Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DEHDCHAMVATLYHKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : VẬT LÍ – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề). SBD: ……………. Phòng : …...... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 12 câu; 6,0 điểm) Câu 1: Chọn câu sai. Điện trở của dây dẫn A. tỉ lệ thuận với chiều dài của dây. B. tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây. C. không phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. D. phụ thuộc vào nhiệt độ dây dẫn. Câu 2 : Khi chiều dài dây dẫn tăng 4 lần và tiết diện dây dẫn tăng 2 lần thì điện trở của dây dẫn thay đổi như thế nào? A. tăng 2 lần B. tăng 8 lần C. giảm 8 lần. D. giảm 2 lần. Câu 3 : Ba điện trở giống nhau ghép song song R1= R2= R3= Ro. Điện trở tương đương có giá trị Ro A. Ro B. 3Ro C. 3 D. 2Ro Câu 4: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch. C. không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. giảm khi tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch này. Câu 5 : Số đếm của công tơ điện cho biết A. Thời gian sử dụng điện. B. Công suất điện. C. Số thiết bị điện sử dụng. D. Điện năng sử dụng. Câu 6 : Chọn câu sai. Từ trường tồn tại A. xung quanh nam châm. B. xung quanh điện tích đứng yên. C. xung quanh dòng điện. D. xung quanh Trái Đất. Câu 7: Để xác định chiều đường sức từ của ống dây ta dùng quy tắc: A. Nắm tay phải B. Nắm tay trái C. Bàn tay trái D. Bàn tay phải Câu 8: Chọn câu đúng khi phát biểu về từ tính của nam châm A. Các từ cực luôn hút nhau B. Các từ cực cùng tên thì hút nhau C. Các từ cực cùng tên thì đẩy nhau D. Các từ cực khác tên thì đẩy nhau Câu 9: Quy tắc bàn tay trái. Chiểu của ngón tay cái choãi ra A. chỉ chiều dòng điện B. chỉ chiều của lực điện từ C. chỉ chiều của đường sức từ D. chỉ chiều dòng điện và chiều lực từ 2 8 Câu 10: Dây dẫn dài 100m, tiết diện 2mm , điện trở suất 1,7.10 Ωm. Điện trở của dây dẫn là B. 0,85  C. 0,95  D. 0,75  A. 0,65  Câu 11 : Đặt điện trở R = 20 vào hiệu điện thế 12V. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút là A. 600J B. 72J C. 7200J D. 4320J Câu 12: Cách nào dưới đây không thể làm tăng từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua A. Tăng hiệu điện thế đặt vào ống dây B. Tăng cường độ dòng điện C. Tăng số vòng dây D. Tăng đường kính ống dây PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 13 ( 2,0 điểm): Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song: R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = 15 . Dòng điện đi qua R3 có cường độ 0,4A. a) Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . b) Tính cường độ dòng điện qua R1 , và qua mạch chính . c) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch . Câu 14 ( 2,0 điểm): Một bóng đèn có ghi: 3V- 6W. a) Tìm cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn khi sáng bình thường. b) Bóng đèn trên được mắc nối tiếp với điện trở R và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =9V. Tính điện trở R và hiệu suất sử dụng điện năng của đèn khi đèn sáng bình thường..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---------------- HẾT ----------------. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ – Lớp 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (12 câu, 6,0 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1 C. 2 A. 3 C. 4 A. 5 D. 6 B. 7 A. 8 C. 9 B. 10 B. 11 D. 12 D. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu Tóm tắt cách giải Câu 13 ( 2,0 điểm) a) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U = U1=U2= U3 = I3.R3 = 6V b) Cường độ dòng điện qua R1 và R2 U I = R1 = 1,5 A. Điểm 0,50 0,25. 1. U =1A R2 Cường độ dòng điện qua mạch chính I = I1 + I2 + I3 = 2,9A I2 =. Điện trở tương đương U 6 R  2, 07 I 2,9 Câu 14 ( 2,0 điểm) a) Cường độ dòng điện định mức của đèn: P 6 I dm  dm  2A U dm 3. 0,25 0,50. c). 0,50. 0,25. Điện trở của đèn : U2 Rd  dm 1,5 Pdm b). U Rd  dm 1,5 I dm Hoặc. Đèn sáng thường I= Idm = 2A ; Ud = Udm = 3V Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở UR = U - Ud= 6V Điện trở R U R  R 3 I dm Hiệu suất sử dụng điện năng của đèn A U H  d  dm 33,3% Atp U. 0,25. 0,50 0,25 0,25 0,50. * Chú ý: - Nếu thiếu hoặc sai lời giải thì trừ 0,25 đ cho mỗi câu ( mỗi bài toán; trừ tối đa 0,5đ phần tự luận.. - Nếu thiếu hoặc sai đơn vị thì trừ 0,25 đ một lần cho mỗi câu. - Nếu giải theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm. -------- HẾT -------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×