Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 30thuc hanh doc ban do hanh chinh va khoang san

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.64 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Địa lí 8. GV: Nguyễn Thị Thiên Trường THCS Quế Ph.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 30 - Bài 27: Thực hành. ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khoáng sản). Bài tập 1: a. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bản đồ hành chính Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lược đồ các khu vực tự nhiên ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Nam.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số đặc sản ở Quảng Nam.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Một số di tích lịch sử-văn hóa của Quảng Nam. Địa đạo Kỳ Anh – Tam Kì Chùa Cầu ( Hội An ) và Tháp Mỹ Sơn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bản đồ hành chính huyện Quế Sơn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 27: Thực hành. ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM (Phần hành chính và khoáng sản) Bài tập 1: a. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố mà em đang sống. b. Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực của lãnh thổ đất liền nước ta..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lũng cú- Đồng văn- Hà Giang (23o23’B, 105o20’Đ Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên (22o22’B, 102o10’Đ. Đất Mũi-Ngọc Hiển-Cà Mau (8o34’B, 104o40’Đ. Vạn Thạnh-Vạn NinhKhánh Hòa (12040’B, 109o24’Đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Trên lãnh thổ VN có bao nhiêu tỉnh,thành phố? - 63 tỉnh thành - Có bao nhiêu TP trực thuộc trung ương? Có 5 TP trực thuộc trung ương. Hà Nội Hải Phòng. TP.Đà Nẵng. TP.HCM. Cần Thơ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c. Lập bảng thống kê các tỉnh ven biển. Hãy lập bảng thống kê các tỉnh theo mẫu sau: Đặc điểm về vị trí địa lí Có biên giới chung với st Tên tỉnh, thành t phố. Nội địa. Ven biển. Trung Quốc. Lào. CamPuChia. 1. An Giang 2 Bà RịaVũng Tàu. X O. O X. O O. O O. X O. 3. X …. O ……. O ……. O ……. O ……. Hà Nội ... …………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động nhóm: + Nhóm 1: Thống kê những tỉnh ven biển. + Nhóm 2: Thống kê những tỉnh có biên giới chung với Trung Quốc + Nhóm 3: Thống kê những tỉnh có biên giới chung với Lào..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Quảng Ninh Hải Phòng Thái bình Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa Nghệ An Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Đà Nẵng. Kiên Giang. Thừa Thiên – Huế. Quảng Ngãi Quảng Nam Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận Bà Rịa – Vũng Tàu TP. Hồ Chí Minh. Bến Tre Cà Mau Tiền Giang Sóc Trăng Trà Vinh Bạc Liêu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lào Cai. Hà Giang. Lai Châu. Cao Bằng Lạng Sơn. Điện Biên Quảng Ninh Sơn La Thanh Hóa Nghệ An Hà Tỉnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Quảng Nam Kom Tum.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập 2:. Lược đồ khoáng sản Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dựa vào bản đồ khoáng sản và lược đồ trong SGK hãy hoàn thành bảng sau: Stt. Loại khoáng sản. 1. Than. 2. Dầu mỏ. 3. Khí đốt. 4. Bôxit. 5. Sắt. 6. Crôm. 7. Thiếc. 8. Titan. 9. Apatit. 10. Đá quý. Kí hiệu trên bản đồ. . Phân bố Quảng Ninh, Thái Nguyên Thềm lục địa phía nam Thềm lục địa phía nam. Al. Tây Nguyên, Cao bằng Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang Thanh hóa. . Cao Bằng, Nghệ An Thái nguyên, Hà Tĩnh. . Lào Cai. . Nghệ An, Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khai thác than.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Than đá được hình thành vào thời kì địa chất nào? - Cổ kiến tạo.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giàn khoan khai thác dầu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Em hãy kể tên một số khoáng sản có trên địa bàn tỉnh Quảng Nam? -Mỏ Vàng (Bồng Miêu-Tiên Lãnh-Tiên Phước), Phước Sơn -Than (Nông Sơn). . ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Mỏ vàng Bồng Miêu. Mỏ than Nông Sơn.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Củng cố: 1.Nước ta có những tỉnh nào vừa giáp biển vừa giáp nước láng giềng? - Có 9 tỉnh: Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An,Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên- Huế, Quảng Nam, Kiên Giang. 2. Tìm tên các tỉnh thành có chữ cái bắt đầu là H và N - H: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Giang, Hà Tĩnh, Hưng Yên, Hà Nam, Hậu Giang, HCM, Hòa Bình. - N: Nam Định, Ninh Bình, Ninh Thuận..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướng dẫn về nhà: 1. Hoàn thành nốt bài thực hành 2. Chuẩn bị bài ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×