ba câu trên đều sai Đáp án : a 8 : Bộ phận in đậm trong câu “ Sơn ca khơ cả họng vì khát”, trả lời cho câu hỏi nào ? a. Vì sao ? b. Như thế nào ? c. Khi nào? d. Ở đâu ? Đáp án : a. Vì sao ? 9. Bộ phận in đậm trong câu: Một buổi sáng, tôi ngạc nhiên thấy năm, sáu cây gỗ mới đốn được đưa về gần nơi tôi ở. trả lời cho câu hỏi nào?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a. Khi nào? b. Ở đâu? c. Như thế nào? d. Vì sao ? Đáp án : a. Khi nào? 10. Bộ phận in đậm trong câu :Về mùa hè,hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Trả lời cho câu hỏi nào ? a . Như thế nào ? b. Vì sao ? c . Khi nào ? d. Ở đâu ? Đáp án : a 11. Tìm và gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?” Trong câu sau: Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. Đáp án : Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực. 12. Đặt câu hỏi có cụm từ “như thế nào” cho câu sau: Sơn ca hót rất hay. ……………………………………………………………………………………………… Đáp án : Sơn Ca hót như thế nào? 13. Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu sau : Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. ............................................................................................................................. Đáp án : Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? 14. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào trong câu sau : Bạn Lan rất chăm chỉ. Đáp án : Bạn Lan rất chăm chỉ. 15. Từ nào hợp với nghĩa câu sau “ Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi.” a. Suối b. Hồ c. Sông d. Biển Đáp án : a 16. Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy đúng? a. Cuối cùng,Thủy Tinh đuối sức,đành phải rút lui. b. Cuối cùng,Thủy Tinh,đuối sức đành phải rút lui. Đáp án: a 17.Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng ? a. Lười nhác b. Nhanh nhẹn c. Chăm chỉ d. Cả ba câu trên đúng Đáp án : a 18. Trong câu sau: Mèo cuộn tròn bên cạnh bếp tro, đôi mắt lim dim. Từ chỉ hoạt động, trạng thái là : ……………………. Đáp án : Từ chỉ hoạt động, trạng thái là : cuộn, lim dim 19. Từ nào chỉ đặc điểm về tính tình của một người ? ( 1 điểm ) a) trắng hồng b) hiền hậu c) tròn xoe d. cao lớn Đáp án : b, hiền hậu 20. Đặt dấu chấm (.),dấu chấm hỏi (?) vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau : Bà của Tí năm nay gần tám mươi Mỗi lần may vá bà không xỏ kim được Thấy vậy Tí chạy lại và nói với bà: - Bà ơi, bà có cần Tí xỏ kim giúp bà không Đáp án : Bà của Tí năm nay gần tám mươi . Mỗi lần may vá bà không xỏ kim được. Thấy vậy Tí chạy lại và nói với bà:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bà ơi, bà có cần Tí xỏ kim giúp bà không ? 21. Dấu chấm hỏi dùng trong câu : Khi nào lớp bạn đi cắm trại? a. Đúng b. Sai Đáp án : a, Đúng. 22. Cặp từ nào là từ cùng nghĩa? a. Chăm chỉ - siêng năng b. Chăm chỉ - ngoan ngoãn c. Yêu thầy – mến bạn d. Không có cặp từ nào. Đáp án : a. Chăm chỉ - siêng năng.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>