Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

violimpic- vòng 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.48 KB, 5 trang )

BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 13,5.5,8 - 8,3.4,2 - 5,8.8,3 + 4,2.13,5 là
Câu 2:
Cho hình bình hành MNPQ, , MQ = 6cm và MP vuông góc MQ.
Khi đó diện tích hình bình hành MNPQ là .
Câu 3:
Tập các giá trị của x thỏa mãn là S = { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 4:
Tập giá trị của y thỏa mãn là S={ }(Nhập
các phần tử dưới dạng số thập phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau
bởi dấu ‘’ ; ’’).
Câu 5:
Với , Giá trị của biểu thức là .
Câu 6:
Kết quả rút gọn của biểu thức là với
n= .
Câu 7:
Giá trị của biểu thức tại
và là .
Câu 8:
Đa thức có thể viết dưới dạng lũy thừa của
với số mũ là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Kết quả so sánh giữa hai số y, t thỏa mãn đẳng thức
là y t.
Câu 10:


Cho hình bình hành ABCD có và hai đường chéo giao nhau tại O.
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD. So sánh độ dài
của MN và PQ, ta có MN PQ.
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 13,5.5,8 - 8,3.4,2 - 5,8.8,3 + 4,2.13,5 là
Câu 2:
Cho hình bình hành MNPQ, , MQ = 6cm và MP vuông góc MQ.
Khi đó diện tích hình bình hành MNPQ là .
Câu 3:
Tập các giá trị của x thỏa mãn là S = { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 4:
Tập giá trị của y thỏa mãn là S={ }(Nhập
các phần tử dưới dạng số thập phân, theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau
bởi dấu ‘’ ; ’’).
Câu 5:
Với , Giá trị của biểu thức là .
Câu 6:
Kết quả rút gọn của biểu thức là với
n= .
Câu 7:
Giá trị của biểu thức tại
và là .
Câu 8:
Đa thức có thể viết dưới dạng lũy thừa của
với số mũ là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 9:
Kết quả so sánh giữa hai số y, t thỏa mãn đẳng thức
là y t.
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD có và hai đường chéo giao nhau tại O.
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của OA, OB, OC, OD. So sánh độ dài
của MN và PQ, ta có MN PQ.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Bạn hãy chọn một phương án trả lời theo câu hỏi.
Câu 1:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. E và D
lần lượt đối xứng với C và B qua N và M. Trong các kết luận sau, kết luận
nào là sai?
Tứ giác AEBC là hình bình hành.
AD=AE.
E, A, D thẳng hàng.
Tứ giác BCDE là hình thang cân.
Chọn đáp án đúng:
Câu 2:
Tích của tất cả các nghiệm của đa thức là:
0
3
1
2
Câu 3:
Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, DC.
Gọi I là giao điểm của DM và AN, K là giao điểm của BN và CM. Khi đó, ta
có tổng số hình bình hành là:
3

4
6
5
Câu 4:
Cho tam giác ABC với D nằm giữa B và C. Từ D vẽ DE song song với AB
và DF song song với AC. Tứ giác AEDF là:
Hình bình hành.
Hình vuông.
Hình chữ nhật.
Hình thang.
Câu 5:
Tổng tất cả các nghiệm của đa thức là:
8
2
0
12
Câu 6:
Nếu 3a - 1 = 7 thì bằng:
81
100
64
70
Câu 7:
Nếu thì kết quả so sánh giữa giá trị của đa thức và
số 0 là:
>
<
=
5
Câu 8:

Nếu thì:
hoặc
Câu 9:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và
CD. CM và AN cắt đường chéo BD theo thứ tự tại P và Q. Biết BD = 18cm.
Độ dài đoạn PQ là số nào dưới đây:
5cm
6cm
10cm
12cm
Câu 10:
Kết quả phân tích đa thức là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×