Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.09 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>N¨m häc 2012 - 2013. bµi gi¶ng to¸n9 Ngườiưthựcưhiện:. NguyÔn Thanh HuyÒn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1:Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …. t (h). 1 (h). 2 (h). 3 (h). 4 (h). t. (h). s = 50.t + 8 (km) Bài 2: Các. hàm số sau đồng biến, Nghịch biến? Vì sao?. a/ y = f(x) = 3x + 1 b/ y = f(x)= -3x + 1 Tìm nội dung thích hợp điền vào dấu “…” để hoàn thành lời giải của bài toán..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 2_TIẾT 21 HÀM SỐ BẬC NHẤT. Giáo viên thực hiện: NguyÔn Thanh HuyÒn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bËc nhất. a. Bài toán:. Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. 8km. Trung tâm Hà Nội. Bến xe. Huế. ?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng. Sau 1 giờ, ô tô đi được: 50 (km) 50.t (km) Sau t giờ, ô tô đi được: Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s = 50.t + 8 (km).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ?2 Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t lần lượt lấy các giá trị 1 giờ; 2 giờ; 3 giờ; 4 giờ; …. t (h) s = 50.t + 8 (km). 1 (h). 2 (h). 3 (h). 4 (h). t. (h). 58 (km). 108 (km). 158 (km). 208 (km). 50.t + 8. (km). Hãy giải thích vì sao s là hàm số của t? Vì: + s phụ thuộc vào t. + Ứng với mỗi giá trị của t chỉ có một giá trị tương ứng của s. Do đó s là hàm số của t.. a x + b8 y = 50.t s. (a ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và aa ≠≠ 00. Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức: y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0. Chú ý: Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax (đã học ở lớp 7).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? . Hãy xác định các hệ số a, b của chúng. Hàm số y = x+2. H/số bậc nhất. Hệ số a. Hệ số. . 1. 2. . -5. 4.   (nếu m ≠ 1). 0,5. 0. m-1. 3. y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x y = 0x + 4 y = 0,5x y = (m - 1)x +3. b.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). 2. Tính chất: Ví dụ 1: Xét hàm số y = f(x) = -3x +1 Hàm số y = f(x) = -3x + 1 xác định với mọi x thuộc R. lấy x1, x2 thuộc R sao cho x1< x2 hay x1- x2<0. Xét f(x1 ) - f (x2) = (-3x1 + 1) – (-3x2 + 1) = -3x1 + 3x 2= -3(x1 - x2) > 0 hay f (x1) > f(x2 ). Vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). 2. Tính chất:. TXĐ x  R Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0. TỔNG QUÁT Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau : a, Đồng biến trên R khi a >0 b, Nghịch biến trên R khi a < 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất ĐỊNH NGHĨA. y = ax + b (a ≠ 0). 2. Tính chất: ?3. Cho hàm số bậc nhất y = 3x + 1 Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1< x2 . Hãy chứng minh f(x1) < f(x2 ) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R. TỔNG QUÁT Chứng minh: Hàm số y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x thuộc R Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị lấy x , x thuộc R sao cho x < x hay x - x < 0 của x thuộc R và có tính chất sau : Xét f(x ) - f (x ) = (3x + 1) – (3x + 1) = 3x - 3x = 3(x - x ) <0 biến trên R khi a >0 hay f(x ) < a, f (x Đồng ) trên Vậy hàm sốb, y =Nghịch 3x + 1 đồngbiến biến trên R. R khi a < 0 1. 2. 1. 1. 1. 2. 2. 1. 2. 1. 2. 2,. 1. 2. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất x  R 2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0. y = ax + b (a ≠ 0). Nghịch biến trên R khi a < 0. Hàm số y =x+2. Hàm số bậc nhất . Hệ số a. Hệ số b. Hàm số đồng biến, nghịch biến. 1. 2. Đồng biến. . -5. 4. Nghịch biến. . 0,5. 0.  (nếu m ≠ 1). m-1. 3. Đồng biến Đồng biến khi m>1 Nghịch biến khi m<1. y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x y = 0x + 4 y = 0,5x y = (m-1)x +3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. LuyÖn tËp Bµi tËp1: §iÒn vµo chç trèng ( …) trong bµi tËp sau: Cho hµm sè y = (m-2)x + 3 (m lµ tham sè) 0 a.Hµm sè trªn lµ hµm sè bËc nhÊt nÕu m-2…. 2 m…. 0 a. Hàm số đồng biến nếu m – 2>…. 2 m >…. b. Hµm sè nghÞch biÕn nÕu m …– 2 < 0. <2 m ....

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất x  R 2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0. Bài tập2:. y = ax + b (a ≠ 0). Nghịch biến trên R khi a < 0. Cho hàm số sau y = (-m+3)x +5. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là : a, Hàm số bậc nhất b, Đồng biến c, Nghịch biến Trả lời: a, Hàm số trên là hàm số bậc nhất khi : -m+3≠ 0  m ≠3 b, Hàm số đồng biến khi –m+3 >0  -m > -3  m <3 c, Hàm số nghich biến khi –m+3 < 0  m >3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gi¶i « ch÷ 1 2. N. G. 3 B. 4 5. H S. C µ. M H. S. è. T. H. ù. C. H. Þ. C. H. B. I. §. å. T. H. Þ. Ë. C. B. A. K. H. ö. M. B S. N è. å B. T Ë. É. C Ë. Õ. N. H. M Ê. U. N A. ¢ T. 3.TËp hîp tÊtbËc c¶ c¸cmÊt ®iÓm biÓu diÔn c¸c cÆp t¬ng 3 5. PhÐp biÕn đổi lµm mÉu cña biÓu thøc lÊyøng 4. Cho biÕt cña ®a thøc f(x) = 2x – 7x + 5 2. (x,f(x)) Hµm sètrªn bËc nhÊt y = ax¸c xto¹ +định b víi a < 0 cã tÝnh chÊt g× ? 1. Hµm sè mÆt bËc ph¼ng nhÊt trªn tËp hîp sè nµo ? lµ…… .. cña hµm sè f(x). căn đợc gọi là ..... của biểu thức lÊy c¨n..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất 1. Khái niệm về hàm nhất Bảnsố đồbậc tư duy x  R 2. Tính chất: TXĐ Đồng biến trên R khi a >0. y = ax + b (a ≠ 0). Nghịch biến trên R khi a < 0. Tính chất: TXĐ x  R Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0. ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0). Đồ thị hàm số bậc nhất.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất Bản đồ tư duy Định nghĩa. HÀM SỐ. Hàm số khác. Tính chất: Đồ thị Tính chất: TXĐ x  R Đồng biến trên R khi a >0 Nghịch biến trên R khi a < 0. ĐỊNH NGHĨA y = ax + b (a ≠ 0). Đồ thị hàm số bậc nhất.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 21: Hàm số bậc nhất VỀ NHÀ +Lập bản đồ tư duy của bài + Nắm được: Khái niệm hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến của hàm số bậc nhất. + Làm bài tập 8,9,10,11 - 48( Sgk) + Đọc trước bài đồ thị hàm số.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GD & ĐT Thành Phố. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thanh Huyền.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×