Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ GIỜ THỰC HÀNH 1. Chuẩn bị tốt: 1 điểm 2. Trật tự, kỷ cương : 2 điểm 3. Hợp tác nhóm: 2 điểm 4. Kết quả báo cáo thực hành: Kết quả chính xác rõ ràng, vẽ đồ thị đúng: 5 điểm. Tổng điểm toàn bài: 10 diểm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> o. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0. Quan sát nhiệt kế, trả lời từ C1 đến C5 , ghi vào bản báo cáo. C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :…… 350C 420C C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :……. C3: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …… 350C đến ….. 420C C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : …… 0,10C 370C C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Các bước tiến hành: Bước 1: Cầm vào phần thân nhiệt kế, vẩy mạnh cho thủy ngân tụt hết xuống bầu. Bước 2: Dùng bông y tế lau sạch thân và bầu. Bước 3: Dùng tay phải cầm thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái. Bước 4: Đọc kết quả sau 3 phút..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Quan sát nhiệt kế dầu và điền vào chỗ trống trong các câu từ C6 đến C9. C6: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : …….. C7: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :……… C8: Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …… đến …… C9: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : …….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. o. 36,8 oC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đo nhiệt độ cơ thể của mình và đo nhiệt độ cơ thể của bạn, ghi vào bản báo cáo.. Người. Nhiệt độ ( oC). Bản thân. ?. Bạn. ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dụng cụ: Nhiệt kế dầu, cốc đựng nước( loại cốc bằng thủy tinh chịu nhiệt), đèn cồn, giá đỡ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đọc số đo nhiệt độ trong trường hợp sau:. 59oC.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bước 1: Lắp dụng cụ theo hình 23.1. Thời gian (phút). Bước 2: Ghi nhiệt độ của nước trước khi đun.. 0. Bước 3: Đốt đèn cồn để đun nước trong 5 phút. Cứ sau 1 phút lại ghi nhiệt độ của nước.. 2. Bước 4: Vẽ đồ thị.. 1 3 4 5. Nhiệt độ (oc).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÁO CÁO THỰC HÀNH. 1.Họ và Tên ............................. Lớp: 6D2 2. a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế: C1:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :… C2:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:… C3:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …đến…. C4:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : …… C5:Nhiệt độ được ghi màu đỏ: …… b) 4 đặc điểm của nhiệt kếdầu: C6:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế : ….. C7:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế :… C8:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …đến … C9:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : …… 3.Các kết quả đo Người a) Đo nhiệt độ cơ thể người: Bản thân Bạn. Nhiệt độ (oC). b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước Thời gian (phút). Nhiệt độ (oc). 0 1 2 3 4 5. c) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi đun..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ - DĂN DO Bài vừa học: Khi sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ ta cần chú ý gì?.. Bài sắp học :Kieåm tra 1tieát. OÂân taäp caùc noäi dung sau: Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí khaùc nhau nhö theá naøo ? Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt -Giải thích các ứng dụng của sự nở vì nhiệt, cấu tạo và hoạt động của băng kép -Nhận biết được cấu tạo và công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau, -Phaân bieät nhieät giai Xenxiuùt vaø nhieät giai -Chọn loại nhiệt kế theo yêu cầu cần đo (trên cơ sở giới hạn đo và Farenhai độ chia nhỏ nhất nhiệt -Laømcủa caùcmỗi baøi taä p coøkế). n lại ở sách BTVL - Đọc và ghi kết quả đo đúng cách, trung thực. - Nhẹ nhàng , cẩn thận, tránh hỏng nhiệt kế..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>