Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra chuong III dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.42 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 27. Tiết : 58. Ngày soạn : 17/03/2008 Ngày dạy: 04/3/2013 KIỂM TRA CHƯƠNG III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8. Cấp độ. Chủ đề. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TL. Nhận biết được Phương trình phương trình bậc bậc nhất, nhất một ẩn và các phương trình hệ số của nó, nhận đưa về dạng biết được các ax+b=0 phương trình tương đương Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 3 1,5 đ 15%. TNKQ. 1 0,5 đ 5%. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. Biết thêm bớt Vận dụng được các hạng tử để làm bước giải phương xuất hiện nhân tử trình bậc nhất một chung và lý luận ẩn và biết cách đưa điều kiện có phương trình về nghiệm để tìm dạng ax + b = 0 được nghiệm của phương trình. 2 3đ 30%. 1 1đ 10%. 7 6 điểm 60%. Vận dụng được các bước giải pt chứa ẩn mẫu để giải pt và tìm được nghiệm chính xác. 2 1đ 10%. 1 1đ 10%. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3 2 điểm 20%. Thực hiện đúng các thao tác giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Hiểu được nghiệm của phương trình là thỏa mãn phương trình đó, từ đó thay vào phương trình để tìm được hệ số.. Nắm được cách giải của phương trình tích từ đó nhận biết Phương trình được tập nghiệm tích, phương của phương trình; trình chứa ẩn Hiểu được đk tồn ở mẫu. tại của một phương trình để xác định được ĐKXĐ Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 2đ 20% 5 2,5 điểm 25%. 1 0,5 điểm 5%. 4 6 điểm 60%. 1 2 điểm 20% 1 1 điểm 10%. 11 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS LÊ HỒNG PHONG Điểm. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8 Lời phê của Thầy(Cô). Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1  2 0 A. x B. 0 x  5 0 C. 2x2 + 3 = 0 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:. A. 2x + 4 = 0. B. x – 2 = 0. C. x = 4. D. –x = 1 D. 2 – 4x = 0. x 2  5 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x(x  2) là:    A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 2 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x + 1)(x – 2) = 0 là:   1;1; 2  2   1; 2 A. S= B. S = C. S = D. S =  Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: x 3 x2 2 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 3/ x  1 = x  1 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x  3 x  2 x  2012 x  2011    2 3 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT-THCS LÊ HỒNG PHONG. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 8. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 2 3 4 5 D B C B A (Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm). 6 A. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0  4x = 12  x=3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7  x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7  2x = 1. 0,5 0,5 0,5.  3. 1  x= 2 Bài 1. 1    Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  2  x 3 x2  2 3/ x  1 x  1 (ÑKXÑ : x 1 ) Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2.  x2  4 x  3 x2 3  x 4 4   Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  3  1 5 ( h) ( h) 15phút= 4 ; 2 giờ 30 phút = 2 Gọi x là quãng đường AB (x>0). Bài 2. x ( h) Thời gian đi : 50 x ( h) Thời gian về : 40 x x 1 5    50 40 4 2 Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 50 ÑVậy quãng đường AB là 50 km.. Bài 3. x  3 x  2 x  2012 x  2011    2 3 Giải phương trình : 2011 2012. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x  3   x  2   x  2012   x  2011   1    1   1    1  2 3      2011   2012   x  2014 x  2014 x  2014 x  2014     2011 2012 2 3 x  2014 x  2014 x  2014 x  2014    0  2011 2012 2 3 1 1 1 1     0  x  2014    2011 2012 2 3   1 1 1  1     0   x – 2014 = 0 vì  2011 2012 2 3   x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là. S 2014. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×