1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM - TỔ HỢP 11 BAN A
Câu 1: Tư ø các chư õ số 1; 3; 5, ta có thể lập đư ợc bao nhiêu số tư ï nhiên có các chư õ số khác
nhau?
A. 3 B. 6 C. 15 D. 27
Câu 2: Tư ø các chư õ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, ta có thể lập đư ợc bao nhiêu số tư ï nhiên chẵn có ba
chư õ số?
A. 36 B. 48 C. 126 D. 168
Câu 3: Có 100 000 chiếc vé xổ số đư ợc đánh số tư ø 00 000 đến 99 999. Số các vé gồm 5 chư õ
số khác nhau là:
A. 30 240 B. 27 216 C. 15 120 D. 10 000
Câu 4: Số các số tư ï nhiên có 5 chư õ số, sao ch o trong mỗi số đó, chư õ số đư ùng sau lớn hơn chư õ
số đư ùng liền trư ớc nó là:
A. 162 B. 126 C. 96 D. 172
Câu 5: Số các sốá tư ï nhiên có 9 chư õ số khác nhau và chư õ s ố 9 đư ùng ở vò trí chính giư õa là:
A. 40 320 B. 362 880 C. 16 832 D. 20 160
Câu 6: Nếu
3
n
C
= 220 thì n bằng:
A. 11 B.12 C.13 D.15
Câu 7: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 8: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi cùng màu
là:
A. 3 B. 6 C.9 D. 18
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau phải khác
nhau
A. 9
5
B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 10: Cho tập A = {a;b;c;d;e}. Số tập con của A là:
A. 28 B. 30 C. 32 D. 34
Câu 11: Có 3 nam và 3 n ữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 720 B. 6 C. 36 D. 72
Câu 12: Cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc (H) và có đúng
1 cạnh là cạnh của (H):
A. 400 B. 320 C. 360 D. 380
Câu 13: Lớp học có 40 đồn viên 20 nam, 20 n ữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn v ăn nghệ sao
cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C
4
40
- C
4
20
B) C
1
20
.C
1
39
C) C
2
20
.C
2
20
+ C
3
20
.C
1
20
+ C
4
20
D) A
4
40
- A
4
20
Câu 14: Từ các chử số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20 B) 100 C) 120 D) 180
2
Câu 15: Một đoàn tàu có 1 toa. H ỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa
khác nhau?
A) C
4
10
B)A
4
4
C) A
4
10
D) P
4
Câu 16: Tính hệ số của x
26
trong khai triển (x +
x
1
)
30
A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453
Câu 17: Có bao nhiêu cách x ếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai
người nam ngồi gần nhau?
A) 4! B) 5! C) 2.4! D) 2.5!
Câu 18: Số hạng không chứa x trong khai triển (x
2
+
x
1
)
12
là:
A) 594 B) 485 C) 584 D) 495
Câu 19. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh?
A. 55012 B. 94536 C. 43200 D. 35684
Câu 20. Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Số cách sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc mà
An đứng đầu hàng, Bình đứng cuối hàng là:
A. 120 B. 100 C. 110 D. 125
Câu 21: Cho 10 điểm thuộc đường tròn. Số tam giác được tạo bởi các điểm trên là:
A.
3
10
C
B.
3
10
A
C. 7
3
10
C
D.
1 1 1
10 9 8
. .C C C
Câu 22: Cho 10 tam giác đ ều bằng nhựa, bằng nhau và có màu khác nhau. Ráp 6 tam giác đó
lại thành một hình lục giác có 6 màu. Số cách xếp các tam giác đó:
A.
6
10 6
.C P
B.
6
10.P C.
6
10
C
D.
6
10
A
Câu 23: Trong một đoàn có 80 đàn ông và 60 ph ụ nữ. Nếu muốn tuyển chọn một phái đoàn
gồm có 1 ông trưởng phái đoàn, 1 ông phó, 2 n ữ thư kí và 3 đoàn viên. S ố trường hợp có thể
được lựa chọn là:
A.
2 2 3
80 60 136
C C C
B.
2 2 3
80 60 136
. .A C C
C.
2 2 3
80 60 136
. .A A C
D.
2 2 3
80 60 136
. .C C C
Câu 24: Số nào sau đây không phải là hệ số của x
8
trong khai triển của (1+x)
10
:
A.
2
10
C
B.
8
10
C
C.
7 8
9 9
C C
D. 62
Câu 25: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Số những số gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 lấy
từ 5 chữ số đã cho là:
A. 12 B. P
4
C. 24 D. 2P
4
Câu 26: Số hạng không chứa x trong khai triển của
12
2
1
2x
x
là:
A. 2
8
B.
4
12
C
C.
4
12
C
.2
8
D. 2
8
.
4
12
C
3
Câu 27: Có bao nhiêu cách x ếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên 1 hàng gồm 10 ghế để người
nữ luôn ngồi bên phải ng ười nam?
A. 9 B. 45 C. 100 D. 90
Câu 28: Tỉ số
)!1(
)!3(
n
n
bằng kết quả nào sau đây?
A. n + 2 B. n + 3 C. n
2
+ 5n + 6 D. 1 + n
Câu 29: Cho
110
2
2
2
nn
AA
thì n có giá trị là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Một thùng giấy trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. số
cách khác nhau để chọn được 1 hộp đựng bút màu đỏ hoặc màu xanh là:
A. 30 B. 12 C. 18 D. 216
Câu 31: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau được thành
lập từ các số trên?
A. 120 B. 300 C. 360 D. 240
Câu 32: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số lấy từ các số 1,2,3,4,5,6
A. 1296 B. 4096 C. 24 D. 15
Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ các số 1,2,3,4,5,6
A. 1296 B. 4096 C. 360 D. 15
Câu 34: Một nhóm có 8 học sinh giỏi và 3 giáo viên. Cần lập một đội dự thi Quốc gia gồm
4 học sinh và 1 giáo viên để cố vấn, có bao nhiêu cách lập?
A. 5040 B. 210 C. 24 D. 420
Câu 35: Một đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 11 có 6 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 ph ương
án trả lời. Hỏi đề kiểm tra đó có mấy phương án trả lời?
A. 1 B. 1296 C.4096 D. 24
Câu 36. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập đượcbao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau.
A. 1250 B. 1260 C. 1280 D. 1270
Câu 37. Hệ số của x
9
sau khi khai triển và rút gọn đa thức
9 10 14
1 1 ... 1x x x
là:
A. 3001 B. 3003 C. 3010 D. 2901
Câu 38. Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay với một ng ười khác trừ
vợ mình. Các bà không ai bắt tay v ới nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
A. 78 B. 185 C. 234 D. 312