Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dai 9 Tiet 5354

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.46 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giảng: 25/2/2013 Tiết 53:. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ. A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a 0 HS biết biến đổi phương trình dạng TQ: ax2 + bx + c = 0 (a  0) về dạng. (. x+. b 2 b2 − 4 ac = 2a 4 a2. ). trong các trường. hợp cụ thể của a, b, c để giải phương trình. - Kĩ năng : HS biết phương pháp giải riêng các phương trình bậc hai dạng đặc biệt giải thành thạo các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt đó. HS thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai 1 ẩn. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng giấy ghi bài tập mở đầu, hình vẽ, bt ?1, ví dụ 3 SGK. - Học sinh : Dụng cụ học tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D................................................................... 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. BÀI TOÁN MỞ ĐẦU - GV ĐVĐ vào bài. - GV đưa bài tập mở đầu và hình vẽ lên HS đọc SGK-tr40, trả lời câu hỏi của GV. bảng phụ. 32m. x. 24m. x. x. x. HS: Chiều dài phần đất còn lại là: 32 - 2x (m). - Gọi bề (mặt) rộng của mặt đường là Chiều rộng phần đất còn lại là: x (m) , 0 < 2x < 24. - Chiều dài phần đất còn lại là bao 24 - 2x (m). Diện tích hình chữ nhật còn lại là: nhiêu? 2 -Chiều rộng phần đất còn lại là bao (32 - 2x) (24 - 2x) (m ) Ta có pt: nhiêu ? - Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao (32 - 2x) (24 - 2x) = 560  x2 - 28x + 52 = 0. nhiêu ? - Hãy lập phương trình bài toán. - GV giới thiệu: đây là phương trình bậc 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hai có 1 ẩn số → dạng tổng quát. - GV viết dạng tổng quát lên bảng: ax2 + bx + c = 0 (a  0). ẩn x ; a, b, c là hằng số. (a  0). - GV cho các VD a, b, c của SGK <40>. Yêu cầu HS xác định hệ số a, b, c. - Yêu cầu HS làm ?1.. 2. ĐỊNH NGHĨA. - Ví dụ 1: Giải phương trình: 3x2 - 6x = 0 . - Yêu cầu HS nêu cách giải.. 3. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. - HS nhắc lại định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. ?1. a) x2 - 4 = 0 là phương trình bậc hai 1 ẩn vì có dạng: ax2 + bx + c = 0. với a = 1  0 ; b = 0 ; c = - 4. b) x3 + 4x2 - 2 = 0 không là phương trình bậc 2 một ẩn. c) pt 2x2 + 5x = 0 là phương trình bậc hai 1 ẩn vì có dạng: ax2 + bx + c = 0. a = 2 ; b = 5 ; c = 0. d) pt 4x – 5 = 0 Không là phương trình bậc hai 1 ẩn, vì a = 0. e) pt - 3x2 = 0 là phương trình bậc hai 1 ẩn, với a = - 3  0 ; b = 0 ; c = 0.. Ví dụ 1:  3x (x - 2) = 0  3x = 0 hoặc x - 2 = 0  x1 = 0 hoặc x2 = 2. Vậy phương trình có 2 nghiệm là: x1 = 0 hoặc x2 = 2. *VD2: Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta 2 được: x 3 suy ra x  3 hoặc x  3 (viết tắt là x  3 ). Vậy phương trình có hai nghiệm:. - Ví dụ 2: Giải pt: x2 - 3 = 0. - Yêu cầu HS làm ?2, ?3.. x1  3, x2  3. .. (Được viết tắt x  3 ). ?2. Giải pt: 2x2 + 5x = 0  x (2x + 5) = 0  x = 0 hoặc x = - 2,5. Vậy pt có 2 nghiệm: x1 = 0 hoặc x2 = -2,5. ?3. Giải pt: 2. 3x2 - 2 = 0  3x2 = 2  x2 = 3 Bổ sung pt: x + 3 = 0. - Từ các bài tập trên rút ra nhận xét về  x =  2 =  √6 . 3 3 số nghiệm của pt bậc hai khuyết. - GV hướng dẫn HS làm ?4. ?5 2. √. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2 + 3 = 0  x2 = - 3  vô nghiệm. hay x2 + 3 > 0. 7. ?4. Giải pt: (x - 2)2 = 2 7. (x - 2)2 = 2  x - 2 =  7 2 - Yêu cầu HS làm ?6, ?7 qua thảo luận 14 4 ± √ 14 nhóm. x=2 √  x= 2 2 Nửa lớp làm ?6. 7 Nửa lớp làm ?7. 2 ?5 Giải pt: x - 4x+4 = 2 - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình 7  (x - 2)2 = 2 theo kq ?4 pt có 2 bày. 4+ √ 14 nghiệm: x = ;x =. √. 1. 2. 2. 4 − √ 14 . 2. 1. ?6. Giải pt: x2 - 4x = - 2 . Thêm 4 vào 2 vế có: 1.  x2 - 4x + 4 = - 2 + 4 7.  (x - 2)2 = 2 2 nghiệm: x1 =. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.. , theo kq ?4 pt có 4+ √14 2. ; x2 =. 4 − √ 14 . 2. - Yêu cầu HS đọc SGK sau đó 1 HS lên bảng trình bày. - GV lưu ý HS: pt 2x2 - 8x + 1 = 0 là 1 ?7. Giải pt: 2x2 - 8x = -1. pt bậc hai đủ. Khi giải pt ta đã biến đổ Chia cả hai vế cho 2: 1 vế trái là bình phương của 1 bt chứa ẩn, x2 - 4x = - 2 VP là 1 hằng số . Từ đó tiếp tục giải pt. Tương tự ?6 pt có 2 nghiệm: 4+ √ 14 4 − √14 x1 = ; x2 = . 2. 2. Ví dụ 3: Giải pt: 2x2 - 8x + 1 = 0. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:. - Qua các VD giải các pt bậc hai ở trên, hãy nhận xét về số nghiệm của pt bậc 2. - Làm bài tập 11, 12, 13, 14 <42 , 43 SGK>.. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giảng: 26/2/2013 Tiết 54:. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU:. - Kiến thức: HS được củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai một ẩn, xác định thành thạo các hệ số a, b, c đặc biệt là a  0. Biết và hiểu cách biến đổi 1 số phương trình có dạng tổng quát 2 ax + bx + c = 0 (a  0) để được 1 phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số. - Kĩ năng : Giải thành thạo các phương trình bậc hai dạng đặc biệt khuyết b: ax2 + c = 0 và khuyết c: ax2 + bx = 0. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:. - Giáo viên : Bảng phụ - Học sinh : Dụng cụ học tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:. 1. Tổ chức: 9D................................................................... 2. Kiểm tra: - Định nghĩa phương trình bậc hai một - Một HS lên bảng kiểm tra. ẩn số và cho 1 VD chỉ rõ hệ số a, b, c Nêu định nghĩa. của phương trình. VD: 2x2 - 4x - 1 = 0. - Chữa bài 12 b, d. a = 2 ; b = - 4 ; c = - 1. Bài 12 <42>. 2 b) 5x - 20 = 0  5x2 = 20 x2 = 4  x =  2. Pt có 2 nghiệm: x1 = 2 ; x2 = - 2. d) 2x2 + √ 2 x = 0  x (2x + √ 2 ) = 0  x = 0 hoặc 2x + √ 2 = 0 2  x = 0 hoặc x = - √ . 2. - Yêu cầu HS khác nhận xét về lý Vậy pt có 2 nghiệm: x1 = 0 ; x2 = √2 . thuyết, bài tập và cho điểm. 2. 3. Bài mới: Dạng 1: Giải phương trình: Bài tập 15 (b, c) <40 SBT>.. - Hai HS lên bảng làm bài. Bài tập 15 (b, c) <40 SBT>. HS1: b) - √ 2 x2 + 6x = 0  x (- √ 2 x + 6) = 0  x = 0 hoặc - √ 2 x + 6 = 0  x = 0 hoặc - √ 2 x = -6  x = 0 hoặc x =. 6 √2. = 3 √2 .. Vậy pt có 2 ng: x1 = 0 và x2 = 3 √ 2 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS2: c) 3,4x2 + 8,2x = 0  34x2 + 82x = 0  2x (17x + 41) = 0  2x = 0 hoặc 17x + 41 = 0 41.  x = 0 hoặc x = - 17 Vậy pt có 2 nghiệm: x1 = 0 ; x2 = - Yêu cầu HS làm bài 16 (c,d) <40 SBT>. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm ; các HS khác làm vào vở. - GV đưa lên bảng phụ các cách giải khác để HS tham khảo. C1: Chia hai vế cho 1,2 ta có: x2 - 0,16 = 0 x2 = 0,16 x =  0,4. C2: x2 - 0,16 = 0  (x - 0,4) (x + 0,4) = 0  x = 0,4 hoặc x = - 0,4. - GV lưu ý cách giải sau vẫn đúng. C2: 1172,5x2 + 42,18 = 0 1172,5x2 = - 42,18 42 , 18. x2 = - 1172 , 5 Vì x2  0 , VP là số âm  pt vô nghiệm. Bài 17 (c,d) <40 SBT>.. 41 . 17. Bài 16(c,d) <40 SBT>. HS1: c) 1,2x2 - 0,192 = 0  1,2x2 = 0,192  x2 = 0,192 : 1,2  x2 = 0,16  x =  0,4. Vậy pt có nghiệm là: x1 = 0,4 ; x2 = -0,4.. HS2: d) 1172,5x2 + 42,18 = 0 vì 1172,5x2  0 mọi x  1172,5x2 + 42,18 > 0 với mọi x. VT không bằng VP với mọi gía trị của x  pt vô nghiệm. Bài 17 (c,d) <40 SBT>. (2x - √ 2 )2 - 8 = 0  (2x - √ 2 )2 = 8  2x - √ 2 =  2 √ 2  2x - √ 2 = 2 √ 2 hoặc 2x - √ 2 = -2 √ 2 . 3 2 2  x1 = √ hoặc x2 = - √ . 2. 2. Vậy pt có 2 nghiệm: 3 2 2 x1 = √ ; x2=- √ . 2. 2. 2. C2: (2x - √ 2 ) - (2 √ 2 )2 = 0  (2x - √ 2 + 2 √ 2 ) (2x- √ 2 -2 √ 2 )=0  (2x + √ 2 ) (2x - 3 √ 2 ) = 0  2x = - √ 2 hoặc 2x = 3 √ 2 2 3 2  x = - √ hoặc x = √ .. - Có cách nào khác không ?. 1. 2. 2. d) (2,1x - 1,2)2 - 0,25 = 0 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  (2,1x - 1,2)2 = 0,25  2,1x - 1,2 =  0,5 17.  x1 = 21. 1. ; x2 = 3 17. Vậy pt có 2 nghiệm: x1 = 21 ; x2 =. Bài 18 (a, d) <40 SBT>. 1 . Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. 3 Biến đổi vế trái thành 1 bình phương, HS hoạt động theo nhóm bài 18: VP là 1 hằng số. a) x2 - 6x + 5 = 0  x2 - 6x + 9 - 4 = 0 Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm:  (x - 3)2 = 4. 2 Pt: 5x - 20 = 0 có tất cả các nghiệm là: HS: Chọn C. A. x = 2 ; B. x = - 2. C. x = 2 ; D. x =  16. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Làm bài tập 17 (a, b) ; 18 (b,c) ; 19 <40 SBT>. - Đọc trước bài: "Công thức nghiệm của phương trình bậc 2". Duyệt ngày 25/2/2013. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×