Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ky I tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Họ và tên: ..................................... Lớp: 8/... ĐIỂM. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 8 – LÝ THUYẾT Năm học: 2012 - 2013 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. I. TRẮC NGHIỆM: (4đ). Chọn đáp án đúng và trả lời vào ô bên dưới. Câu 1. Kiểu số nguyên có phạm vi giá trị từ …. A. 0 đến 127 B. 0 đến 255 C. -215 đến 215 – 1 D. -1000 đến 1000 Câu 2. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo sau đây: A. const x = y = 5; B. Var y: real; C. Const m: integer; D. Cosnt n:=8; Câu 3. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 5. Trong Pascal câu lệnh Read hoặc Readln được dùng để A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 6. Trong Pascal câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để: A. In dữ liệu ra màn hình B. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím C. Khai báo biến D. Khai báo hằng Câu 7. Nếu gán x:= 10. Sau khi thực hiện câu lệnh: “if x > 5 then x := x + 5 ” giá trị của x sẽ là: A. 15 B 10 C. 5 D. 20 Câu 8. Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1>, <câu lệnh 2>; B. If < điều kiện > then < câu lệnh>; C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>; D. If <điều kiện >, < câu lệnh1> else <câu lệnh 2>; II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Viết biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. x2 ( a  b).c 24 z 3 y 8 y. a   b. 2. Câu 2: (2 điểm) Cho biết tính hợp lệ của các câu lệnh Pascal sau và nêu lí do không hợp lệ: a. if x:= a+b then x:= x+1; c. if a>b then max := a; else max:= b; b. if a>b then max = a d. if a>b then max:= a else max:=b; Câu 3. (3 điểm) Viết chương trình tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với độ dài các cạnh được nhập từ bàn phím. ---HẾT---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2012 - 2013 A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm). Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. C. B. D. C. B. A. A. C. B. Phần tự luận: (6 điểm). CÂU Câu 1 Câu 2. Câu 3. ĐÁP ÁN x*x/(3 + y) + 2 + 4 – ((a + b)*c)/(8 +y) + z - a/b*a/b Câu 2: a) Sai vì sau If không phải là điều kiện( phép so sánh) mà là phép gán, tức thừa phép gán tức thừa dấu hai chấm đầu; b) Sai vì sau then phải một câu lệnh, không là một phép so sánh, tức thiếu dấu 2 chấm trong lệnh gán. c) Sai vì thừa dấu chấm phẩy trước từ khóa else; d) Đúng. Program hinh_chu_nhat; Uses crt; Var a, b, C, S : real; Begin Clrscr; Write(‘Nhap chieu dai a = ‘); readln(a); Write(‘Nhap chieu rong b = ‘); readln(b); C := (a + b)*2; S := a*b; Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la: ‘, C:2:1); Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la: ‘, s:2:1); Readln; End.. ĐIỂM 1. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mức độ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2012 - 2013 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDT VDC TN. Nội dung Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Số câu Số điểm Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu Số điểm Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Số câu Số điểm. Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. TL. TN. TL. TN. TL. TN. TL. Biết được con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua các lệnh 1 0,5 điểm 1. Biết NNLT có tập hợp các từ khóa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. 2. Biết tên trong NNLT do người dùng tự đặt phải tuân thủ các quy tắc của NNLT. 2 1 điểm Biết tên kiểu, pham vi giá trị của các kiểu dữ liệu cơ bản. 1 0,5 điểm. Biết cách khai báo biến, biết đặt tên biến phải tuân thủ các quy định của NNLT. Tống số. 1 0,5 điểm. 2 1 điểm Hiểu phép toán chia lấy phần nguyên, chia lấy phần dư 1 0,5 điểm. Hiểu được trình tự lệnh gán giá trị cho biến, cho hằng. Chuyển được biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal 1 1 điểm. 3 2 điểm Thực hiện được việc khai báo biến và lựa chọn kiểu dữ liệu cho biến. Thực hiện được việc nhập, dịch kiểm tra và chạy chương trình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu 1 Số điểm 0,5 điểm Bài 5: Từ Biết quá trình giải bài toán đến bài toán trên máy chương tính gồm 3 bước trình Số câu 1 Số điểm 0,5 điểm Bài 6: Câu lệnh điều kiện Số câu Số điểm Tổng số 5 câu Tổng số 3 điểm điểm Tỷ lệ 30%. 2 1 điểm Hiểu và thực hiện được mô phỏng thuật toán để vận dụng tính toán 1 1 0,5 điểm 1 điểm Hiểu cú pháp, hoạt động của các câu lệnh điều kiện 2 1 điểm. 1 2 điểm. 4 3,5 điểm. 3 2 điểm. 2 1 điểm. 4. 1. 1. 11. 4 điểm. 1 điểm. 2 điểm. 10 điểm. 40%. 10%. 10%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×