Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.96 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Nêu công thức nghiệm của phương trình bậc hai:. ax 2 bx c 0(a 0) b 2 4ac Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: b b x1 ; x2 ; 2a 2a. Nếu 0 phương trình có b nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. Nếu 0 phương trình vô nghiệm. Dùng công thức nghiệm giải phương trình sau : 5x2 + 4x -1 = 0 Đối Hệ với số bb của là sốhai chẵn thìphương còn cáchtrình giải nào nhanh trên có hơn điều không gì ? đặc biệt ?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN : Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), Với b = 2b’ Hãy tính biệt thức theo b’. Ta coù = b2 - 4ac. = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac = 4(b’2 – ac) Ñaët ’ = b’2 – ac ’ Vaäy = 4……’. ax 2 bx c 0(a 0) b 2 4ac Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: b b x1 ; x2 ; 2a 2a. Nếu 0 phương trình có b nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. Nếu 0 phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN : Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0),. Ñaët b = 2b’ Kí hieäu :’ = b’2 – ac Ta coù = 4 ’. ax 2 bx c 0(a 0) b 2 4ac Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: b b x1 ; x2 ; 2a 2a. Nếu 0 phương trình có b nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. Nếu 0 phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN : Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), Với b = 2b’ Với = 4 ’ Điền vào chỗ trống (… ) để được kết quả đúng.. ax 2 bx c 0(a 0) b 2 4ac * Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:. * Neáu > 0 thì ’>0 . . . . ... 2 ' b b x1 ; x2 ; Phöông trình coù hai . . .nghieä . . . m. .phaâ . n bieät 2a 2a ' b 2b ' 2 ' ........ ......... -b’ x1 Nếu 0 phương trình có 2a 2a a b ' ........ ' b -2b’ ......... 2 ......... nghiệm kép : -b’ ......... x x ; 1 2 x 2. 2a. 2a. 2a. a. * Neáu = 0 thì ’ . =0 ... Phöông trình coù nghieä . . . . .m . . keù ..p -b’ b ... ... -2b’ x x 1. 2. 2a. 2a. Nếu 0 phương trình vô nghiệm. a .... * Neáu < 0 thì ’ <0 . . . . Phöông trình .Voâ . . nghieä . . . .m. ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 2 : i với phương trình ax bx c Đố Vaø b = 2b’ 2. ' b ' ac. * Nếu ' 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:. 0(a 0) 2. b 4ac. * Nếu 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b ' ' b ' ' b b x1 ; x2 ; x1 ; x2 ; a a 2a 2a. *Nếu ' 0 phương trình có nghiệm kép : x1 x2 b ' ; 2a. *Nếu 0 phương trình có b nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. *Nếu ' 0 phương trình vô *Nếu 0 phương trình vô nghiệm nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 2 Đối vớ:i phương trình ax bx c 0( a Vaø b = 2b’ 2. 0). ' b ' ac. * Nếu ' 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b ' ' b ' ' x1 ; x2 ; a a. *Nếu ' 0 phương trình có b' nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. *Nếu ' 0 phương trình vô nghiệm. 2. AÙp duïng : ?2 Giaûi phöông trình 5x2+4x-1=0 baèng cách điền vào những chổ trống: 4 5 b’=…….; a =…….; c =…….; -1 b’ -ac =2 -5(-1)=9 ' .................; 2. 2. 3 ' .................; Nghieäm cuûa phöông trình :. b ' ' 2 3 1 X1=………… a 5 b ' ' 2 3 1 X2=………… a 5 5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN :. 2. AÙp duïng : ?2. Giaûi phöông trình 5x +4x-1=0 2. 4 5 b=…….; a =…….; c =…….; -1 b -4ac =4 -45(-1)=36 .................; 2. '. 2. 6 .................;. Nghieäm cuûa phöông trình :. b ' ' 4 6 1 X1=………… 2a 2.5 b 46 1 X2=………… 2.a 2.5 5. Giaûi phöông trình 5x2+4x-1=0 baèng cách điền vào những chổ trống: 2 5 b’=…….; a =…….; c =…….; -1 b’ -ac =2 -5(-1)=9 ' .................; 2. 2. 3 ' .................; Nghieäm cuûa phöông trình :. b ' ' 2 3 1 X1=………… a 5 b ' ' 2 3 1 X2=………… a 5 5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN. LUYEÄN TAÄP 1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 2 Đối vớ:i phương trình ax bx c 0( a Vaø b = 2b’ 2. 0). ' b ' ac. * Nếu ' 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:. b ' ' b ' ' x1 ; x2 ; a a. *Nếu ' 0 phương trình có b' nghiệm kép : x1 x2 ; 2a. *Nếu ' 0 phương trình vô nghiệm. 2. AÙp duïng : ?3 Xác định a,b’,c rồi dùng công thức nghieäm thu goïn giaûi caùc phöông trình :. a) b). 3x2+8x+4=0 2. 7 x 6 2 x 2 0.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>