Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

violimpic vong 11 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho đường thẳng (d):. . Khẳng định nào sau đây sai ?. (d) đi qua điểm M(6; 1) (d) cắt trục hoành tại điểm N(2; 0) (d) cắt trục tung tại điểm P(0; 4) (d) song song với đường thẳng. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng ?. Qua ba điểm không thẳng hàng vẽ được vô số đường tròn Qua hai điểm phân biệt vẽ được vô số đường tròn Một đường tròn được xác định nếu biết tâm của nó Một đường tròn được xác định nếu biết bán kính của nó. Câu 3:. Đồ thị hàm số. Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng. cắt đồ thị hàm số nào dưới đây ?. là. Câu 5: Đường chéo của một hình vuông là. 1. Một số khác. thì cạnh hình vuông là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Trên cùng hệ trục tọa độ và. , đường thẳng. cho đường thẳng. :. :. cắt trục hoành tại. cắt 2 trục tọa độ tại . Diện tích tam giác. là:. 12(đvdt) 4 (đvdt) 6 (đvdt) 8 (đvdt). Câu 7:. Phương trình đường thẳng song song với đồ thị hàm số hoành độ 2 là với bằng. và cắt Ox tại điểm có. 2 -2 1 -1. Câu 8:. Trên mặt phẳng tọa độ. cho điểm. và. . Khoảng cách. là:. Câu 9:. Một tam giác vuông nội tiếp nửa đường tròn bánkính 5cm. Biết một cạnh góc vuông là 6cm thì cạnh góc vuông còn lại là:. 8cm cm 4cm Một kết quả khác. Câu 10:. Khử mẫu của biểu thức. là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Cho đường thẳng : thì giá trị của là:. Câu 2: Cho hàm số. .Để đường thẳng. . Giá trị của hàm số tại. đi qua gốc tọa độ. là:. Câu 3: Cho đường thẳng (d):. . Khẳng định nào sau đây sai ?. (d) đi qua điểm M(6; 1) (d) cắt trục hoành tại điểm N(2; 0) (d) cắt trục tung tại điểm P(0; 4) (d) song song với đường thẳng. Câu 4:. Đồ thị hàm số. cắt đồ thị hàm số nào dưới đây ?. Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ. cho điểm. và. . Khoảng cách. là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Cho đường thẳng (d): , cắt Oy tại A. Điểm B trên (d) có hoành độ 4, điểm C đối xứng với B qua A. Tung độ của điểm C gần nhất với số nào dưới đây ?. - 3,2 - 3,3 - 3,4 - 3,5. Câu 7:. Số đo góc tạo bởi đường thẳng. là. một đáp số khác. Câu 8:. Trên cùng hệ trục tọa độ và. , đường thẳng. cho đường thẳng. :. :. cắt trục hoành tại. cắt 2 trục tọa độ tại . Diện tích tam giác. là:. 12(đvdt) 4 (đvdt) 6 (đvdt) 8 (đvdt). Câu 9:. Cho đường thẳng định là:. :. . Đường thẳng. luôn đi qua điểm cố. (1;2) (-1;2) (1; -2) (-1; -2). Câu 10: Tìm sao cho các đường thẳng : tạo thành hình thang có diện tích bằng. a=2 a = -2 a=1 a = -1. ; (đvdt). ;. và trục tung cắt nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> :. VÒNG 11. BÀI THI SỐ. Chọn đáp án đúng: Câu 1: Hàm số. xác định. khi khi. và. khi. và. với mọi. Câu 2: Cho điểm P(a; b). Vẽ đoạn thẳng PQ nhận gốc tọa độ O là trung điểm. Khi đó tọa độ của Q là:. (a; b) (- a; b) (a; - b) (- a; - b). Câu 3:. Đường thẳng thẳng. có tung độ gốc là. và đi qua điểm. .Phương trình đường. là:. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?. Câu 5: Cho các điểm A(3; 0), B(4; 0), D(0; 3). Vẽ hình chữ nhật OBHD. Phương trình đường thẳng AH là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 6: Hình thang cân vi hình thang là:. , đáy nhỏ. cm, cạnh bên. cm .. . Chu. 21 cm 20 cm 24 cm 25cm. Câu 7:. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Tọa độ điểm là:. . Tìm điểm. Câu 8: Tam giác vuông cân, cạnh góc vuông bằng. sao cho tam giác. vuông tại. thì độ dài cạnh huyền là:. 2a Một kết quả khác. Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(- 3; 1) và B(5; 5). Khoảng cách giữa A và B là. Câu 10:. Khử mẫu của biểu thức. HI SỐ. là:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn đáp án đúng: Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng ?. Qua ba điểm không thẳng hàng vẽ được vô số đường tròn Qua hai điểm phân biệt vẽ được vô số đường tròn Một đường tròn được xác định nếu biết tâm của nó Một đường tròn được xác định nếu biết bán kính của nó. Câu 2:. Cho đường thẳng. . Với mọi giá trị của. , đường thẳng này. luôn đi qua điểm (0; 2) luôn đi qua điểm cố định (1;. ). luôn cắt trục Ox có hệ số góc 2. Câu 3:. Cho đường tròn qua là:. . Điểm. cách. là. cm. Độ dài dây lớn nhất của. đi. 20 cm 15 cm 12 cm 10 cm. Câu 4: Với góc nhọn. , khẳng định nào sau đây sai ?. Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ. cho điểm. và. . Khoảng cách. là:. Câu 6: Cho các điểm A(3; 0), B(4; 0), C(0; 4), D(0; 3), E(0; - 3), F(0; - 4). Đường thẳng nào dưới đây là đồ thị hàm số. ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đường thẳng (AC) Đường thẳng (BD) Đường thẳng (AF) Đường thẳng (BE). Câu 7:. Phương trình đường thẳng song song với đồ thị hàm số hoành độ 2 là. và cắt Ox tại điểm có. Câu 8: Cho đường thẳng (d): . Đường thẳng (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Độ dài đoạn AB gần nhất với số nào dưới đây ?. 6,6 6,7 6,8 6,9. Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(- 3; 1) và B(5; 5). Khoảng cách giữa A và B là. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Cho. :. trục hoành .Số đo. và. : là:. cắt nhau ở I.Gọi. là giao điểm của. với.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×