Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Hai tam giac bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.87 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưTHCSưphúcưkhánh. Người thực hiện Hoàng Văn TuÊn Tæ: Tù nhiªn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các em đã biết về sự bằng nhau của hai đoạn thẳng, hai góc. Vậy thế nào là hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau?. - Hai đoạn thẳng bằng nhau nếu chúng có độ dài bằng nhau. - Hai góc bằng nhau nếu chúng có số đo độ bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. /. B. A’. B’. /. AB = A’B’ y. x. x’. O. O’. xOy = x’O’y’. y’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy hai tam giác bằng nhau khi nào? B’ A. B. ? C. A’. C’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: ?1 Cho hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’: Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có: AB = A’B’ B AC = A’C’. C A’. BC = B’C’. A  B  C. A. = A ' =.  ' B.  ' = C. B’. C’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa: Dùng thước thẳng đo kiểm tra độ dài các cạnh A của 2 tam giác.. AB = A’B’ AC = A’C’ BC = B’C’. A  B  C. B.  ' B.  ' = C. C. 3,2cm. A’. = A ' =. 3cm. 2cm. 2cm. B’. 3cm 3,2cm. C’.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 40. 50 60 70. 110. 30. 10 0 20 9 0. 90. 40 10 0. 60. 130 50. 111030. 70. 60. 120. 40 30. 110. 70. 20. 10 0. 80. 10. 90. 80. 180. 90. C. 140. 50. 170. 10 0. 60. 10 0. 70. 3,2cm. 80. 30. 140. 400. 0 120. 160. 20. 10. 180 110. 150. 30. 3cm. 0. 30 12 0. 120. 65. 80. 13 0. B. 180. 0. 140. 180. 40. 170. 150. 10. 100. 140 40. 750. 2cm. 170 0. 150. 160. 160 10. 30. 20. 130 90. 50. 140. 160. 150. 20. 20. 10. 140. 100. 110 70 120 60. A. 30. C. 120. 130. 130. 170.  ' = C. 0.  ' B. 40. 180. =. 9050 80. 100. 120. 40. 3,2cm. 60. 900. 50. 110. 110 70. 40800. 60. 50. B. 0 65100. 40. 20. 150 70. 60. 90 180. 130. 80. 80. 0 70. 140. 50. 170. 10 160. 180. 30. 20. 170. 170. 10. 10. 60. 160. 3cm. 160. 170. = A '. 30. 0 2cm 75. 70. 150. 40. 140. 120 130. 80. 140. 150. 20. 10. BC = B’C’. A  B  C. A. 30. 140. 130 90. 50. 130. 130. 100. 110 70 120 60. 40. 110. 140. 120. 160. 0. 9050 80. 100. 20. 110. 100 150. 50. 90. 120. 180. AC = A’C’. 60. 60. 150. 20. 80. 110 70. 0. AB = A’B’. 100. 160. 1. Định nghĩa: Dùng thước đo góc đo 40 kiểm tra độ lớn của các góc 30 trên 2 tam giác. 90. 80. 70. 170. 180. Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. 0. 110. 50. 40. 30. 20. 10. 0. 120 130. 140. 150. 160. 170. 180.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: A. B. A’. C. B’. C’. Hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’ coù caùc caëp caïnh baèng nhau, caùc góc bằng nhau như trên được gọi là hai tam giác bằng nhau.. -Hai ñænh A vaø A’; B vaø B’ ; C vaø C’ goïi laø hai ñænh tương ứng. -Hai goùc A vaø A’ ; B vaø B’ ; C vaø C’ goïi laø hai goùc tương ứng. -Hai caïnh AB vaø A’B’ ; BC vaø B’C’ ; AC vaø A’C’ goïi là hai cạnh tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau Bài tập: Điền đúng(Đ) sai(S) vào ô trống 1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau.. S. 2. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.. S. 3. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau.. S. 4. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.. Đ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau. 2) Kí hieäu: - Hai tam giaùc ABC vaø A’B’C’baèng nhau, kí hieäu laø: ABC = A’B’C’ - Quy ước: Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự *ABC = A’B’C’ neá u. AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’. A  A ',.  B  ', B.  C  ' C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. Baøi taäp traéc nghieäm. Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau? Cho ABC = MNP khi đó Caâu 1. A. AB = NP,AB = MP, AB = MN. B. AC = MP,AC = MN, AC = NP. C. AB = MN, AC = MP, BC = NP. D. BC = NP, BC = MN, BC = MP. Caâu 2.       A. A=M,A=N,A=P.      C. C=M,C=N,C=P.       B. B=M,B=N,B=P      D. A=M,B=N,C=P.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 20: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: A N 2) Kí hieäu: P. 3) Baøi taäp: B. Bài tập 1 .(?2) Cho hình 61 (SGK) (HĐN) a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không ? (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau) Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC. c) Điền vào chỗ (…). ∆ACB =… , AC = … ; gócB = …. C. Bài giải.. M. Điền vào chỗ (….) để hoàn thành bài tập ?2 a) Kí hiệu:……………………. ∆ ABC = ∆ MNP b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh … M - Góc tương ứng với góc N là góc B… - Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP … c) ∆ACB = ……. ∆ MPN ,AC = MP …. góc N góc B =……….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1) Định nghĩa: 2) Kí hieäu: 3) Baøi taäp: Bài tập 2. (?3) ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC. Hình 62 Hướng dẫn thực hiện Bài giải. ∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng trong với góc∆ABC nào? Cạnh BC tương ứng với Áp dụng tính chất tổng ba góc ta có:. 0 đó suy ra số đo góc D và độ dài cạnh BC.  cạnh  180 nào? Từ A  B  C  1800  (B  C ) 1800  (700  500 ) 600 A  A  600; BC = EF = 3 Vì ∆ABC = ∆DEF nên D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tieát 20: §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU. Hướng dẫn về nhµ: - Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau, kí hiệu hai tam giác bằng nhau, xem lại các bài tập đã giải. - Lµm bµi tËp 10,11 SGK/Trg.112. - Bµi tËp 19,21- SBT/Trg.100..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BT: Tìm caùc tam giaùc baèng nhau trong hình vẽ sau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu giống nhau ) ? Viết kí hiệu sự bằng nhau đó H. Q 60. 80. 80. P. R. 40.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×