Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 56 don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY. Giáo viên: LÊ XUÂN HÙNG..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập: Cho đơn thức: 3x2yz a)Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.. Giải: a) 2x2yz; -3x2yz; x2yz b) xyz; 3x2y; 2xy2z.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Khái niệm: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các thức c.đơn Chú ý: đồng dạng. Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Quan sát các đơn thức: 2x2yz; -3x2yz ; x2yz Em có nhận xét gì về phần hệ số và phần biến của chúng ? Các đơn thức 2x2yz; -3x2yz ; x2yz có : hệ số khác 0 và cùng phần biến..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Khái niệm :. ?2. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và cùng phần biến. b. Ví dụ:. Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức trên không đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: đồng dạng”. Ý kiến Các số khác 0 được coi là những của em? đơn thức đồng dạng.. Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Khái niệm : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cúng phần biến b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Baøi 15:(sgk/34) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng:. 5 2 1 2 2 x y; xy ;  x y; -2 xy2; x2y; 3 2 2 2 1 2 x y; xy  xy ; 5 4 Giaûi:. Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho A = 3.72.44 và B = 72.44 a. Khái niệm : Hai đơn thức đồng dạng Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân là hai đơn thức có hệ số khác 0 và đối với phép cộng để tính A+B. có cùng phần biến . A+B = 3.72.44+ 72.44 = (3+1).72.44 b. Ví dụ: = 4.72.44 3 2 3 2 3 2 5x y ; -3x y và 2x y là các Hãy tìm tổng của ba đơn thức : ?3 xy3 ; 5xy3 ; -7xy3 đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng đơn thức đồng dạng. dạng ta làm như thế nào? a. Ví dụ 1: 3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y b. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2 = (4 - 9)xy2 = - 5xy2 c.quy tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3 = - xy3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Khái niệm : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cúng phần biến b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng. a. Ví dụ 1: 3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y b. Ví dụ 2: 4xy2 – 9xy2 = (4 - 9)xy2 = - 5xy2 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 :. 1 5 3 5 x y  x y  x5 y 2 4. Caùch 1: 1 3 Thay x = 1,y = -1 vào biểu thức x5 y  x 5 y  x5 y 2. ta coù:. 4. 1 5 3 1 (  1)  15 ( 1)  15 ( 1) 2 4 1 3 3    1  2 4 4. Caùch 2: Ta có:. 1 5 3 x y  x5 y  x5 y 2 4. 1 3  5  3 x5 y    1 x y 4 2 4  3 5 thay x = 1, y = -1 vào biểu thức x y 4 ta coù: 3 5 3 1 ( 1)  4 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T×m tên của tác giả cuốn Đại Việt sử kí dưới thời vua Trần Nhân Lê Tông được đặt quê cho ở một đường phố củaĐông Thủ đô Hà Nội. Em Văn Hưu, Phủ Lí, huyện Sơn, sẽ biết tên tác giả đó bằng cách tính các tổng và hiệu dưới đây rồi phủ lộ Thanh Hóa, nay là làng Rị, xã Thiệu viết chữ tương ứng vào ô dưới kết quả được cho trong bảng sau: Trung, huyện1 Thiệu9 Hóa, Thanh Hóa. Ông là 2 2 2 2 1 17 2x  3x  x  x 5xythư - xy  xy  xy Hàn Lâm Viện2 học sĩ, Binh bộ¦thượng kiêm V 2 3 1 2 sử 2 quan, 1 2 Nhân nguyên hầu. 2 Ông 2 là 3 2 Chưởng  x x  x - 6x y - 6x y -12x y Nngười U 2 chép sử đầu 2 tiên của nước ta, người đã 2 2 2 nỗi tiếng thần đồng từ khi còn là học trò. Bộ Đại 3 xy  (  3 xy )  6xy xy  3 xy  5 xy  3 xy h £ Việt sử kí là bộ sử đầu tiên gồm 30 quyển 2 2 1 2 được 1 2 2 3 2 3  0 7y z   7y z  x    x   x ¡ biên soạn khi vị quan văn mới L ngoài40 5 5 tuổi.  5 . 72 64 58 53 54 48 42 43 44 38 32 33 34 28 23 24 18 12 13 14 60 52 22 3 5 4 2 6 7 1 0 9 8 11 73 63 10 62 98 92 93 94 82 83 84 78 74 68 88 5 9 7 6 1 0 8 3 4 2. 2 2  x 5. 6xy. L. £. 2. 9 2 x 2. V. 0. 1 2 x 2. 3xy. 17 2 12x y xy 3. ¡. N. H. ¦. U .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Văn Hưu, quê ở Phủ Lí, huyện Đông Sơn, phủ lộ Thanh Hóa, nay là làng Rị, xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa. Ông là Hàn Lâm Viện học sĩ, Binh bộ thượng thư kiêm Chưởng sử quan, Nhân nguyên hầu. Ông là người chép sử đầu tiên của nước ta, người đã nỗi tiếng thần đồng từ khi còn là học trò. Bộ Đại Việt sử kí là bộ sử đầu tiên gồm 30 quyển được biên soạn khi vị quan văn mới ngoài 40 tuổi. 2 2  x 5. 6xy. L. £. 2. 9 2 x 2. V. 0. 1 2 x 2. 3xy. 17 2 12x y xy 3. ¡. N. H. ¦. U .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khá i. , trừ. Cùng phần biến. Quy tắc. g cộn. Hệ số khác 0. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyê n phần biến.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ - Về nhà học định nghĩa hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng. - Làm bài tập 16; 19; 20 trang 34; 35 SGK - Chuẩn bị tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×