Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT huyện Châu Thành – Trường THCS An Bình. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ MÔN : HÓA HỌC 8. HÓA HỌC. GV thực hiện : Đặng Thị Hồng Hạnh. 8.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/ Nêu khái niệm mol, khối lượng mol? (4 điểm) 2/ Em hãy cho biết khối lượng mol của H2O và CO2 ? ( 6 điểm ) (Biết H=1,C=12,O=16) Trả Lời : 1/ - Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. ( 2đ) -Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó. ( 2đ) 2/ -Khối lượng mol của H2O : MH2O = 1. 2 + 16 = 18 g. ( 3đ) -Khối lượng mol của CO2: MCO2 =12 + 16 . 2 = 44g ( 3đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số mol. Khối lượng. Số mol. Thể tích.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?. Ví dụ :Tính khối lượng của 0,5 mol khí O2 .Biết khối lượng mol của O2 là 32 g. Giải Cứ 1 mol khí O2 có khối lượng là 32g. Vậy 0,5 mol khí O2 có khối lượng là x ? (g). x. =. 0,5 × 32 1. =. 16 g. Vậy muốn tính khối lượng của một chất ta làm như thế nào ? Ta lấy số mol nhân với khối lượng mol..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? 1. Công thức :. Câu hỏi : khối lượng của n mol phân tử A bằng bao nhiêu? Biết khối lượng mol của A là M M Giải gam . Khối lượng =. Trong đó : n : Số mol chất . (mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g). ×. (gam). Gọi khối lượng là m Hãy rút ra công thức tính khối lượng của chất ? m = n×M.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? m 1. Công thức : n (2) M m = n×M (1)=> m M . n Trong đó : n : Số mol chất . (mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g). (3). Từ công thức : tính khối lượng (m). Hãy rút ra công thức tính n theo m và M ? Công thức tính M theo n và m?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? m 1. Công thức : n . m = n×M. (1)=>. M. Bài tập1: Tính khối lượng của 2 mol SO2 ? Tóm tắt : Cho : n SO2 = 2 mol (2). m SO2 = ? (g) Tìm : m (3) M n Áp dụng công thức : m = n × M. Trong đó : n : Số mol chất . (mol) m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g) 2. Vận dụng :. Giải Khối lượng mol của SO2 là: M SO2 = 32 + 16×2 = 64 (g) Khối lượng của SO2 là:. m SO2 = 2 × 64 = 128 (g).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? m 1. Công thức :. Bài tập 2 : Tính số mol của 32g Cu ? Toùm taét : n (2) mCu = 32 g Cho : M m = n×M (1)=> m (3) Tìm : nCu = ? mol M n Trong đó : m Áp dụng công thức : n n : Số mol chất . (mol) M Giaûi m :Khối lượng chất. (g) M :Khối lượng mol chất. (g) Số mol cuả 32 g đồng là : 2. Vận dụng : 32 m. nCu =. M. =. 64. = 0,5(mol).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 19 –Tiết 27 : CHUYỂN. ĐỔI GiỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.LUYỆN TẬP. I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? m 1. Công thức :. Bài tập 3 : Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g. n (2) Toùm taét M m = n×M (1)=> m (3) Cho : nA = 0.125 mol M n Trong đó : mA = 12,25 g n : Số mol chất . (mol) Tìm : MA = ? g m :Khối lượng chất. (g) m M AÙ p duï n g coâ n g thứ c : M :Khối lượng mol chất. (g) n 2. Vận dụng : Giải Khối lượng mol của hợp chất A:. m MA = n. 12,25 =0,125 = 98(g).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Thảo luận : Hãy hoàn thành bảng sau : Chaát. Soá mol (n) (mol). Khoái lượng(m)(g). Số phân tử 0,3.1023. CuO NaOH. CH4. 0,05. 4. 0,25. 10. 0,25. 4. 1,5.1023. 1,5.1023.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Caâu 1 :. 4mol. nguyên tử canxi có khối lượng là: (Cho Ca =40) A. 80g B.. 120g. C.. 160g. D.. 200g. SAI ĐÚN NG G SAI ĐÚ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Caâu 2 :. 6,4g khí sunfurô SOFe Số mol của 28g : nh số mol phân tử là : 2 quilàthaø (Cho S=32,O =16). A.. 0,2 mol. B.. 0,3 mol. C.. 0,4 mol. D.. 0,5 mol. SAI SAI ĐÚN NG G ĐÚ.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC : Hhhhhhhhhhdtyyggvv * Đối với bài học ở tiết học này : - Học thuộc bài . - Học công thức tính: m, n, M và đơn vị của từng đại lượng? Tên của các đại lượng ? - Làm các bài tập : 3 a,4 / 67 SGK. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : -Xem trước phần còn lại của bài : II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào ? - Xem lại bài 18 . MOL ( Thể tích mol của chất khí )..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>