Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Líp: TiÕt: (tkb). Ngày giảng: SÜ sè: V¾ng:
Tiết 39, bài 33:
<b>ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI VIỆT NAM</b>
<b>I-Mục tiêu bài học :</b>
<b>1-Kiến thức :</b>
- Bốn đặc điểm của sơng ngịi nước ta.
-Mối quan hệ cuả sơng ngịi nước ta với các nhân tố tự nhiên và xã hội (địa chất,
địa hình, khí hậu, …, con người)
-Giá trị tổng hợp to lớn của nguồn lợi do sơng ngịi mang lại.
-Trách nhiệmbảo vệ mơi trường nước và các dịng sơng để phát triển kinh tế lâu
bền.
<b>2-Kĩ năng:đọc bản đồ, bảng số liệu, vẽ biểu đồ .</b>
<b>II-Chuẩn bị của thầy và trò :</b>
- Bản đồ mạng lưới sơng ngịi Việt Nam.
- Bảng mùa lũ trên các lưu vực sông ( bảng 33.1 SGK)
- Hình ảnh minh hoạ về thuỷ lợi,thuỷ điện, du lịch sơng nước ở Việt Nam.
<b>III-Tiến trình dạy học:</b>
<b>1-Kiểm ra bài cũ :</b>
-Nước ta có mấy mùa khí hậu? Đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta?
-Trong mùa gió đơng bắc, thời tiết và khí hậu ở Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ có
giống nhau khơng? Vì sao?
<b>2-Giảng bài mới :</b>
Vì sao nói sơng ngịi kênh rạch, ao, hồ… là hình ảnh quen thuộc đối với chúng ta?
Ở địa phương em có sơng, hồ nào? Đặc điểm ra sao? Có vai trị gì trong đời sống?
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam</b>
- Chia 4 nhóm trả lời theo
phiếu học tập.
+ Nhóm 1: Nhận xét mạng
lưới sơng ngịi nước ta?
+ Nhóm 2: nhận xét về
hướng chảy sơng ngịi?
Giải thích vì sao?
- chia nhóm theo y/c, trả lời
các câu hỏi. <b>1/ Đặc điểm chung:</b>- Nước ta có một mạng lưới
sơng ngịi dày đặc, nhiều
nước, nhiều phù sa, chảy
theo hai hướng chính
TB-ĐN và vịng cung.
+ Nhóm 3: Dựa vào bảng
33.1. nhận xét về chế độ
nước của sơng (mùa nước)?
Vì sao?
+ Nhóm 4: Nhận xét về
hàm lượng phù sa của
sông? Nguyên nhân?
- GV: Tổng kết, bổ sung
bốn đặc điểm của sơng
ngịi Việt Nam.
Vì sao sơng ngịi ở Việt
Nam phần lớn là các sơng
nhỏ, ngắn, dốc?
Lượng phù sa có những tác
động nào tới thiên nhiên và
đời sống của dân đồng
bằng sơng Hồng và sơng
Cửu Long.
- lắng nghe
- trả lời câu hỏi
mùa rõ rệt: mùa lũ và mùa
cạn. Mùa lũ chiếm tới 70 –
80% lượng nước cả năm
nên dễ gây ra lũ lụt.
<b>Hoạt động 2: Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của nước sơng</b>
- u cầu HS:
+ Nhóm 1: Tìm hiểu và cho
biết giá trị sơng ngịi nước
ta?
+ Nhóm 2: Tìm hiểu những
ngun nhân làm ơ nhiễm
sơng ngịi?
+ Nhóm 3: Tìm hiểu và cho
biết một số biện pháp
chống ơ nhiễm nước sơng?
+ Nhóm 4: Tìm hiểu một số
biện pháp phòng chống lũ
của nhân dân?
- GV: Tổng hợp – bổ sung
- làm việc nhóm, trả lời câu
hỏi.
- lắng gnhe
<b>2. Khai thác kinh tế và </b>
<b>bảo vệ sự trong sạch của </b>
<b>nước sơng:</b>
- Sơng ngịi nước ta có giá
trị to lớn về nhiều mặt:
Thuỷ lợi, thuỷ điện, thuỷ
sản, GTVT, phù sa…
- Cần phải tích cực chủ
động chống lũ lụt, bảo vệ
và khai thác hợp lý các
nguồn lợi từ sơng ngịi.
<b>- Câu hoûi 1,2 SGK /120</b>
- Hướng dẫn bài tập về nhà : 3/120
- “ Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm trạm Sơn Tây”
<b>4-Dặn dò: </b>