Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU. ĐỀ THI CHäN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 11. Ngày thi 29 – 01 – 2013. ĐỀ VÒNG 2. Thời gian làm bài 120 phút. Câu 1 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn cosA cosB cosC 2 cosA.cosB + cosB.cosC + cosC.cosA . Chứng minh rằng tam giác ABC đều. Câu 2 (4,0 điểm). Cho số tự nhiên k thoả mãn k 2000 . Chứng minh rằng k k 1 1000 1001 . C2001 C2001 C2001 C2001. Cõu 3 (4,0 điểm). Cho dãy số un đ-ợc xác định bởi công thức u1 4 víi n 1 2 4 u 5 u 3 u 16 n n n 1. a. T×m c«ng thøc cña sè h¹ng tæng qu¸t un theo n b. TÝnh tæng. u1 u u u 112 103 ... 12 . 12 2 2 2 2. Câu 4 (4,0 điểm). Chứng minh phương trình x3 1 3x luôn có ba nghiệm thực phân biệt là x1 , x2 , x3 . Giả sử x1 x2 x3 , chứng minh x2 2 x32 . Câu 5 (4,0 điểm). Cho h×nh hép ABCD.A’B’C’D’; gäi E, F, H theo thø tù lµ trung ®iÓm cña c¸c ®o¹n th¼ng AB, DD’, B’C’ a. §êng th¼ng ®i qua ®iÓm E c¾t AC’ t¹i M vµ c¾t DD’ t¹i N. TÝnh tØ sè. EM EN. b. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (EFH). ----------------. Hết - - - - - - - - - - - - - - - -. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………………………. Số báo danh: ……………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 (4,0) 2 (4,0). 3 (4,0). Điểm. Yêu cầu Có. 3 cos A cos B cosC > 1 . 2. Suy ra. 3 (cos A cos B cosC) (cos A cos B cosC) 2 2. Lại có (cos A cos B cosC)2 3(cos A.cos B cos B.cosC + cosC.cos A) . Từ đó suy ra KQ Ta chứng minh (1) đúng với mọi số tự nhiên k : k 1000 (vì Cnr Cnn r , do đó (1) cũng đúng. 1,0. với mọi số tự nhiên k :1000 k 2000 ) k 1 1001 Xét dãy số hữu hạn uk với uk C2002 , k 1000 . Suy ra u1000 C2002. 1,0. Chứng minh dãy số hữu hạn uk tăng, tức là chứng minh uk uk 1. 1,0. Từ đó suy ra uk u1000 và suy ra điều phải chứng minh.. 1,0. u1 4, u2 5 a. (un ) xác định bởi víi n 2 2 un 1 5 un 2 un 1 0. 1,5. 4n 4 , víi n 1 2n. 1,5. 41 42 43 ... 412 12.4 u u u u b. 121 112 103 ... 12 2 2 2 2 213. 5 (4,0). 2,0. k k 1 1000 1001 k 1 1001 (1) C2001 C2001 C2001 C2001 C2002 C2002. Sè h¹ng tæng qu¸t un . 4 (4,0). 2,0. 4 1 412 1 4 213. 48 . 5592417 . 2048. 1,0. Chứng minh phương trình x3 1 3x (2), có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng (–2 ; 2). 1,0. 8 4 2 ,t ,t 9 9 9 8 4 2 Do x1 x2 x3 , nên ba nghiệm của (2) là x1 2.cos , x2 2.cos , x3 2.cos 9 9 9. 1,0. Chứng minh được x2 2 x32. 1,0. Đặt x 2.cos t với 0 t , tìm được nghiệm phương trình là t . 1,0. a. M AC’ EM (ABC’D’). 0,5. N EM N DD'. 0,5. {N} = DD’ (ABC’D’). N D Chøng minh M lµ träng t©m tam gi¸c EM 1 ABD’. Từ đó suy ra EN 3 b. Gäi P lµ trung ®iÓm A’B’ Trong (EFD’P) cã EF PD’ = {Q} Trong (A’B’C’D’) cã HQ A’D’ = {S}, HQ C’D’ = {G}, HQ A’B’ = {R} Trong (ABB’A’) cã RE BB’ = {I} Trong (ADD’A’) cã SF AD = {K}. ThiÕt diÖn lµ lôc gi¸c EKFGHI.. 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5. Các cách giải khác mà đúng vẫn chấm điểm. Học sinh lập luận đầy đủ chặt chẽ mới cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>